- 1Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
- 2Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công)
- 3Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 4Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 5Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN (CÁC LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp).
3. Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công).
4. Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm).
5. Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.010832.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thăm viếng mộ liệt sĩ | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 06 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | X | X |
2 | 1.010811.000.00.00.H04 | Thủ tục: Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 42 ngày làm việc | Không quy định | Sở LĐTBXH | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
|
3 | 1.010821.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý). | Không quy định | Sở LĐTBXH | - Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | X | X |
II. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.004959.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Trực tiếp | Trong 05 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Bộ luật lao động 2012 | X | X |
2 | 2.002399.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 06 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19. - Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|
|
III. LĨNH VỰC: TIỀN LƯƠNG (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.008360.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 06 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19. - Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. | X | X |
IV. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (06 TTHC) | |||||||||
1 | 2.000777.000.00.00.H04 | Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Trực tiếp | Trong 02 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | X | X |
2 | 2.000291.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | X | X |
3 | 1.000669.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | X | X |
4 | 2.000298.000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | X | X |
5 | 2.000294.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | X | X |
6 | 1.000684.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | X | X |
V. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (01 TTHC) | |||||||||
1 | 2.001960.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. | X | X |
VI. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM (02 TTHC) | |||||||||
1 | 3.000204.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | - Trực tiếp; Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong 11 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh). | Không quy định | UBND cấp huyện | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. | X | X |
2 | 3.000205.000.00.00.H04 | Thủ tục: Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong 11 ngày làm việc. (trường hợp phải tiến hành xác minh). | Không quy định | UBND cấp huyện | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. | X | X |
VII. LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.010938.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | X | X |
2 | 1.010939.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công bố lại tổ chức cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | X | X |
3 | 1.010940.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Không quy định | UBND cấp huyện | - Luật Phòng, chống ma túy số số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | X | X |
Tổng số: 18 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 0;
- DVCTT toàn trình: 05;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện: 18;
- Đã xây dựng QTNB, QTĐT:
+ Thẩm quyền của UBND cấp huyện: 18./.
- 1Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
- 2Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công)
- 3Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 4Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 5Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội)
- 6Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 7Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
- 8Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
- 9Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- 10Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 32/2023/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
- 2Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công)
- 3Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 4Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm)
- 5Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội)
- 6Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Việc làm, Lao động - Tiền lương)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 8Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
- 9Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
- 10Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- 11Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 32/2023/QĐ-UBND bãi bỏ 03 Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Số hiệu: 298/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực