- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 39/TTr-SKHCN ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 01 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2024.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 299 /QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành
1. Danh mục
STT | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy địnhthủ tục hành chính được chuẩn hoá |
1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Một trong các hình thức: + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ |
2. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận/Thông báo cho người nộp hồ sơ theo quy định, chuyên viên tiếp nhận chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận trực tiếp sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận/Thông báo |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học | 1 ngày |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên thẩm định dự thảo văn bản trình lãnh đạo ký duyệt trả hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. +Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Chuyên viên thẩm định dự thảo Văn bản xin ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên được phân công | 11 ngày |
-Thông báo
- Dự thảo Văn bản xin ý kiến |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Văn bản xin ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học | 1 ngày | Văn bản xin ý kiến |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản xin ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1 ngày | Văn bản xin ý kiến |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Ký Văn bản trả lời về việc đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. | UBND tỉnh | 10 ngày | Văn bản trả lời |
Bước 7 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa thực hiện số hóa đối với Kết quả TTHC. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư UBND tỉnh, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Kết quả được số hóa và trả cho cá nhân, tổ chức theo yêu cầu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000058 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
- 1Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực