- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Thái Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 65/TTr-SCT ngày 17 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định cống bố |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình | |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình | |
10 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Các bước | Trình tự, nội dung thực hiện | Bộ phận Công chức thực hiện | Thời gian thực hiện | Cơ quan phối hợp |
1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 07 ngày |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
3. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. | 07 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
7. Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình | 07 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
9. Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
10. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | 07 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
11. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
12. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 12 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tàng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phứt |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
15. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức (cá nhân) hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/ Phòng Kinh tế Thành phố | 30 phút |
|
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
|
| Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC * Nếu đồng ý: chuyển bước 5; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: * Nếu đồng ý: chuyển bước 6; * Nếu không đồng ý: quay lại bước 3; | Lãnh đạo phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện/Phòng Kinh tế Thành phố | 01 ngày |
|
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
|
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 30 phút |
|
- 1Quyết định 2609/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2609/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực