Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 299/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.030,98

49,30

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.452,01

27,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.407,20

27,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

921,77

5,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

92,76

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

213,97

1,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

958,74

5,89

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

924,44

5,68

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

467,29

2,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.958,47

48,86

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,63

0,12

2.2

Đất an ninh

CAN

6,49

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

110,00

0,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,22

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,65

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,83

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

149,87

0,92

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.857,36

17,54

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

948,81

5,82

-

Đất thuỷ lợi

DTL

420,58

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,77

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,32

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,28

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,17

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,41

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,15

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

3,35

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,26

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,26

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.347,95

8,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,05

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,39

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,92

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.237,53

7,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

163,13

1,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,42

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

122,30

0,75

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

374,12

2,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.870,89

17,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

299,28

1,84

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.189,29

7,30

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.499,96

27,63

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.172,71

7,20

6

Khu du lịch

KDL

21,00

0,13

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

112,22

0,69

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

163,13

1,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

26,70

0,16

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

198,43

1,22

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

15.099,44

92,70

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.240,16

7,61

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

97,53

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12,41

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,17

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,82

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,93

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,29

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,82

-

Đất thủy lợi

DTL

18,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

97,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,17

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

50,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt m muối

HNK/LMU

-

2.7

Đt rừng phòng hchuyn sang đt sn xut nông nghip không phi là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đt rừng đc dng chuyn sang đt sn xut nông nghip không phi là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đt rừng sản xut chuyn sang đt sn xut nông nghip không phi là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

Trong đó: đt có rng sn xuất là rng t nhiên

RSN/NKR(a)

-

 

Đất phi nông nghip không phải đất chuyn sang đất

PKO/OCT

5,16

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,03

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

24,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền:

a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

4,97

1

Trụ sở công an huyện Quảng Điền

CAN

Thị trấn Sịa

4,97

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)

DNL

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

0,25

1.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Hạ tầng phục vụ dân sinh kết hợp phát triển du lịch xã Quảng Công (Hạng mục: Giao thông, điện chiếu sáng, bãi đổ xe)

DGT

Xã Quảng Công

0,56

2

Nâng cấp Quốc lộ 49B

DGT

Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn

2,40

3

Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa

DGT

Thị trấn Sịa

0,65

4

Chỉnh trang công viên Cồn Tộc

DKV

Xã Quảng Lợi

2,63

5

Khu dân cư xen ghép thôn Lai Trung

ONT

Xã Quảng Vinh

0,46

 

TỔNG CỘNG

11,92

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.

DGT

Xã Quảng Lợi

0,16

0,05

 

 

2

Nâng cấp Quốc lộ 49B

DGT

Xã Quảng Công, xã Quảng Ngạn

2,40

0,20

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa

DGT

Thị trấn Sịa

0,65

0,10

 

 

4

Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa

DTL

Thị trấn Sịa

1,54

0,72

 

 

5

Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Hà, xã Quảng Thành

ONT

Xã Quảng Thành

0,23

0,23

 

 

 

TỔNG CỘNG

4,98

1,30

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

2,50

-

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa)

DTL

Huyện Quảng Điền

2,50

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

32,32

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Quảng An

CAN

Xã Quảng An

0,26

2

Trụ sở công an xã Quảng Công

CAN

Xã Quảng Công

0,15

3

Trụ sở công an xã Quảng Ngạn

CAN

Xã Quảng Ngạn

0,16

4

Trụ sở công an xã Quảng Phú

CAN

Xã Quảng Phú

0,15

5

Trụ sở công an xã Quảng Lợi

CAN

Xã Quảng Lợi

0,23

6

Trụ sở công an xã Quảng Thọ

CAN

Xã Quảng Thọ

0,14

7

Trụ sở công an xã Quảng Thành

CAN

Xã Quảng Thành

0,14

8

Trụ sở công an xã Quảng Thái

CAN

Xã Quảng Thái

0,12

9

Trụ sở công an xã Quảng Vinh

CAN

Xã Quảng Vinh

0,16

10

Trụ sở công an xã Quảng Phước

CAN

Xã Quảng Phước

0,14

*

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền -Quảng Điền với tổng diện tích 53,61 ha (Đã thực hiện 50.67 ha)

CQP

Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền

2,94

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng Công

DGT

Xã Quảng Công

0,29

2

Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 - Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.

DGT

Xã Quảng Lợi

0,16

3

Kè kết hợp chỉnh trang bờ Bắc sông Sịa (giai đoạn 2), thị trấn Sịa

DGT

Thị trấn Sịa

1,54

4

Cống An Thành, xã Quảng Thành

DTL

Xã Quảng Thành

0,27

5

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh

ONT

Thị trấn Sịa

23,00

6

Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2)

ONT, ODT

Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa

2,47

 

TỔNG CỘNG

34,82

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng

hộ

Đất rừng đặc

dụng

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

-

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Quảng An

CAN

Xã Quảng An

0,26

0,23

0,00

0,00

2

Trụ sở công an xã Quảng Công

CAN

Xã Quảng Công

0,15

0,15

0,00

0,00

3

Trụ sở công an xã Quảng Ngạn

CAN

Xã Quảng Ngạn

0,16

0,16

0,00

0,00

4

Trụ sở công an xã Quảng Phú

CAN

Xã Quảng Phú

0,15

0,15

0,00

0,00

5

Trụ sở công an xã Quảng Lợi

CAN

Xã Quảng Lợi

0,23

0,23

0,00

0,00

6

Trụ sở công an xã Quảng Thọ

CAN

Xã Quảng Thọ

0,14

0,14

0,00

0,00

7

Trụ sở công an xã Quảng Thành

CAN

Xã Quảng Thành

0,14

0,14

0,00

0,00

8

Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 2)

ONT, ODT

Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa

2,47

2,16

0,00

0,00

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II thuộc huyện Phong Điền - Quảng Điền với tổng diện tích 53,61 ha (Đã thực hiện 50.67 ha)

CQP

Xã Phong Hải - huyện Phong Điền; Xã Quảng Ngạn - huyện Quảng Điền

2,94

0,00

2,61

0,00

 

TỔNG CỘNG

6,64

3,36

2,61

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3)

SKS

Xã Quảng Công; Xã Quảng Ngạn

62,64

2

Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)

DHT

Xã Quảng Phước

2,00

3

Mở rộng trường THCS Phan Thế Phương

DGD

Xã Quảng Công

0,30

4

Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà

DGD

Xã Quảng Vinh

0,40

5

Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Hà, xã Quảng Thành

ONT

Xã Quảng Thành

0,27

6

Khu dân cư phía nam UBND xã

ONT

Xã Quảng An

2,02

7

Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng Phước (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Quảng Phước

2,50

8

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1)

ONT

Xã Quảng Vinh

1,60

9

Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn 1)

ONT

Xã Quảng An

0,85

10

Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa

ODT

Thị trấn Sịa

1,20

11

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha)

ONT

Xã Quảng An

0,06

12

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,36 ha; Thôn Phước Yên: 0,04 ha)

ONT

Xã Quảng Thọ

0,45

13

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Phổ Lại: 0,17 ha; Thôn Đức Trọng: 0,23 ha; Thôn Lai Lâm:0,10 ha)

ONT

Xã Quảng Vinh

0,50

14

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn Tân Mỹ: 0,39 ha; Thôn 2: 0,40 ha)

ONT

Xã Quảng Ngạn

0,79

15

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Trung Kiều: 0,06 ha)

ONT

Xã Quảng Thái

0,06

16

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành (Thôn Tây Thành: 0,16 ha)

ONT

Xã Quảng Thành

0,16

17

Đất giao tái định cư xã Quảng Ngạn

ONT

Xã Quảng Ngạn

0,60

18

Đất giao tái định cư xã Quảng Công

ONT

Xã Quảng Công

18,50

19

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện

ONT,O DT

Thị trấn Sịa

0,12

Xã Quảng Lợi

0,10

Xã Quảng Vinh

0,12

Xã Quảng An

0,01

Xã Quảng Phú

0,01

Xã Quảng Thọ

0,08

Xã Quảng Phước

0,06

20

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện

ONT

Xã Quảng Phú

0,01

 

TỔNG CỘNG

95,41

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

5,90

1

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn 3: 0,03 ha)

ONT

Xã Quảng Ngạn

0,03

2

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (TDP: Thạch Bình: 0,02 ha; TDP Giang Đông: 0,12 ha)

ODT

Thị trấn Sịa

0,15

3

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Hà Lạc: 0,10 ha; Thôn Hà Công: 0,12 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,23 ha)

ONT

Xã Quảng Lợi

0,45

4

Hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam

ODT

Thị trấn Sịa

2,20

5

Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa

DGD

Thị trấn Sịa

0,50

6

Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn

DGD

Xã Quảng Thọ

1,00

7

Mở rộng trường mầm non Kim Thành

DGD

Xã Quảng Thành

0,40

8

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú

TMD

Xã Quảng Phú

0,11

9

Dự án Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền (1,06 ha)

SKS

Xã Phong Chương, huyện Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền

1,06

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

56,81

1

Đất thuê phục vụ cho nông nghiệp

NNP

Xã Quảng Vinh, Quảng Thái, Quảng Lợi

45,00

2

Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

DGD

Thị trấn Sịa

0,33

3

Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền

DYT

Thị trấn Sịa

1,73

4

Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B)

ONT

Xã Quảng An

0,10

5

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú ( Thôn Phú Lễ: 0,15 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha)

ONT

Xã Quảng Phú

0,29

6

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn Mỹ Thạnh: 0,80 ha; Thôn Hà Lạc - Sơn Công: 0,68 ha)

ONT

Xã Quảng Lợi

1,48

7

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ ( Thôn Niêm Phò: 0,38 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,32 ha; Thôn Phước Yên: 0,24 ha)

ONT

Xã Quảng Thọ

0,94

8

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái (Thôn Đông Hồ: 0,04 ha)

ONT

Xã Quảng Thái

0,04

9

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Lai Trung: 1,20 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ Lại: 0,5 ha; Thôn Sơn Tùng; 0,1 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha)

ONT

Xã Quảng Vinh

1,95

10

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn (Thôn Tân Mỹ: 0,56 ha)

ONT

Xã Quảng Ngạn

0,56

11

Điểm dân cư xen ghép thôn Tây Thành, xã Quảng Thành

ONT

Xã Quảng Thành

0,27

12

Đất giao tái định cư

ODT

Thị trấn Sịa

0,28

13

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện, với tổng diện tích 3,67 ha

ONT, ODT

Thị trấn Sịa

0,37

Xã Quảng Lợi

1,49

Xã Quảng Vinh

0,25

Xã Quảng An

0,04

Xã Quảng Phú

0,22

Xã Quảng Thọ

0,37

Xã Quảng Phước

0,06

Xã Quảng Thái

0,81

Xã Quảng Thành

0,06

14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện, với tổng diện tích 0,17 ha

ONT, ODT

Thị trấn Sịa

0,01

Xã Quảng Phú

0,08

Xã Quảng Thái

0,08

III

Khu vực Khu Công nghiệp

 

 

111,90

-

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Vinh

SKK

Xã Quảng Vinh

110,00

2

Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh

DGT

Xã Quảng Vinh

1,90

 

TỔNG CỘNG

174,61

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

-

Năm 2023

 

0,55

 

 

 

1

Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền

Xã Quảng Công

0,55

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

-

Năm 2021

 

0,44

0,44

 

 

1

Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ

Xã Quảng Thọ

0,44

0,44

 

 

III

Công trình dự án cấp huyện xác định

*

Năm 2021

 

5,85

 

 

 

1

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa (TDP Uất Mậu: 0.07 ha; TDP Giang Đông: 0.22 ha)

Thị trấn Sịa

0,29

 

 

 

2

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn Bác Vọng Đông: 0.04 ha; Thôn Nam Phù: 0.06 ha; Thôn Bác Vọng Tây: 0.13 ha )

Xã Quảng Phú

0,23

 

 

 

3

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ (0.44 ha)

Thộn La Vân Hạ

0,44

 

 

 

4

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An (0.73 ha)

Thôn Phú Lương B

0,67

 

 

 

5

Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp

Xã Quảng Công

2,00

 

 

 

6

Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch khách hàng tại thị trấn Sịa

Thị trấn Sịa

0,96

 

 

 

7

Dự án du lịch sinh thái Lee House

Xã Quảng Công

1,14

 

 

 

8

Nhà Văn hóa thôn Bác Vọng Đông

Xã Quảng Phú

0,12

 

 

 

*

Năm 2022

 

25,51

 

 

 

1

Khu tái định cư thôn Tân Mỹ

Xã Quảng Ngạn

0,30

 

 

 

2

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh (Thôn Đồng Bào: 0.29 ha; Thôn Lai Lâm: 0.1 ha; Thôn Đức Trọng: 0.10 ha; Thôn Đông Lâm: 0.1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0.08 ha;Thôn Cổ Tháp: 0.05 ha )

Xã Quảng Vinh

0,72

 

 

 

3

Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Ngạn

Xã Quảng Ngạn

1,99

 

 

 

4

Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng Thái

Xã Quảng Thái

2,50

 

 

 

5

Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 1).

Thị trấn Sịa

10,00

 

 

 

6

Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa (vị trí 2).

Thị trấn Sịa

10,00

 

 

 

*

Năm 2023

 

6,09

 

 

 

1

Công trình cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản

Xã Quảng Công

1,50

 

 

 

2

Khu trang trại, gia trại tập trung

Xã Quảng Công

0,50

 

 

 

3

Trạm y tế xã

Xã Quảng Công

0,20

 

 

 

4

Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công (Thôn 1: 0.38 ha; Thôn 4: 0.07 ha; Thôn An Lộc: 0.29 ha; Thôn Tân Thành: 0.57 ha; Thôn Hải Thành: 0.20 ha; Thôn Cương Giáng: 0.18 ha)

Xã Quảng Công

1,69

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội Bài - Phú Lễ

Xã Quảng Phú

0,80

 

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung tâm thương mại (giai đoạn 2)

Xã Quảng Vinh

1,40

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 299/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản