- 1Quyết định 342/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 452/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 240/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 17/TTr-SNN&PTNT ngày 07/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết tại phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ tục hành chính số thứ tự 1 Phụ lục 2, số thứ tự 1 Phụ lục 03 và số thứ tự 1 Phụ lục 04 Quyết định số 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự 1, số thứ tự 2 Phụ lục 02 tại Quyết định số 452/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyên thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-CT ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||||
1 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa); - 36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 1). | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
2 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế. | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế. | - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 45,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 20,5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 1). | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | Xác nhận bảng kê lâm sản. | - Trường hợp không phải xác minh: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. -Trường hợp phải xác minh: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 6,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Chi cục Kiểm lâm tỉnh đối với các huyện, thành phố không có Hạt Kiểm lâm. - Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Một phần | Không | Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 2). | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (Một số mẫu đơn thay đổi theo Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT) |
4 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng. | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT (Khoản 4 Điều 2) | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (SĐBS Mẫu Phương án khai thác theo Mẫu số 11 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT) |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình |
| Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT (Khoản 4 Điều 2). | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (SĐBS Mẫu Phương án khai thác theo Mẫu số 11 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT) |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-CT ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
Mã TTHC: 1.007917.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,5 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định Phương án; - Tham mưu cho Hội đồng thẩm định đi kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa (nếu cần thiết); - Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định phương án; dự thảo các văn bản. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Hội đồng thẩm định. | - 12,5 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa. - 24,5 ngày đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá hương án trồng rừng tại thực địa | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,5 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Văn bản trình Sở Nông nghiệp và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | Xem xét, thẩm định |
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư hoặc công chức được phân công. | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa). - 36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa). | ||||
Bước 15 | Khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án. | Chủ dự án | 10 ngày | Nộp đủ số tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh. |
2. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế.
Mã TTHC: 1.007916.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
1 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trong trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng. | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thẩm định chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 1,25 ngày | Kết quả thẩm định |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng. | 0,25 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm. | 0,25 ngày | Văn bản trình Sở Nông nghiệp và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày | Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình phê duyệt | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Xem xét, thẩm định |
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách. | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản. | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển văn bản cho chủ dự án. | Văn thư UBND tỉnh. | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho chủ dự án |
Bước 14 | Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế. | Chủ dự án. | 08 ngày | Hoàn thành việc nộp tiền trồng rừng thay thế |
Bước 15 | Trong thời hạn 3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng. | 3,5 ngày | Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
2 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn. | |||
2.1 | Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng. | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Kết quả thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản . | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,25 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy. |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT. | 0,5 ngày | Văn bản của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo văn bản của UBND tỉnh. |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh. | Văn thư hoặc công chức được phân công. | 0,25 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh. |
Bước 8 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ. | Chánh văn phòng. | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký. | Chuyên viên được giao xử lý. | 01 ngày | Xem xét, thẩm định. |
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách. | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 | Xem xét, ký văn bản gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để trồng rừng thay thế tại địa phương khác. | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Văn thư UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt. |
Bước 13 | Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền. | Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 05 ngày | Dự toán và thiết kế trồng rừng. |
Bước 14 | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT. | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | 12 ngày | Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Bước 15 | Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 03 ngày | Văn bản về thời gian và số tiền phải nộp gửi UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền. |
Bước 16 | UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | UBNB cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền. | 05 ngày | Thông báo nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. |
Bước 17 | Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. | Chủ dự án. | 10 ngày | Chủ dự án nộp tiền. |
Bước 18 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng thay thế tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh. | 4,5 ngày | Chuyển tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam. |
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân. | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45,5 ngày. | ||||
Bước 20 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 10 ngày | Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế . |
2.2. | Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng. | 0,25 ngày | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Kết quả thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm. | 0,25 ngày | Văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT. | 0,5 ngày | Văn bản của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo văn bản của UBND tỉnh |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh. | Văn thư hoặc công chức được phân công. | 0,25 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ. | Chánh văn phòng. | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Xem xét, thẩm định |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách. | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 11 | UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh. | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Văn thư UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt. |
Bước 12 | Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. | Chủ dự án. | 10 ngày | Chủ dự án nộp tiền. |
Bước 13 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh. | 4,5 ngày | Văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. |
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20,5 ngày. |
3. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.
Mã TTHC: 1.011470.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,5 ngày | Chuyển công chức phân công xử lý. |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 0,5 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy. |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm. | 0,5 ngày | Văn bản dự thảo trình Sở Nông nghiệp & PTNT ban hành. |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản phê duyệt phương án khai thác. | Lãnh đạo Sở phụ trách. | 01 ngày | Văn bản phê duyệt phương án khai thác. |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân. | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân. |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-CT ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. TTHC Xác nhận bảng kê lâm sản
Mã TTHC: 1.000045.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
1 | Trường hợp tổ chức, cá nhân có địa chỉ ở thành phố Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc | |||
Bước 1 | Nộp và tiếp nhận hồ sơ: - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) đến Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ công trực tuyến (dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Tiếp nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả). + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Thu phí, lệ phí, (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức tiếp nhận hồ sơ. | Trả lời ngay tính hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | 0,25 ngày làm việc | Chuyển công chức xử lý. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. (Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản thì tiếp tục thực hiện sang bước 4, trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản thì thực hiện tiếp từ bước 5) | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | - Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận đến lãnh đạo Đội xem xét. |
Bước 4 | Tham mưu văn bản thông báo, tiến hành xác minh và lập biên bản kiểm tra xác minh. | Công chức được phân công/tổ kiểm tra được giao xác minh. | 02 ngày làm việc; đối với trường hợp phức tạp không quá 05 ngày. | - Thông báo về việc xác minh. - Biên bản kiểm tra xác minh. - Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận. |
Bước 5 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng. | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký nháy. |
Bước 6 | Ký duyệt hồ sơ/văn bản từ chối xác nhận. | Lãnh đạo Chi cục. | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký hoặc văn bản từ chối |
Bước 7 | Trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức được phân công. | 0,25 ngày làm việc | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Tổng thời hạn giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 6,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||
2. | Trường hợp tổ chức, cá nhân có địa chỉ ở thành phố Phúc Yên, các huyện: Sông Lô, Lập Thạch, Tam Dương, Tam Đảo, Bình Xuyên | |||
Bước 1 | Nộp và tiếp nhận hồ sơ: - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) đến Hạt Kiểm lâm sở tại - Tiếp nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Tổ chức, cá nhân; công chức tiếp nhận hồ sơ. | Trả lời ngay tính hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | 0,25 ngày làm việc | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. (Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản thì tiếp tục thực hiện sang bước 4, trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản thì thực hiện tiếp từ bước 5) | Công chức kiểm lâm địa bàn. | 0,75 ngày làm việc | Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận đến Lãnh đạo Hạt nếu không đủ điều kiện xác nhận |
Bước 4 | Tham mưu văn bản thông báo, tiến hành xác minh và lập biên bản kiểm tra xác minh. | Công chức kiểm lâm địa bàn/tổ kiểm tra được giao xác minh. | 2,0 ngày làm việc; đối với trường hợp phức tạp không quá 5,0 ngày | - Dự thảo Thông báo về việc xác minh; - Biên bản kiểm tra xác minh - Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ/văn bản từ chối xác nhận. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ/văn bản từ chối đã được ký. |
Bước 6 | Trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức được phân công. | 0,25 ngày làm việc | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Tổng thời hạn giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 6,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
PHỤ LỤC 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-CT ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Mã TTHC: 1.011471. 000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hạt Kiểm lâm cấp huyện, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | 0,5 ngày | Chuyển công chức phân công xử lý. |
Bước 3 | Công chức Kiểm lâm tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm kiểm tra, xem xét và ký ban hành văn bản trình UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | 01 ngày | Văn bản trình UBND cấp huyện đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản kèm theo. |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo của Hạt Kiểm lâm và ký ban hành văn bản phê duyệt phương án khai thác. | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày | Quyết định phê duyệt phương án của UBND cấp huyện. |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. | Công chức được phân công tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân. |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
- 1Quyết định 342/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 452/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 240/QĐ-BNN-LN năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Quyết định 297/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 297/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực