Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2980/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 17 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2011-2015) CỦA HUYỆN MAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mai Châu:

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

57.127,98

100,00

57.127,98

 

57.127,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.683,70

86,97

52.352,32

 

52.352,32

91,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

1.243,60

2,50

1.166,73

 

1.166,73

2,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.099,67

2,21

1.091,14

 

1.091,14

2,08

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

431,58

0,87

540,40

 

540,40

1,03

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.500,97

47,30

27.741,93

 

27.741,93

52,99

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.948,19

9,96

5.257,80

 

5.257,80

10,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

14.382,68

28,95

13.900,32

 

13.900,32

26,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

55,23

0,11

65,05

 

65,05

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.505,29

6,14

4.061,20

 

4.061,20

7,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

12,68

0,36

16,02

 

16,02

0,39

2.2

Đất quốc phòng

CQP

7,82

0,22

67,82

 

67,82

1,67

2.3

Đất an ninh

CAN

0,50

0,01

18,50

 

18,50

0,46

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

SKK

3,80

0,11

33,65

 

33,65

0,83

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

33,65

 

33,65

0,83

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,86

0,25

 

19,32

19,32

0,48

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

15,52

0,44

 

15,52

15,52

0,38

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

5,00

 

5,00

0,12

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

8,00

0,23

10,00

 

10,00

0,25

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

0,10

0,00

4,50

 

4,50

0,11

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

0,80

 

0,80

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

183,91

5,25

188,76

 

188,76

4,65

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.911,71

54,54

 

2.004,67

2.004,67

49,36

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

492,07

14,04

758,38

 

758,38

18,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,08

0,09

10,09

 

10,09

0,25

2.14

Đất ở nông thôn

ONT

1.114,15

1,43

1.154,23

 

1.154,23

1,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.938,03

19,20

6.842,76

 

6.842,76

8,80

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

6.842,76

 

6.842,76

8,80

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

8.095,27

 

8.095,27

10,41

4

Đất đô thị

DTD

505,46

0,65

 

 

 

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

5.616,38

7,22

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1.315,96

1,69

 

 

 

 

Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

242,87

178,15

64,72

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

50,08

41,86

8,22

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,40

14,17

14,23

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,47

9,35

14,12

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,00

2,50

4,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,72

22,20

9,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,29

1,26

0,03

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NCL/PNN

100,91

86,81

14,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,64

6,64

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

0,14

0,14

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

6,50

6,50

 

Bảng 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.799,62

4.678,45

3.121,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

1,1

Đất lúa nước

DLN

 

 

 

1,2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

288,70

248,19

40,51

1,3

Đất rừng phòng hộ

RPH

962,97

732,60

230,37

1,4

Đất rừng đặc dụng

RDD

30,72

30,72

 

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.313,74

3.530,72

2.783,02

1,6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1,7

Đất nông nghiệp còn lại

LMU

203,49

136,22

67,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

295,65

190,44

105,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

2,1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,29

 

1,29

2,2

Đất quốc phòng

CQP

11,00

4,00

7,00

2,3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2,4

Đất khu, cụm công nghiệp

SKK

22,74

 

22,74

2,5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

36,13

19,32

16,81

2,6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,90

37,15

33,75

2,8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

2,9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

6,42

3,00

3,42

2,10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2,11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,50

4,50

 

2,12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

42,70

42,70

 

2,13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

85,45

70,46

14,99

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

2,00

 

2,00

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đà Bắc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đà Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

Bảng 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.301,61

56.953,16

57.204,49

57.489,86

57.874,50

58.819,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

1.077,84

1.077,84

1.077,84

1.058,18

1.058,52

1.035,98

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.032,95

1.032,95

1.032,95

1.027,47

1.035,81

1.025,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

616,83

615,18

613,18

608,61

608,45

850,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.356,46

27.356,46

27.356,46

27.453,73

27.481,98

28.103,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.616,38

5.616,38

5.616,38

5.616,38

5.616,38

5.647,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

17.691,20

20.361,74

20.630,67

20.818,93

21.149,70

21.169,72

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

75,10

74,02

74,02

76,12

76,08

81,78

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NCL

1.867,80

1.824,54

1.808,94

1.830,91

1.856,39

1.903,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.556,43

8.625,18

8.659,26

8.764,60

8.830,90

8.907,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

16,00

16,00

16,09

16,09

16,09

18,57

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,38

4,38

4,38

4,38

4,38

12,38

2.3

Đất an ninh

CAN

1,54

1,54

1,54

1,54

1,54

5,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKK

 

 

 

 

12,27

12 27

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

56,12

56,12

56,12

68,33

71,89

93,45

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

20,73

20,73

20,73

20,73

20,73

20,73

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

86,20

108,47

108,47

108,47

108,47

131,65

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

1,15

1,15

1,15

1,15

2,65

4,25

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

1,00

1,00

1,00

4,00

4,00

4,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,00

7,00

7,00

7,00

7,00

7,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

234,78

234,78

234,78

239,78

239,78

240,78

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

516,71

531,31

531,31

535,12

534,82

528,12

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6.403,21

6.427,14

6.437,93

6.520,29

6.572,26

6.599,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,06

2,06

2,06

2,52

3,02

9,07

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,63

4,63

4,63

4,63

4,63

4,83

 

Đất cơ sở giáo dục

DGD

46,55

50,35

52,06

54,58

54,74

55,42

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,28

6,28

6,28

10,84

10,94

10,94

2.14

Đất ở đô thị

ODT

93,46

93,28

93,19

96,10

96,10

96,10

2.15

Đất ở nông thôn

ONT

1.114,15

1.123,03

1.147,52

1.141,62

1.138,92

1.133,45

3

Đất chưa sử dụng

 

14.938,03

12.217,73

11.932,32

11.541,61

11.090,67

10.069,14

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

14.938,03

12.217,73

11.932,32

11.541,61

11.090,67

10.069,14

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

2.720,30

285,41

390,71

450,94

1.021,53

4

Đất đô thị

DTD

505,46

505,46

505,46

505,46

505,46

505,46

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

5.616,38

5.616,38

5.616,38

5.616,38

5.616,38

5.616,38

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

5,40

75,40

75,40

90,40

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

1.315,96

1.324,84

1.340,45

1.310,06

1.313,26

1.310,49

Bảng 5: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

178,15

33,69

28,89

58,75

22,70

48,47

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

41,86

 

0,92

10,24

3,16

27,54

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,17

6,53

2,14

4,57

0,16

0,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,35

 

1,60

2,73

0,25

4,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,50

 

 

 

1,00

1,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,20

1,20

0,26

11,74

3,10

5,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,26

1,08

0,14

 

0,04

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NCL/PNN

86,81

24,88

23,83

15,12

14,99

7,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,64

 

0,14

 

1,50

5,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

0,14

 

0,14

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

6,50

 

 

 

1,50

5,00

Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.678,45

2.679,24

278,22

334,97

400,84

985,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

248,19

4,88

 

 

 

243,31

Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.486,31

 

123,79

1.120,82

233,51

1.008,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,88

 

 

 

 

49,88

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.788,35

 

123,63

971,32

82,20

611,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

87,05

 

 

 

 

87,05

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

542,61

 

0,16

149,50

132,89

260,06

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NCL

18,42

 

 

 

18,42

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

132,97

 

20,03

44,66

40,10

28,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

3,00

 

 

 

 

3,00

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

SKK

4,69

 

 

4,39

0,30

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

20,00

 

20,00

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,70

 

 

0,70

 

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

55,51

 

 

26,51

18,00

11,00

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,95

 

0,03

12,36

21,38

14,18

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

PCL

1,12

 

 

0,70

0,42

 

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mai Châu.

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mai Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 2980/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Trần Đăng Ninh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản