- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2997/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố cần Thơ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3228/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) với tổng số tiền 1.578,350 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung vốn thực hiện giai đoạn 2016 - 2020 các công trình sử dụng vốn ngân sách do địa phương quản lý, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 17 dự án của 07 chủ đầu tư với số vốn điều chỉnh nội bộ là 239,163 tỷ đồng.
b) Điều chỉnh giảm vốn cho 17 dự án thuộc kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn do tiết kiệm, giảm vốn thanh toán theo Quyết định phê duyệt quyết toán của cấp thẩm quyền, giảm theo giá trị thực tế thực hiện, số vốn giảm 215,510 tỷ đồng.
c) Bổ sung vốn cho 37 dự án, số vốn bổ sung giai đoạn 2016 - 2020 là 231,510 tỷ đồng.
3. Bổ sung danh mục dự án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư, quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020, với số vốn bổ sung là 20 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm)
2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và các Giám đốc Sở chuyên ngành theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên hỗ trợ, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ được giao, triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 theo kế hoạch đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những nội dung còn lại của Quyết định 3229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 và Quyết định 2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố cần Thơ không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2018 | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn vốn nước ngoài | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||
Tổng số |
| Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | NSTW | TPCP | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 2,110,428 | 455,388 | - | 1,655,040 | 1,655,040 | 62,787 | 62,787 | - | - | - | 1,578,350 |
|
I | Sở Y tế |
|
|
| 1,727,942 | 332,592 | - | 1,395,350 | 1,395,350 | 41,553 | 41,553 | - | - | - | 1,395,350 |
|
1 | Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường | Ninh Kiều | 2018- 2020 | 2596/QĐ-UBND 15/08/2016 | 1,727,942 | 332,592 |
| 1,395,350 | 1,395,350 | 41,553 | 41,553 |
| - | - | 1,395,350 |
|
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 323,662 | 113,972 | - | 209,690 | 209,690 | 21,234 | 21,234 | - | - | - | 133,000 |
|
1 | Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat) | Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh | 2015- 2020 | 599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 | 323,662 | 113,972 |
| 209,690 | 209,690 | 21,234 | 21,234 |
|
|
| 133,000 |
|
III | Sở Công Thương |
|
|
| 58,824 | 8,824 | - | 50,000 | 50,000 | - | - | - | - | - | 50,000 |
|
1 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Phong Điền | 2018- 2020 | 860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019 | 58,824 | 8,824 |
| 50,000 | 50,000 | - |
|
|
|
| 50,000 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Nhóm dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư | KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước Điều chỉnh | Điều chỉnh | KHV trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tăng | Giảm | ||||||||
| Tổng số = A+B |
|
|
|
| 17,648,417 | 4,493,674 | 470,673 | (454,673) | 4,509,674 |
|
A | Thành phố quản lý |
|
|
|
| 16,764,142 | 3,978,703 | 379,619 | (375,886) | 3,982,436 |
|
I | Ban QLDA ODA |
|
|
|
| 9,696,403 | 2,235,369 | 32,435 | (32,435) | 2,235,369 |
|
1 | Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án TP. Cần Thơ | Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy | A | 2012- 2018 | 1510/QĐ-UBND 21/6/2012 | 1,853,208 | 351,369 | 32,435 |
| 383,804 | Điều chỉnh nội bộ |
2 | Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị | Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy | A | 2015- 2021 | 2596/QĐ-UBND 15/08/2016; 3432/QĐ-UBND 26/12/2018 | 7,843,195 | 1,884,000 |
| (32,435) | 1,851,565 | |
II | Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố |
|
|
|
| 193,574 | 65,133 | 16,143 | (16,143) | 65,133 | Điều chỉnh nội bộ |
1 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Lộ Vòng Cung Cần Thơ, giai đoạn 1, Khu A (khu đền tưởng niệm) tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT | H. Phong Điền, TPCT | C | 2013- 2017 | 3694/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 | 56,476 | 30,234 | 3,828 |
| 34,062 | Phát sinh chi phí tiền tạm cư và bồi thường cho 03 hộ dân còn lại (theo công văn số 213/QLDA&PTQĐ ngày 27/9/2019 của Ban QLDA & PTQĐ huyện Phong Điền v/v đề nghị bố trí vốn giải ngân cho dự án). |
2 | Trụ sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ | Q. Bình Thủy, TPCT | C | 2016- 2018 | 3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 5,150 | 4,900 | 15 |
| 4,915 | Dự án đã trình thẩm tra quyết toán |
3 | Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923) | Q. Ninh Kiều, TPCT | C | 2018- 2020 | 2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 | 22,520 | 9,646 | 12,300 |
| 21,946 | Dự án được điều chỉnh tháng 9/2019, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 để thực hiện phát sinh đường vào Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình - Bộ Y tế. |
4 | Đường 1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận Cái Răng | Cái Răng | B | 2016- 2020 |
| 109,428 | 20,353 |
| (16,143) | 4,210 | Đề xuất chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
III | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 60,872 | 52,550 | 312 | (312) | 52,550 |
|
1 | Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng | Cờ Đỏ | C | 2017- 2019 | 3309/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 17,918 | 14,050 | 312 |
| 14,362 |
|
2 | Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | C | 2017- 2020 | 2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | 42,954 | 38,500 | - | (312) | 38,188 |
|
IV | Công an thành phố |
|
|
|
| 560,269 | 152,225 | 44,699 | (115,762) | 81,162 |
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở CA huyện Thới Lai (giai đoạn 2) | Thới Lai | C | 2016- 2020 | 980/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 (ĐC) | 5,438 | 7,262 |
| (1,262) | 6,000 | Quyết định phê dự án ban đầu 976/QĐ-UBND 8/4/2016, TMĐT 6,225 tỷ đồng, được UBND thành phố thống nhất chủ trương phát sinh thêm 500m2 tại CV số 3239/UBND-KT ngày 25/9/2018,bố trí vốn năm 2018 là 6 tỷ đồng. Điều chỉnh giảm vốn trung hạn bằng với kế hoạch bố trí vốn |
2 | Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | C | 2015- 2018 | 116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 (QT) | 6,780 | 6,763 | 17 |
| 6,780 | Bổ sung vốn để thanh toán giá trị còn lại tại Quyết định phê duyệt quyết toán 116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 của Sở Tài chính |
3 | Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ | Ô Môn | B | 2019 - 2020 | 6876/QĐ-BCA-H02 ngày 30/10/2018 | 86,173 | 10,000 | 33,000 |
| 43,000 |
|
4 | Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ | Cái Răng | B | 2019 - 2020 | 7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018 | 37,964 | 10,000 | 8,982 |
| 18,982 | Dự kiến khởi công trong năm 2019 |
5 | Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ | TPCT | C | 2019 - 2020 | 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 6,458 | 3,700 | 2,700 |
| 6,400 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
6 | Đầu tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm pháp luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh | TPCT | B | 2022- 2023 | NQ 19-HDND ngày 07-12-2017 | 248,133 | 100,000 |
| (100,000) | - | Dự án đề nghị chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
7 | Bệnh viện Công an thành phố Cần Thơ | Phong Điền | B | 2015- 2022 | 22/QĐ-H41-H45 19/9/2014 | 164,324 | 10,000 |
| (10,000) | - | Dự án chưa được Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh TMĐT |
8 | Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2019- 2020 | 2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 | 4,999 | 4,500 |
| (4,500) | - | Tạm dừng thực hiện theo chỉ đạo tại công văn số 3610/VPUB- XDĐT ngày 11/9/2019 |
V | Đài PTTH thành phố Cần Thơ |
|
|
|
| 6,781 | 5,850 | 441 | - | 6,291 |
|
1 | Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m | Ninh Kiều | C | 2019- 2020 | 106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019 | 1,410 | 1,350 | 55 |
| 1,405 |
|
2 | Hệ thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa | Ninh Kiều | C | 2019- 2020 | 121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019 | 5,371 | 4,500 | 386 |
| 4,886 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
VI | BCH Quân sự thành phố |
|
|
|
| 117,286 | 97,710 | 13,469 | (6,374) | 104,805 |
|
1 | Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ | Cái Răng | C | 2016- 2018 | QĐ 2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 | 14,061 | 13,175 |
| -524 | 12,651 | Đã quyết toán |
2 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ | Cái Răng | C | 2016- 2020 | QĐ 1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 | 11,007 | 8,766 | 1,704 |
| 10,470 | Dự kiến trình quyết toán trong năm 2020 |
3 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Xây dựng khu huấn luyện thành phố Cần Thơ | Phong Điền | C | 2017- 2020 | QĐ 1739/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 | 43,249 | 43,249 |
| -2,918 | 40,331 | Dự kiến trình quyết toán trong năm 2020 |
4 | Trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ CHQS TPCT | Cái Răng | C | 2017- 2020 | QĐ 3416/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | 15,245 | 15,000 |
| -632 | 14,368 | Đã quyết toán |
5 | Nhà truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ | Ô Môn |
|
| 16/NQ-HĐND 12/7/2019 | 5,999 | 2,300 |
| -2,300 | 0 | Dự án dừng thực hiện theo đề xuất của Bộ CHQS thành phố tại CV số 1035/BCH-PHC ngày 12/9/2019 |
6 | Trang thiết bị thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân giai đoạn 2016-2019 | TPCT | C | 2018 - 2019 | QĐ 106/QĐ-SKHĐT ngày 06/9/2018 | 4,820 | 4,720 | 75 |
| 4,795 | Đã quyết toán |
7 | Trang thiết bị tác chiến Bộ CHQS thành phố Cần Thơ | Cái Răng | C | 2019- 2021 | QĐ 2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 | 6,842 | 3,000 | 3,677 |
| 6,677 | Dự kiến khởi công năm 2020 |
8 | Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ | Cái Răng | C | 2019- 2021 | QĐ 243/QĐ-SXD ngày 11/10/2019 | 5,158 | 2,500 | 2,508 |
| 5,008 | Dự kiến khởi công năm 2020 |
9 | Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2) | Thới Lai | C | 2019- 2021 | QĐ 242/QĐ-SXD ngày 11/10/2020 | 10,905 | 5,000 | 5,505 |
| 10,505 | Dự kiến khởi công năm 2020 |
VII | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 946,626 | 133,615 | 6,155 | - | 139,770 |
|
1 | Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1 | Cái Răng - Phong Điền | B | 2007- 2015 | 2837/QĐ-UBND 01/10/2015 | 607,850 | 109,697 | 162 |
| 109,859 | Bổ sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra. |
2 | Các cầu trên đường tỉnh 923 (Cái răng - Phong Điền) | Cái Răng - Phong Điền | B | 2005- 2012 | 503/QĐ-UBND 23/02/2009 | 120,675 | 18,235 | 3,291 |
| 21,526 | Bổ sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra. |
3 | Đường tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | B | 2001- 2011 | 1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | 89,196 | 2,101 | 659 |
| 2,760 | Phát sinh chi phí chủ đầu tư hỗ trợ khi giao nền tái định cư (tờ trình số 1314/TTr-UBND 27/6/2019 UBND H.Cờ Đỏ), Bổ sung trung hạn |
4 | Ba tuyến đường khu công nghiệp Hưng Phú | Cái Răng | C | 2003- 2005 | 3290/QĐ-CT.UB ngày 18/10/2002 | 123,928 | 1,082 | 36 |
| 1,118 |
|
5 | Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải | Bình Thủy - Ô Môn | C | 2019- 2020 | 1612/QĐ-UBND 04/7/2019 | 4,977 | 2,500 | 2,007 |
| 4,507 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
VIII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| 65,955 | - | 3,279 | - | 3,279 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ | Hậu Giang | C | 2017- 2020 | 2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND 07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017 | 15,980 |
| 2,089 |
| 2,089 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
2 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ | Ô Môn | C | 2017- 2020 | 2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017 | 49,975 |
| 1,190 |
| 1,190 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
IX | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| 99,880 | 50,056 | 18,000 | (2,345) | 65,711 |
|
1 | Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành phố giai đoạn 2016 -2020 | TP.Cần Thơ | C | 2016- 2019 | 194/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 4,480 | 4,450 |
| (1,249) | 3,201 | Dự án hoàn thành năm 2019. Năm 2020, quyết toán dự án |
2 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện | TP.Cần Thơ | C | 2016- 2019 | 95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 | 21,656 | 21,606 |
| (1,096) | 20,510 | Dự án chuyển tiếp sang năm 2020, đề nghị cấp vốn để tiếp tục thực hiện dự án (KHV năm 2020: 1.460 triệu đồng; KHV mang sang từ 2019: 2.970 triệu đồng). |
3 | Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ | TP.Cần Thơ | C | 2019- 2021 | 2324/QĐ-UBND 10/9/2018 | 17,482 | 6,000 | 10,000 |
| 16,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
4 | Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực | TP.Cần Thơ | C | 2019- 2021 | 2450/QĐ-UBND 27/9/2018 | 29,758 | 9,000 | 1,000 |
| 10,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
5 | Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ | TP.Cần Thơ | C | 2019- 2021 | 2451/QĐ-UBND 27/9/2018 | 9,902 | 5,000 | 1,000 |
| 6,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
6 | Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng | TP.Cần Thơ | C | 2019- 2021 | 2452/QĐ-UBND 27/9/2018 | 16,602 | 4,000 | 6,000 |
| 10,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
X | Sở Y tế TPCT |
|
|
|
| 2,031,040 | 504,000 | 18,143 | (18,143) | 504,000 | Điều chỉnh nội bộ |
1 | Dự án Mua sắm TTB Bệnh viện Nhi đồng TPCT | Ninh Kiều | B | 2016- 2020 | 889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 285,656 | 267,000 | 18,000 |
| 285,000 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
2 | Cải tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | C | 2014- 2015 | QĐ số 2720/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 17,443 | - | 143 |
| 143 | Bổ sung vốn trả nợ Quyết toán QĐ số 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
3 | Dự án Bệnh viện Ung Bướu TPCT | Ninh Kiều | A | 2015- 2021 | 223/QĐ-UBND 25/01/2017 | 1,727,941 | 237,000 |
| (18,143) | 218,857 | Dự án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
XI | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
| 113,438 | 32,363 | 18,817 | - | 51,180 |
|
1 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) | Ô Môn | C | 2018- 2019 | 1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND 30/9/2019 | 49,050 | 10,763 | 1,737 |
| 12,500 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
2 | Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Thới Lai | C | 2019- 2020 | 1581/QĐ-UBND 28/6/2019 | 49,555 | 16,600 | 8,400 |
| 25,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
3 | Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Bình Thủy | C | 2019- 2020 | 1642/QĐ-UBND 08/7/2019 | 14,833 | 5,000 | 8,680 |
| 13,680 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
XII | Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
|
|
|
| 1,871,661 | 393,042 | 14,896 | (14,242) | 393,696 |
|
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ | Ninh Kiều | B | 2016 - 2020 | 3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 141,607 | 129,990 | 8,205 | - | 138,195 | Bổ sung vốn đầu tư phát sinh thiết bị khoa học vào dự án và đầu tư tiếp đến năm 2020 |
2 | Trường Chính trị thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | B | 2015- 2019 | 1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND 10/10/2019 (ĐC) | 175,545 | 158,000 | 6,691 |
| 164,691 | Bổ sung vốn đầu tư phát sinh Khu nhà ở giáo viên và ký túc xá |
3 | Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng) | Cái Răng, Ninh Kiều | B | 2008 - 2017 | 2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007, 3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | 1,554,509 | 105,052 |
| (14,242) | 90,810 |
|
XIII | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| 165,685 | 24,000 | 22,700 | - | 46,700 |
|
1 | Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu | Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh | C | 2017- 2020 | 2549/QĐ-UBND 26/9/2017 | 120,910 |
| 5,000 |
| 5,000 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
2 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai | Thới Lai | C | 2020- 2022 | 1604/QĐ-UBND 02/7/2019 | 14,925 | 8,000 | 5,900 |
| 13,900 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
3 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai | Thới Lai | C | 2020- 2022 | 1605/QĐ-UBND 02/7/2019 | 14,925 | 8,000 | 5,900 |
| 13,900 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
4 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền | Phong Điền | C | 2020- 2022 | 1532/QĐ-UBND 25/6/2019 | 14,925 | 8,000 | 5,900 |
| 13,900 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
XIV | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố |
|
|
|
| 657,112 | 128,960 | 128,960 | (128,960) | 128,960 |
|
1 | Khu tái định cư phường Long Hòa (khu 2) | Bình Thủy | B | 2019- 2023 |
| 426,864 |
| 128,960 |
| 128,960 | Dự án quan trọng cần thiết đầu tư trong năm 2020, điều chỉnh nội bộ |
2 | Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô giai đoạn 2 | Cái Răng | B | 2018- 2020 | 215/QĐ-UBND 25/01/2018 | 230,248 | 128,960 |
| (128,960) | - | |
XV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| 177,560 | 103,830 | 41,170 | (41,170) | 103,830 |
|
1 | Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai | Thới lai | C | 2018- 2021 | 267/HĐND-TT 22/8/2016 | 82,606 | 75,000 |
| (41,170) | 33,830 | Điều chỉnh nội bộ |
2 | Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt | Thốt Nốt | C | 2019- 2022 | 266/HĐND-TT 22/8/2016 | 94,954 | 28,830 | 41,170 |
| 70,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
B | UBND quận, huyện quản lý |
|
|
|
| 884,275 | 514,971 | 91,054 | (78,787) | 527,238 |
|
I | UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
| 81,434 | 72,000 | - | (30,293) | 41,707 |
|
1 | Trường THCS Thạnh Phú 1 | Cờ Đỏ | C | 2016- 2018 | 886/QĐ-UBND ngày 31/3/16 | 29,230 | 26,000 |
| (393) | 25,607 | Dự án đã hoàn thành và quyết toán |
2 | Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ, TPCT | Cờ Đỏ | C | 2018- 2020 | 2830/QĐ-UBND ngày 27/10/17 | 25,985 | 23,000 |
| (6,900) | 16,100 | Dự án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
3 | Tuyến đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | C | 2019- 2020 | 814/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 | 26,219 | 23,000 |
| (23,000) | - | Dự án không kịp triển khai giai đoạn 2016-2020, đề nghị chuyển sang Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
II | UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
| 167,449 | 79,200 | 44,000 | (8,097) | 115,103 |
|
1 | Trụ sở Công an xã Nhơn Nghĩa | Phong Điền | C | 2018- 2020 | 7512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 4,505 | 4,200 |
| (247) | 3,953 |
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1 | Phong Điền | C | 2018- 2020 | 2793/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | 39,522 | 39,000 |
| (7,850) | 31,150 |
|
3 | Trường THCS thị trấn Phong Điền | Phong Điền | C | 2018- 2020 | 2830/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 43,816 | 15,000 | 15,000 |
| 30,000 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
4 | Tuyến GTNT Vàm Xáng - Ba Láng | Phong Điền | C | 2018- 2020 | 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 79,606 | 21,000 | 29,000 |
| 50,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
III | UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
| 77,748 | 57,000 | 7,850 | - | 64,850 |
|
1 | Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót) | Thốt Nốt | C | 2017- 2019 | 3318/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 38,052 | 33,000 | 1,850 |
| 34,850 |
|
2 | Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1) | Thốt Nốt | C | 2019- 2021 | 1602/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 | 39,696 | 24,000 | 6,000 |
| 30,000 | Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị |
IV | UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
| 461,016 | 273,000 | - | (38,397) | 234,603 |
|
1 | Khu tái định cư quận Ninh Kiều | Ninh Kiều | B | 2020- 2024 | 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 | 461,016 | 273,000 |
| (38,397) | 234,603 |
|
V | UBND quận Ô Môn |
|
|
|
| 49,322 | - | 36,000 | - | 36,000 |
|
1 | Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) | Ô Môn | C | 2020- 2022 | 2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 49,322 | - | 36,000 |
| 36,000 |
|
VI | UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
| 47,306 | 33,771 | 3,204 | (2,000) | 34,975 |
|
1 | Trường mầm non Thới Thạnh (GĐ2) | Thới Lai | C | 2016- 2018 | 4886/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 7,789 | 2,500 |
| (2,000) | 500 | Điều chỉnh nội bộ |
2 | Trường tiểu học Thới Thạnh (GĐ2) | Thới Lai | C | 2016- 2019 | 3811/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 13,771 | 8,000 | 2,000 |
| 10,000 | |
3 | Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai | Thới Lai | C | 2018- 2020 | 2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 25,746 | 23,271 | 1,204 |
| 24,475 | Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư dự kiến | KHV chuẩn bị đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 506,396 | 21,900 |
|
A | Vốn lập quy hoạch |
|
|
| 70,000 | 20,000 |
|
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 70,000 | 20,000 |
|
1 | Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
| 903/UBND-XDĐT 25/3/2019 | 70,000 | 20,000 | Bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
B | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 436,396 | 1,900 |
|
I | Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
|
|
| 426,864 | 1,700 |
|
1 | Khu tái định cư phường Long Hòa (khu 2) | Bình Thủy | 2019-2023 |
| 426,864 | 1,700 |
|
II | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| 9,532 | 200 |
|
1 | Đầu tư hệ thống trang thiết bị truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu quan trắc tự động, liên tục và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về nguồn thải | TP.Cần Thơ | 2020 |
| 9,532 | 200 | Công văn số 1729/BTNMT-TCMT ngày 16/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Báo cáo số 315/BC-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND thành phố; TBKL số 261/TB-VPUB ngày 25/9/2019 của VP UBND thành phố |
- 1Quyết định 54/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Chương I Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2Nghị quyết 57/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 3Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 54/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Chương I Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 57/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 9Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ
- 11Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2997/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2997/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực