Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2978/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2624/SGTVT-VP ngày 22 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục:
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa - 1.009442.000.00.00.H06
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu - 1.009443.000.00.00.H06
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa - 1.009444.000.00.00.H06
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa - 1.009445.000.00.00.H06
5. Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa – 1.009446.000.00.00.H06
6. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa - 1.009447.000.00.00.H06
7. Thiết lập khu neo đậu - 1.009448.000.00.00.H06
8. Công bố hoạt động khu neo đậu - 1.009449.000.00.00.H06
9. Công bố đóng khu neo đậu - 1.009450.000.00.00.H06
10. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa - 1.009451.000.00.00.H06
11. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa - 1.003658.000.00.00.H06
12. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa - 1.004242.000.00.00.H06
13. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính - 1.009453.000.00.00.H06
14. Công bố hoạt động bến thủy nội địa - 1.009454.000.00.00.H06
15. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính - 1.009455.000.00.00.H06
16. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa - 1.009458.000.00.00.H06
17. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài - 1.009458.000.00.00.H06
18. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa - 1.009463.000.00.00.H06
19. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa - 1.009464.000. 00.00.H06
20. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông- 1.009465.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
21. Thủ tục: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng - 1.009461.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
22. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa - 1.009462.000.00.00.H06
- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
23. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa - 1.009452.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư;
- Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương - 1.009459.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Công bố luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ¼ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình xem xét trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5A | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phê duyệt văn bản kèm dự thảo Quyết định của TTHC | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn; - Dự thảo kết quả TTHC; - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6A | - Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển công văn kèm theo dự thảo Quyết định cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải - Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải chuyển hồ sơ trên phần mềm cho Văn phòng UBND tỉnh | ¼ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 03 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND chuyển kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
|
2: Thủ tục: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng - 1.009460.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Ghi chú | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm hoặc kiểm tra hồ sơ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc |
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ sơ | 5 ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình xem xét trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5A | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phê duyệt văn bản kèm dự thảo Quyết định của TTHC | 02 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Công văn; - Dự thảo kết quả TTHC; - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6A | - Văn thư Sở Giao thông vận tải phát hành chuyển công văn kèm theo dự thảo Quyết định cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải - Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải chuyển hồ sơ trên phần mềm cho Văn phòng UBND tỉnh | ½ ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 08 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Văn phòng UBND chuyển kết quả TTHC cho Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh của Sở Giao thông vận tải | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến | 01 ngày làm việc |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2978/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra