Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2969/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP, TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 159/TTr-STTTT ngày 22/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 1.590 thủ tục hành chính (TTHC) được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk, tại địa chỉ http://dichvucong.daklak.gov.vn, gồm: 640 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 950 dịch vụ công trực tuyến một phần (chi tiết tại Danh mục và 21 Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo các mức độ trực tuyến đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này. Thường xuyên rà soát, đề xuất để điều chỉnh và cập nhật kịp thời khi có thay đổi về TTHC; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo chất lượng, số lượng theo yêu cầu.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chịu trách nhiệm công khai điện tử các dịch vụ công trực tuyến (toàn trình, một phần) tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

- Chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện chuẩn hóa, đồng bộ quy trình nội bộ giải quyết TTHC và quy trình điện tử; hướng dẫn việc điều chỉnh và cập nhật TTHC khi có thay đổi về TTHC liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện chuẩn hóa mã TTHC trên Cổng Dịch vụ công tỉnh và đồng bộ trạng thái hồ sơ giải quyết TTHC với Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong Quý I năm 2023.

- Duy trì, vận hành, phát triển Cổng Dịch vụ công tỉnh hoạt động ổn định, hiệu quả, đáp ứng tốt yêu cầu nhiệm vụ đề ra.

- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ để theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện cung cấp, tiếp nhận và giải quyết TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BCĐ CCHC tỉnh, BCĐ XD CQĐT tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy 10).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Tổng số dịch vụ công

Dịch vụ công trực tuyến

Số TTHC triển khai thanh toán trực tuyến

Chi tiết

Toàn trình

Một phần

Nghĩa vụ tài chính

Thanh toán trực tuyến

I

CẤP TỈNH

1.278

570

708

296

296

 

1

Ban Dân tộc

2

0

2

0

0

Phụ lục I

2

Sở Công Thương

119

62

57

67

67

Phụ lục II

3

Sở Giao thông vận tải

70

31

39

0

0

Phụ lục III

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

86

31

55

1

1

Phụ lục IV

5

Sở Khoa học và Công nghệ

44

29

15

15

15

Phụ lục V

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

106

51

55

32

32

Phụ lục VI

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

99

66

33

4

4

Phụ lục VII

8

Sở Ngoại vụ

4

4

0

0

0

Phụ lục VIII

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

84

37

47

22

22

Phụ lục IX

10

Sở Nội vụ

97

39

58

0

0

Phụ lục X

11

Sở Thông tin và Truyền thông

35

35

0

7

7

Phụ lục XI

12

Sở Tài chính

5

3

2

0

0

Phụ lục XII

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

71

2

69

11

11

Phụ lục XIII

14

Sở Tư pháp

120

57

63

20

20

Phụ lục XIV

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

124

73

51

62

62

Phụ lục XV

16

Sở Xây dựng

51

31

20

29

29

Phụ lục XVI

17

Sở Y tế

130

10

120

26

26

Phụ lục XVII

18

Thanh tra tỉnh

5

0

5

0

0

Phụ lục XVIII

19

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

26

9

17

0

0

Phụ lục XIX

II

CẤP HUYỆN

221

58

163

14

14

Phụ lục XX

III

CẤP XÃ

91

12

79

2

2

Phụ lục XXI

TỔNG CỘNG

1.590

640

950

312

312

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.004875

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc

Không

Không

 

X

2

1.004888

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 119 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK

(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.000543

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Điện

Không

Không

X

 

2

2.000526

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Điện

Không

Không

X

 

3

2.001535

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

 

X

4

2.001266

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

 

X

5

2.001561

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

 

X

6

2.001632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

 

X

7

2.001617

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

 

X

8

2.001549

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

 

X

9

2.001249

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

 

X

10

2.001724

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

 

X

11

2.000621

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

Không

Không

X

 

12

2.000643

Cấp lại thẻ an toàn điện

Điện

Không

Không

X

 

13

2.000638

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Điện

Không

Không

X

 

14

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

15

2.000370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

16

2.000362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

17

2.000351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

18

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

19

2.000330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

20

2.000272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

21

2.000361

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

22

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

23

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

24

2.000334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

25

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

26

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

27

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

28

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

29

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

30

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

X

 

31

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

X

 

32

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

X

 

33

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

X

 

34

2.000314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

35

2.001646

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

36

2.001636

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

37

2.001630

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

38

2.000637

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

39

2.000197

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

40

2.000640

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

41

2.000626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

42

2.000204

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

43

2.000622

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

44

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

45

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

46

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

47

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

48

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

49

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

50

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

51

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

52

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

53

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

54

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

55

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

56

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

57

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

58

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

59

1.010696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

60

1.001005

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

Không

Không

X

 

61

2.000453

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Dầu khí

 

X

62

2.000427

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

 

X

63

2.000433

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

 

X

64

2.001547

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

65

2.001175

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

66

2.001172

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

67

1.002758

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

68

2.001161

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

69

2.000652

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

70

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học công nghệ

Không

Không

X

 

71

2.000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

Không

Không

 

X

72

2.000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

Không

Không

X

 

73

2.000221

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

Không

Không

 

X

74

2.000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

Không

Không

X

 

75

2.001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

 

X

76

2.001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

 

X

77

1.003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp

Không

Không

X

 

78

2.000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

79

2.000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

80

2.000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

81

2.000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

82

2.000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

83

2.000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

84

2.000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

85

1.000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

86

2.000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

87

2.000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

88

2.000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

89

2.000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

90

2.000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

91

1.000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

92

2.000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Không

Không

X

 

93

2.000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

94

2.000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

95

2.000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

96

2.000166

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

97

2.000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

98

2.000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

99

2.000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

100

2.000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

101

1.000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

X

102

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý Cạnh tranh

Không

Không

X

 

103

2.000631

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý Cạnh tranh

Không

Không

X

 

104

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý Cạnh tranh

Không

Không

X

 

105

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý Cạnh tranh

Không

Không

X

 

106

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý Cạnh tranh

Không

Không

X

 

107

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định Thương mại

X

 

108

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định Thương mại

X

 

109

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

Không

Không

X

 

110

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

Không

Không

X

 

111

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

Xúc tiến thương mại

Không

Không

X

 

112

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

Không

Không

X

 

113

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

Không

Không

X

 

114

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

Không

Không

X

 

115

1.001158

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Công nghiệp nặng

Không

Không

 

X

116

2.000331

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

Không

Không

 

X

117

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

X

118

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

 

X

119

1.011327

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong siêu thị và trung tâm thương mại

An toàn thực phẩm

 

X

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 70 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.001001

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

Không

 

X

2

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

3

2.000872

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

4

1.001919

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

5

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

6

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

7

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

8

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xe máy chuyên dùng

Không

Không

X

 

9

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

10

1.001826

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Xe máy chuyên dùng

Không

 

X

11

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Vận tải

Không

Không

X

 

12

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Vận tải

Không

Không

X

 

13

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Vận tải

Không

Không

X

 

14

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Vận tải

Không

Không

X

 

15

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Vận tải

Không

Không

X

 

16

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

Vận tải

Không

Không

X

 

17

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia.

Vận tải

Không

Không

X

 

18

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia.

Vận tải

Không

Không

X

 

19

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.

Vận tải

Không

Không

X

 

20

1.002883

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Vận tải

Không

Không

 

X

21

1.002889

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Vận tải

Không

Không

 

X

22

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Vận tải

Không

Không

 

X

23

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Vận tải

Không

Không

 

X

24

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Vận tải

Không

Không

X

 

25

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Vận tải

Không

Không

X

 

26

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Vận tải

Không

Không

X

 

27

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Vận tải

Không

Không

X

 

28

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.

Vận tải

Không

Không

X

 

29

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Vận tải

Không

Không

X

 

30

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Vận tải

Không

Không

X

 

31

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Vận tải

Không

Không

X

 

32

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

33

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

34

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

35

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

36

1.002801

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

37

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

38

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

 

X

39

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

40

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

X

 

41

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

42

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

43

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

44

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

45

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

46

1.004995

Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

47

1.004987

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Không

Không

 

X

48

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

 

X

49

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

 

X

50

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Không

 

X

51

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

 

X

52

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

 

X

53

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Không

 

X

54

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

 

X

55

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

 

X

56

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

57

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

58

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

59

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

60

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

61

1.000583

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

62

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

63

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

64

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

65

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

66

1.000314

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

67

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường thủy nội địa

Không

Không

X

 

68

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Đường thủy nội địa

Không

 

X

69

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Đường thủy nội địa

Không

 

X

70

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành, trừ các công trình thuộc quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 86 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục trung học

Không

Không

 

X

2

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

Không

Không

 

X

3

1.005070

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

Giáo dục trung học

Không

Không

 

X

4

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Giáo dục trung học

Không

Không

 

X

5

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

Không

Không

 

X

6

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

Không

Không

 

X

7

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

Không

Không

 

X

8

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Giáo dục dân tộc

Không

Không

 

X

9

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

 

X

10

1.005067

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

 

X

11

1.000744

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

 

X

12

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

 

X

13

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

14

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

15

1.004999

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

16

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

17

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

18

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

19

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

20

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục

Không

Không

 

X

21

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

22

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

23

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

 

X

24

1.000729

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

 

X

25

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

 

X

26

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

 

X

27

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

 

X

28

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

 

X

29

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

30

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

31

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

32

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

33

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

34

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

35

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

36

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

37

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

38

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

39

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

40

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

Không

Không

 

X

41

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thi, tuyển sinh

Không

 

X

42

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

Không

Không

 

X

43

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

Không

Không

 

X

44

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

Không

Không

 

X

45

2.001806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thi, tuyển sinh

Không

Không

 

X

46

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

Không

Không

 

X

47

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ

Không

Không

 

X

48

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

49

1.005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

50

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

51

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

52

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

53

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

54

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

55

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

 

X

56

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

Không

Không

X

 

57

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

Không

Không

X

 

58

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

Không

Không

X

 

59

2.002479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

Không

Không

X

 

60

2.002480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

Không

Không

X

 

61

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

Không

Không

X

 

62

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

63

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

64

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

65

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

66

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

67

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục

Không

Không

X

 

68

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

69

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

70

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

71

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục

Không

Không

X

 

72

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

X

 

73

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

X

 

74

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

X

 

75

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

X

 

76

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

77

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

78

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

79

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

80

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

81

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc

Không

Không

X

 

82

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

83

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

X

 

84

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)

Thi, tuyển sinh

Không

Không

X

 

85

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

Không

Không

X

 

86

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Văn bằng, chứng chỉ

X

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 44 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.001565

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

2

2.001248

Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

3

1.002935

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

4

2.001164

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

5

2.001143

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

6

2.001137

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

7

1.002690

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

8

2.001643

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

 

X

9

1.004473

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

X

 

10

1.004460

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

X

 

11

1.004467

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

X

 

12

2.002248

Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

13

2.002249

Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

14

1.001786

Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

15

1.001770

Cấp lại Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

16

1.001747

Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

17

1.001716

Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

18

1.001693

Cấp lại Giấy Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

19

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

X

 

20

1.001929

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Không

Không

X

 

21

2.001525

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Không

Không

X

 

22

2.001179

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Không

Không

X

 

23

2.001148

Mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Không

Không

X

 

24

2.002379

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

 

X

25

2.002380

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

 

X

26

2.002381

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

 

X

27

2.002382

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Không

Không

 

X

28

2.002383

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Không

Không

 

X

29

2.002384

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Không

Không

 

X

30

2.002385

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

Không

Không

X

 

31

1.003542

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

X

 

32

1.003574

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Không

Không

X

 

33

2.000212

Công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

34

1.000449

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

35

2.001209

Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

 

36

2.001207

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

 

37

2.001277

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

X

 

38

1.000333

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

39

2.001208

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

40

2.001100

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

41

2.001501

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

42

2.001259

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

43

1.001392

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

X

 

44

2.001269

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 106 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

3

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

4

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

5

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

6

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

7

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

8

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

9

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

10

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

11

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

12

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

13

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

14

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

15

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

16

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

20

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

21

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

22

2.002075

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

23

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

24

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

25

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

26

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

27

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

28

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

29

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

30

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

31

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

32

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

33

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

34

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

35

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

36

2.002018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

37

2.002017

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

38

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

39

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

40

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

Không

X

 

41

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

Không

X

 

42

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

43

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

Không

X

 

44

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

45

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

46

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

47

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

48

1.010030

Cấp đổi giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

49

1.010031

Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

X

 

50

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

51

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Không

X

 

52

1.005125

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

53

2.002013

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

54

1.005003

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

55

1.005122

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

56

2.001979

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

57

2.001957

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

58

1.005056

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

59

1.005047

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

60

1.005064

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

61

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

62

2.001962

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

 

X

63

1.005124

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

 

X

64

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

 

X

65

1.005283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

Không

 

X

66

1.005283

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Không

 

X

67

2.000529

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Không

Không

 

X

68

2.001061

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Không

Không

 

X

69

2.001025

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Không

Không

 

X

70

1.002395

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Không

Không

 

X

71

2.001021

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Không

Không

 

X

72

2.000024

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

73

1.000016

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

74

2.000005

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

75

2.002005

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

76

2.002004

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

77

2.001999

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

78

2.002418

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Không

Không

 

X

79

2.002333

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Không

Không

 

X

80

2.002334

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Không

Không

 

X

81

2.002335

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Không

Không

 

X

82

1.008423

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Không

Không

 

X

83

2.000045

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Không

Không

 

X

84

2.000765

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

Không

Không

 

X

85

1.009642

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

86

1.009644

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

87

1.009645

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

88

1.009757

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

89

1.009649

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

90

1.009763

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

91

1.009652

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

92

1.009653

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

93

1.009654

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

94

1.009655

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

95

1.009656

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

96

1.009659

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

97

1.009661

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

98

1.009662

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

99

1.009731

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

100

1.009736

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

101

1.009647

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

102

1.009657

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

103

1.009664

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

104

1.009665

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

105

1.009671

Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

106

1.009729

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư trong nước

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

Không

Không

 

X

3

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

4

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

Không

Không

 

X

5

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

Không

Không

 

X

6

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

Không

Không

 

X

7

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

Không

Không

 

X

8

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

Không

Không

 

X

9

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

Không

Không

 

X

10

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

Không

Không

 

X

11

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

Không

Không

 

X

12

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

Không

Không

 

X

13

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

Không

Không

 

X

14

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

15

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Người có công

Không

Không

 

X

16

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Không

Không

 

X

17

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Không

Không

 

X

18

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

Không

Không

 

X

19

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

Không

Không

 

X

20

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

Không

Không

 

X

21

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

Không

Không

 

X

22

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

Không

Không

 

X

23

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

Không

Không

 

X

24

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

Không

Không

 

X

25

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

26

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

Không

Không

 

X

27

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

Không

Không

 

X

28

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

Không

Không

 

X

29

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

30

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

31

1.010831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Người có công

Không

Không

 

X

32

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

33

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

34

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

35

2.000141

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

36

2.000135

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

37

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

38

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

39

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

40

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

41

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

42

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

43

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

44

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

45

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

46

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

47

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

48

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

49

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

50

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

51

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

52

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

53

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

54

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

55

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

56

1.010927

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

57

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

58

1.010587

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

59

1.010588

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

60

1.010589

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

61

1.010590

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

62

1.010591

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

63

1.010592

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

64

1.010593

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

65

1.010594

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

66

1.010595

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

67

1.010596

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

68

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

69

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

70

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

71

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

72

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

73

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

74

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

75

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Lao động, Tiền lương

Không

Không

X

 

76

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

77

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

78

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

79

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động làm việc tại Việt Nam

Việc làm, An toàn lao động

X

 

80

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm, An toàn lao động

X

 

81

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

82

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

83

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

84

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

85

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

86

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

87

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

88

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

89

2.000134

Khai báo với Sở LĐ-TBXH địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Việc làm, An toàn lao động

Không

Không

X

 

90

1.005449

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Việc làm, An toàn lao động

X

 

91

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Việc làm, An toàn lao động

X

 

92

2.000025

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

93

2.000027

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

94

2.000032

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

95

2.000036

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

96

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

97

1.010935

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

98

1.010936

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

99

1.010937

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.002311

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

Không

Không

X

 

2

2.002312

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

Không

Không

X

 

3

2.002313

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

Không

Không

X

 

4

2.002314

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

Không

Không

X

 

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Chăn nuôi và Thú y

 

X

2

1.003781

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Chăn nuôi và Thú y

 

X

3

1.003810

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Chăn nuôi và Thú y

 

X

4

1.005327

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Chăn nuôi và Thú y

 

X

5

1.003619

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Chăn nuôi và Thú y

 

X

6

1.003612

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Chăn nuôi và Thú y

Không

 

X

7

1.003598

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Chăn nuôi và Thú y

Không

Không

X

 

8

1.003589

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Chăn nuôi và Thú y

Không

 

X

9

1.002239

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Chăn nuôi và Thú y

Không

 

X

10

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Chăn nuôi và Thú y

 

X

11

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Cấp tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

 

X

12

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chăn nuôi và Thú y

 

X

13

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chăn nuôi và Thú y

Không

Không

X

 

14

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

Không

 

X

15

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Chăn nuôi và Thú y

 

X

16

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

Không

 

X

17

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Chăn nuôi và Thú y

 

X

18

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi và Thú y

 

X

19

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi và Thú y

 

X

20

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi và Thú y

 

X

21

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

22

1.000055

Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

23

1.000084

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

24

1.000081

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

25

1.000052

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Không

 

X

26

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

27

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

28

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

29

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

Không

Không

 

X

30

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Lâm nghiệp

Không

Không

 

X

31

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

32

1.007917

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

33

1.007916

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

34

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

35

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

Không

Không

X

 

36

1.003695

Công nhận làng nghề

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Không

Không

 

X

37

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Không

Không

 

X

38

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Không

Không

 

X

39

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Không

Không

 

X

40

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Nông nghiệp

Không

Không

 

X

41

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

Không

Không

 

X

42

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Phòng, chống thiên tai

Không

Không

X

 

43

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng, chống thiên tai

Không

Không

X

 

44

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng, chống thiên tai

Không

Không

X

 

45

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

X

46

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

X

47

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Không

Không

X

 

48

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

Không

Không

X

 

49

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên)

Thủy sản

Không

Không

X

 

50

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên)

Thủy sản

Không

Không

X

 

51

1.004918

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

Không

Không

 

X

52

1.004915

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

 

X

53

1.004913

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

Không

Không

 

X

54

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thủy sản

Không

Không

 

X

55

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

Không

Không

 

X

56

1.004363

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và BVTV

 

X

57

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và BVTV

 

X

58

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và BVTV

Không

Không

X

 

59

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Trồng trọt và BVTV

X

 

60

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Trồng trọt và BVTV

Không

Không

 

X

61

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt và BVTV

Không

 

X

62

1.005336

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trồng trọt và BVTV

 

X

63

2.001523

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Trồng trọt và BVTV

 

X

64

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Trồng trọt và BVTV

Không

Không

X

 

65

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

 

X

66

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

 

X

67

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

 

X

68

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

 

X

69

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

 

X

70

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

71

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

72

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

73

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

74

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

75

2.001796

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

76

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

77

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

78

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

79

1.00388

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

80

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

81

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Không

Không

X

 

82

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

Không

Không

 

X

83

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

Không

Không

 

X

84

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học Công nghệ và Môi trường

X

 

 

PHỤ LỤC X

DANH MỤC 97 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.000465

Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Chính quyền địa phương

Không

Không

 

X

2

1.010194

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

Không

 

X

3

1.010196

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

Không

Không

 

X

4

1.010195

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

Không

 

X

5

1.005384

Thi tuyển công chức

Công chức, viên chức

Không

 

X

6

1.005388

Thi tuyển viên chức

Công chức, viên chức

Không

 

X

7

1.005392

Xét tuyển viên chức

Công chức, viên chức

Không quy định

Không quy định

 

X

8

1.005393

Tiếp nhận vào làm viên chức

Công chức, viên chức

Không quy định

Không quy định

 

X

9

1.005394

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Công chức, viên chức

Không

 

X

10

2.002156

Xét tuyển công chức

Công chức, viên chức

Không

 

X

11

2.002157

Thi nâng ngạch công chức

Công chức, viên chức

Không

 

X

12

1.005385

Tiếp nhận vào làm công chức

Công chức, viên chức

Không quy định

Không quy định

 

X

13

2.000418

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

14

1.000681

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

15

2.000422

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

16

2.000437

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

17

2.000449

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

18

2.000287

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

19

1.000924

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

20

1.000934

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

21

1.001593

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

22

1.001894

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

23

1.001886

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

24

1.001875

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

25

1.001854

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

26

1.001843

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

27

1.001832

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

28

1.001818

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

29

1.001807

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

30

1.001797

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

31

2.002167

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

32

1.001775

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

33

2.000713

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

34

1.001550

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

35

1.000788

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

36

1.000780

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ- CP

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

37

1.000766

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

38

1.000654

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

39

1.000638

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

40

2.000269

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

41

2.000264

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

42

1.000604

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

43

1.000587

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

44

1.000535

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

45

1.000517

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

46

1.000415

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

47

1.001642

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

48

1.001640

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

49

1.001637

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

50

2.000456

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

51

1.001628

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

52

1.001626

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

53

1.001624

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

54

1.001610

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

55

1.001604

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

56

1.001589

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

57

1.003822

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

58

2.001590

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

59

2.001567

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

60

1.003621

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

61

1.003916

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

62

1.003950

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

63

1.003920

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

64

1.003879

Đổi tên quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

65

1.003866

Tự giải thể quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

66

1.003918

Hội tự giải thể

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

67

1.003858

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

68

1.003900

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

69

2.001678

Đổi tên hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

70

2.001688

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

71

1.00396

Phê duyệt điều lệ hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

72

2.001481

Thành lập hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

X

 

73

1.009319

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

74

1.009320

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

75

1.009321

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

76

1.009339

Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

77

1.009340

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

78

1.009331

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

79

1.009332

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

80

1.009333

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

81

1.009352

Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

82

1.009914

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

83

1.009354

Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

84

1.009355

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

Tổ chức, biên chế

Không

Không

X

 

85

2.001683

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Quản lý nhà nước về công tác thanh niên

Không

Không

 

X

86

1.003999

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Quản lý nhà nước về công tác thanh niên

Không

Không

 

X

87

2.001717

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Quản lý nhà nước về công tác thanh niên

Không

Không

 

X

88

2.000216

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

89

2.000144

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

90

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

X

 

91

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

X

 

92

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

X

 

93

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

X

 

94

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Các cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

95

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

96

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Các cơ sở giáo dục khác

Không

Không

X

 

97

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt dộng bưu chính

Bưu chính

Không

Không

X

 

2

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

X

 

3

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

X

 

4

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

X

 

5

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

X

 

6

1.004470

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

X

 

7

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

X

 

8

1.004637

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

Không

Không

X

 

9

1.004640

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

Không

Không

X

 

10

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

11

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

12

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

Không

Không

X

 

13

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản, In và Phát hành

X

 

14

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

15

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

16

1.004235

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

17

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

18

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

19

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

20

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

21

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

22

2.001740

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

23

2.001737

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

24

2.001728

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

25

2.001732

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

26

2.001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

27

1.003384

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

28

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

29

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

30

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

31

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

32

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

33

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

34

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

35

1.000073

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

 

PHỤ LỤC XII

DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.005434

Mua quyển hóa đơn

Quản lý giá và công sản

Không

Không

X

 

2

1.005435

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý giá và công sản

Không

Không

X

 

3

2.002206

Đăng ký mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tài chính - Ngân sách

Không

Không

X

 

4

1.006216

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Quản lý giá và công sản

Không

Không

 

X

5

2.002173

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Quản lý giá và công sản

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XIII

DANH MỤC 71 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.004267

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đất đai

Không

Không

 

X

2

1.003010

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

Không

Không

 

X

3

1.002253

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

Không

Không

 

X

4

1.002040

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

Không

Không

 

X

5

1.004257

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

Đất đai

Không

Không

 

X

6

1.004688

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

Đất đai

Không

Không

 

X

7

1.010200

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai

Không

Không

 

X

8

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

Không

Không

X

 

9

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

Không

Không

 

X

10

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

Không

 

X

11

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đất đai

Không

Không

 

X

12

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

Không

Không

 

X

13

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đất đai

Không

Không

 

X

14

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

Không

Không

 

X

15

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

 

X

16

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

 

X

17

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

Không

 

X

18

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

Không

 

X

19

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đất đai

Không

 

X

20

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

Không

 

X

21

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Đất đai

Không

 

X

22

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

Không

 

X

23

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đất đai

Không

 

X

24

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

Không

 

X

25

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

Không

Không

 

X

26

1.001980

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất đai

Không

Không

 

X

27

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Đất đai

Không

 

X

28

1.001990

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đất đai

Không

Không

 

X

29

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai

Không

Không

 

X

30

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai

Không

Không

 

X

31

1.010727

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

 

X

32

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Không

 

X

33

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Không

Không

 

X

34

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Không

 

X

35

1.010733

Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)

Môi trường

Không

 

X

36

1.008603

Thẩm định Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

X

 

37

1.010735

Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Môi trường

Không

 

X

38

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

 

X

39

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

X

40

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

X

41

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

 

X

42

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

43

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

44

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

45

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

X

46

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

 

X

47

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

48

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

49

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

50

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước

 

X

51

 

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

Không

Không

 

X

52

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Khí tượng thủy văn

Không

Không

 

X

53

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Khí tượng thủy văn

Không

Không

 

X

54

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Khí tượng thủy văn

Không

Không

 

X

55

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

56

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Địa chất và Khoáng sản

Không

Không

 

X

57

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

Không

Không

 

X

58

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

59

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

60

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

61

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

62

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

63

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

64

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

65

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

66

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

67

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

68

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

69

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

70

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

 

X

71

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Địa chất và Khoáng sản

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XIV

DANH MỤC 120 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.002192

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Bồi thường nhà nước

Không

Không

 

X

2

2.002191

Phục hồi danh dự

Bồi thường nhà nước

Không

Không

 

X

3

2.002193

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Bồi thường nhà nước

Không

Không

 

X

4

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Không

 

X

5

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

Không

 

X

6

1.001799

Cấp lại Thẻ Công chứng viên

Công chứng

 

X

7

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Không

Không

X

 

8

1.001647

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

Không

Không

 

X

9

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

 

X

10

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

 

X

11

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

Không

 

X

12

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Không

Không

X

 

13

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Không

Không

X

 

14

1.001721

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Không

 

X

15

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

Không

Không

 

X

16

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng

Không

Không

 

X

17

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

Không

Không

 

X

18

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

Không

Không

 

X

19

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

 

X

20

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Công chứng

Không

 

X

21

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

Không

 

X

22

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Không

Không

X

 

23

1.001153

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Không

Không

X

 

24

2.002387

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

Không

Không

X

 

25

2.001258

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

X

26

2.001807

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

Không

Không

 

X

27

2.001815

Cấp Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

Không

Không

 

X

28

2.001247

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Không

Không

X

 

29

2.002139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

Đấu giá tài sản

Không

 

X

30

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

 

X

31

2.001395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

X

 

32

2.001225

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Đấu giá tài sản

Không

Không

 

X

33

1.001122

Bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

 

X

34

1.001117

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

Không

Không

 

X

35

2.000555

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

 

X

36

1.009832

Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

 

X

37

2.000890

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

X

 

38

1.001216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

X

 

39

2.000823

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

X

 

40

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

X

 

41

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

Không

Không

 

X

42

1.008914

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Không

Không

 

X

43

1.009283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Không

Không

X

 

44

1.008912

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Không

Không

X

 

45

1.008913

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Không

Không

X

 

46

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Không

Không

X

 

47

1.008913

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Không

Không

X

 

48

1.009284

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Hòa giải thương mại

Không

Không

X

 

49

2.002047

Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Không

Không

 

X

50

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Không

Không

 

X

51

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

X

 

52

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Không

 

X

53

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Không

 

X

54

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

Không

 

X

55

2.000849

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

Luật sư

 

X

56

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

X

 

57

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

 

X

58

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

X

 

59

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

X

 

60

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

X

 

61

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

Không

Không

X

 

62

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Không

X

 

63

1.002198

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Không

 

X

64

1.002218

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

Không

Không

 

X

65

1.002234

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

Không

Không

 

X

66

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

Không

Không

 

X

67

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Không

X

 

68

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Không

X

 

69

1.002368

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Không

X

 

70

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

X

 

71

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Không

Không

X

 

72

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Không

Không

X

 

73

2.002349

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Không

Không

 

X

74

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Không

Không

 

X

75

1.003976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Nuôi con nuôi

Không

Không

 

X

76

1.004878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Không

Không

 

X

77

1.00316

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Không

Không

 

X

78

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

X

 

79

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Không

Không

X

 

80

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Không

Không

X

 

81

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Không

Không

X

 

82

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

X

 

83

1.005136

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Không

Không

 

X

84

2.001895

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

Không

Không

 

X

85

2.002039

Nhập quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

Không

Không

 

X

86

2.002036

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Không

Không

 

X

87

2.002038

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Không

Không

 

X

88

1.000390

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Không

Không

 

X

89

1.000426

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Không

Không

 

X

90

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Không

Không

X

 

91

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Không

Không

X

 

92

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

Không

Không

 

X

93

1.000404

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Không

Không

X

 

94

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

 

X

95

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

96

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

 

X

97

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

98

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

X

 

99

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

100

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

 

X

101

1.008928

Cấp lại Thẻ thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

 

X

102

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

 

X

103

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

104

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

105

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

106

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

 

X

107

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại

Không

Không

 

X

108

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

109

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

X

 

110

1.001248

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

X

 

111

1.008889

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trọng tài thương mại

Không

X

 

112

1.008905

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trọng tài thương mại

Không

 

X

113

1.008904

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Không

 

X

114

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trọng tài thương mại

Không

X

 

115

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trọng tài thương mại

Không

X

 

116

2.000954

Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Không

Không

X

 

117

2.000840

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Không

Không

X

 

118

2.00097

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Không

Không

X

 

119

1.001233

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Không

Không

X

 

120

2.000596

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Không

Không

X

 

 

PHỤ LỤC XV

DANH MỤC 124 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.001631

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản

Không

Không

X

 

2

1.003838

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản

Không

Không

X

 

3

1.008101

Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản

Không

Không

X

 

4

1.003793

Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản

Không

Không

X

 

5

2.001591

Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

Di sản

Không

Không

X

 

6

1.003738

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản

Không

Không

X

 

7

1.003646

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản

Không

Không

 

X

8

1.003835

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản

Không

Không

 

X

9

1.001106

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản

Không

Không

X

 

10

1.001123

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản

Không

Không

X

 

11

1.001822

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Không

Không

X

 

12

1.002003

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Không

Không

X

 

13

1.003901

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Không

Không

X

 

14

2.001641

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Không

Không

X

 

15

1.003035

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Điện ảnh

 

X

16

1.003017

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Điện ảnh

 

X

17

1.001833

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

X

 

18

1.001809

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

X

 

19

1.001778

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh thổ

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

X

 

20

1.001755

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

21

1.001738

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

22

1.001704

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

23

1.001671

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

24

1.001229

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

25

1.001211

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

26

1.001191

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

27

1.001182

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

 

X

28

1.001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Không

Không

X

 

29

1.009397

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

 

X

30

1.009398

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Không

Không

 

X

31

1.009403

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Không

Không

 

X

32

1.009399

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Không

Không

 

X

33

1.003676

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Không

Không

 

X

34

1.003654

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Không

Không

 

X

35

1.001029

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

 

X

36

1.000963

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

 

X

37

1.001008

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

X

 

38

1.000922

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

X

 

39

1.008091

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

40

1.008092

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

41

1.004639

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

X

 

42

1.004666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

X

 

43

1.004662

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

X

 

44

1.003784

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Không

Không

 

X

45

1.003743

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Không

Không

 

X

46

2.001496

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

X

47

1.003546

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

X

48

1.003498

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

X

49

1.008895

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Không

Không

X

 

50

1.008896

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Không

Không

X

 

51

1.008897

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Không

Không

X

 

52

1.004723

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

Không

Không

 

X

53

1.004580

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Lữ hành

 

X

54

1.004572

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Lữ hành

 

X

55

1.001455

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Lữ hành

 

X

56

1.004628

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lữ hành

 

X

57

1.004623

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Lữ hành

 

X

58

1.004614

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Lữ hành

 

X

59

1.003490

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

Không

Không

X

 

60

1.004528

Công nhận điểm du lịch

Lữ hành

Không

Không

X

 

61

2.001628

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

 

X

62

2.001616

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

 

X

63

2.001622

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

 

X

64

2.001611

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Lữ hành

Không

Không

X

 

65

2.001589

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Lữ hành

Không

Không

X

 

66

1.003742

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Lữ hành

Không

Không

X

 

67

1.003717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

 

X

68

1.003240

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện

Lữ hành

 

X

69

1.003275

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Lữ hành

 

X

70

1.005161

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

 

X

71

1.003002

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

 

X

72

1.001837

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Không

Không

X

 

73

1.001440

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Lữ hành

 

X

74

1.001432

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Lữ hành

 

X

75

1.004605

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lữ hành

Không

Không

X

 

76

1.004594

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Dịch vụ du lịch khác

 

X

77

1.004551

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

 

X

78

1.004503

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

 

X

79

2.002188

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Thể dục thể thao

X

 

80

1.005163

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục thể thao

X

 

81

1.005162

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

X

 

82

1.003441

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục thể thao

X

 

83

1.002445

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao

X

 

84

1.002396

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục thể thao

X

 

85

1.002022

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Thể dục thể thao

Không

Không

X

 

86

1.002013

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Thể dục thể thao

Không

Không

X

 

87

1.001801

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể dục thể thao

X

 

88

1.001782

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục thể thao

Không

Không

X

 

89

1.001527

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể dục thể thao

X

 

90

1.001517

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể dục thể thao

X

 

91

1.001500

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể dục thể thao

X

 

92

1.001195

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục thể thao

X

 

93

1.001056

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể dục thể thao

X

 

94

1.000983

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

X

 

95

1.000953

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

X

 

96

1.000936

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể dục thể thao

X

 

97

1.000920

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể dục thể thao

X

 

98

1.000904

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Thể dục thể thao

X

 

99

1.000883

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục thể thao

X

 

100

1.000863

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Thể dục thể thao

X

 

101

1.000847

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể dục thể thao

X

 

102

1.000842

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể dục thể thao

X

 

103

1.000830

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

X

 

104

1.000814

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể dục thể thao

X

 

105

1.000644

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể dục thể thao

X

 

106

1.000594

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục thể thao

X

 

107

1.000560

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục thể thao

X

 

108

1.000544

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Thể dục thể thao

X

 

109

1.000518

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục thể thao

X

 

110

1.000501

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể dục thể thao

X

 

111

1.000485

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể dục thể thao

X

 

112

1.004659

công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

113

1.005441

cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Không

Không

X

 

114

1.001420

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Không

Không

X

 

115

1.001407

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Không

Không

X

 

116

2.001414

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Không

Không

X

 

117

1.000919

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Không

Không

X

 

118

1.000817

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Không

Không

X

 

119

1.003310

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Không

Không

 

X

120

1.000454

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Không

Không

 

X

121

1.000433

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Không

Không

 

X

122

1.000379

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Không

Không

 

X

123

1.000104

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Không

Không

 

X

124

2.000022

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XVI

DANH MỤC 51 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Không

Không

 

X

2

1.002630

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

Kinh doanh bất động sản

Không

Không

 

X

3

1.002572

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

 

X

4

1.002625

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Kinh doanh bất động sản

 

X

5

1.007748

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Nhà ở, kinh doanh bất động sản

Không

Không

 

X

6

1.007764

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở, kinh doanh bất động sản

Không

Không

 

X

7

1.006876

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

Không

Không

 

X

8

1006873

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

Không

Không

 

X

9

1.007763

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Nhà ở và công sở

Không

Không

 

X

10

1.007762

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

Nhà ở, kinh doanh bất động sản

Không

Không

 

X

11

1.010009

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Nhà ở và công sở

Không

Không

 

X

12

1.007750

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Nhà ở và công sở

Không

Không

 

X

13

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở, kinh doanh bất động sản

Không

Không

 

X

14

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở, kinh doanh bất động sản

Không

Không

 

X

15

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

X

 

16

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hoạt động xây dựng

 

X

17

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

X

 

18

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

X

 

19

1.007974

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

X

 

20

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

X

 

21

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

X

 

22

1.007977

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

X

 

23

1.009980

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Hoạt động xây dựng

X

 

24

1.010969

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

25

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

26

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

X

 

27

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

28

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

29

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

Hoạt động xây dựng

X

 

30

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

31

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

32

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

33

1.010972

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

X

 

34

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

35

1.006871

Công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

X

 

36

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

 

37

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

X

 

38

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Không

Không

X

 

39

1.009788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Không

Không

 

X

40

1.009791

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Không

Không

 

X

41

1.008891

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

X

 

42

1.008989

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Quy hoạch kiến trúc

X

 

43

1.008990

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Quy hoạch kiến trúc

Không

Không

X

 

44

1.008991

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch kiến trúc

X

 

45

1.008992

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch kiến trúc

X

 

46

1.008993

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch kiến trúc

X

 

47

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

48

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

X

 

49

1.010005

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở

Không

Không

 

X

50

1.010006

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở

Không

Không

 

X

51

1.010007

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XVII

DANH MỤC 130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.002706

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Giám định y khoa

Không

 

X

2

1.002694

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Giám định y khoa

Không

 

X

3

1.002671

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Giám định y khoa

Không

 

X

4

1.002208

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Giám định y khoa

Không

 

X

5

1.002190

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Giám định y khoa

Không

 

X

6

1.002168

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Giám định y khoa

Không

 

X

7

1.002146

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Giám định y khoa

Không

 

X

8

1.002136

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Giám định y khoa

Không

 

X

9

1.002118

Khám giám định tổng hợp

Giám định y khoa

Không

 

X

10

1.003691

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định y khoa

Không

 

X

11

1.003662

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định y khoa

Không

 

X

12

1.002360

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

Giám định y khoa

Không

 

X

13

2.001022

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

Không

 

X

14

1.002392

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

Không

 

X

15

1.002405

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

Không

 

X

16

1.002412

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

Không

 

X

17

1.000281

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

Không

 

X

18

1.000278

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

Không

 

X

19

1.000276

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

Không

 

X

20

1.000272

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Giám định y khoa

Không

 

X

21

1.000269

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Giám định y khoa

Không

 

X

22

1.000262

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Giám định y khoa

Không

 

X

23

1.000101

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Giám định y khoa

Không

 

X

24

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

X

25

 

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

X

26

 

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

X

27

1.003332

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

X

28

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

 

X

29

1.003774

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

30

1.003516

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Khám chữa bệnh

Không

 

X

31

1.003746

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Khám chữa bệnh

 

X

32

2.000984

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

33

1.003644

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

34

1.003848

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám chữa bệnh

 

X

35

1.003531

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

 

X

36

1.003628

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

37

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

38

1.003547

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

 

X

39

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

40

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

41

1.003773

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

42

1.003800

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

43

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

44

1.003787

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

 

X

45

1.003720

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

46

1.001824

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

47

1.001846

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

48

1.001866

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

49

1.001884

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

50

 

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

51

1.002230

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

52

1.002215

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

53

1.002205

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

54

1.002191

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

55

1.002182

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

56

1.002162

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

57

1.002140

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

58

1.002131

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

59

1.002111

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

60

1.002097

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

61

1.002073

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

62

1.002058

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

63

1.002037

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

64

1.002015

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

65

1.002000

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

66

1.001987

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

67

1.004539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

68

2.000980

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

69

2.000968

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

70

1.001393

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

71

1.001538

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

72

1.001532

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

73

1.001398

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

74

1.001393

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

75

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

76

1.000562

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

77

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Khám chữa bệnh

Không

Không

 

X

78

1.002235

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1, Điều 11, Thông tư số 03/2018/TT-BYT

Dược phẩm

Không

Không

 

X

79

1.002292

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

Không

Không

 

X

80

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

Không

Không

 

X

81

1.004516

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

 

X

82

1.004585

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

 

X

83

1.004459

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

Không

Không

 

X

84

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Dược phẩm

Không

Không

 

X

85

1.001893

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Dược phẩm

Không

Không

 

X

86

1.002934

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1, Điều 11, Thông tư số 02/2018/TT-BYT

Dược phẩm

Không

Không

 

X

87

1.004571

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

Không

Không

X

 

88

1.004576

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

Không

Không

X

 

89

1.002258

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

 

X

90

1.002952

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

 

X

91

1.004593

Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

 

X

92

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Dược phẩm

Không

Không

 

X

93

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

 

X

94

1.002339

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Dược phẩm

 

X

95

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Dược phẩm

Không

Không

 

X

96

1.002399

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

 

X

97

1.003001

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

 

X

98

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Dược phẩm

Không

Không

 

X

99

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược phẩm

Không

Không

 

X

100

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược phẩm

 

X

101

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

Không

Không

 

X

102

1.003055

Cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

 

X

103

1.003064

Cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Không

Không

 

X

104

1.003073

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Không

Không

 

X

105

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm

 

X

106

1.000990

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Mỹ phẩm

Không

Không

X

 

107

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT- BYT

Mỹ phẩm

Không

Không

X

 

108

1.000662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Mỹ phẩm

Không

Không

X

 

109

1.002600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm

 

X

110

1.003580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

111

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

112

1.001386

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

113

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

114

1.002467

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Y tế dự phòng

 

X

115

1.008859

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

116

1.003958

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

117

1.000844

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

118

1.004607

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

119

1.004477

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

120

1.004471

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

121

1.004461

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Y tế dự phòng

Không

Không

 

X

122

2.000985

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị y tế

Không

Không

X

 

123

2.000982

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

Trang thiết bị y tế

Không

Không

X

 

124

1.003006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị y tế

X

 

125

1.003029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Trang thiết bị y tế

X

 

126

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị y tế

X

 

127

1.006431

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

HIV/AIDS

Không

Không

 

X

128

1.006422

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

HIV/AIDS

Không

Không

 

X

129

1.006425

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

HIV/AIDS

Không

Không

 

X

130

1.004488

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

HIV/AIDS

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XVIII

DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.002175

Tiếp công dân

Tiếp công dân

Không

Không

 

X

2

2.001899

Xử lý đơn

Xử lý đơn

Không

Không

 

X

3

2.001928

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Giải quyết khiếu nại

Không

Không

 

X

4

2.001924

Giải quyết khiếu nại lần hai

Giải quyết khiếu nại

Không

Không

 

X

5

1.005459

Giải quyết tố cáo

Giải quyết tố cáo

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XIX

DANH MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động, tiền lương

Không

Không

X

 

2

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

3

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

4

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

5

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Không

Không

X

 

6

1.009671

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quản lý đầu tư

Không

Không

X

 

7

1.009771

Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

X

 

8

1.009772

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Quản lý đầu tư

Không

Không

X

 

9

1.009774

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quản lý đầu tư

Không

Không

X

 

10

1.009731

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

11

1.009664

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

12

1.009729

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

13

1.009736

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

14

1.009748

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

15

1.009757

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

16

1.009759

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

17

1.009760

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

18

1.009762

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

19

1.009763

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

20

1.009764

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

21

1.009765

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

22

1.009766

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

23

1.009767

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

24

1.009768

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

25

1.009769

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

26

1.009770

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Quản lý đầu tư

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XX

DANH MỤC 221 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên THC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

2.002096

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Công nghiệp địa phương

Không

Không

 

X

2

2.000181

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

3

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

4

2.000150

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

5

2.000620

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

6

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

7

2.001240

Cấp lại Cấp giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

8

2.000633

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

9

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

10

1.001279

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

11

2.001283

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LP chai

Kinh doanh khí

 

X

12

2.001261

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LP chai

Kinh doanh khí

 

X

13

2.001270

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LP chai

Kinh doanh khí

 

X

14

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

15

1.00639

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

16

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

17

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

18

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

19

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

20

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

21

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

22

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

23

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

24

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

25

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

26

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

27

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

28

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

29

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

30

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

31

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

32

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

33

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

34

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

35

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

36

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

37

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

38

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

39

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

40

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

41

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

42

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

43

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

44

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

45

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

46

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

47

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

48

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

49

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

50

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

51

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Giáo dục và Đào tạo

Không

Không

 

X

52

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Không

Không

X

 

53

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Không

Không

X

 

54

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Không

Không

X

 

55

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Không

Không

X

 

56

2.000575

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Không

Không

X

 

57

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

58

2.002123

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

59

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

60

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

61

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

62

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

63

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

64

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

65

2.001973

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

66

1.004982

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

67

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

68

2.001958

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

69

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

70

1.005010

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

71

1.004901

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

72

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Không

Không

 

X

73

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

Không

Không

 

X

74

2.000216

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

75

2.000144

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

76

2.000291

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

77

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

78

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

79

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

80

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

81

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

82

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

83

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

84

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

85

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

86

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

87

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

88

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

89

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

90

1.010590

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

91

1.010591

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

92

1.010592

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

X

 

93

1.010938

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

94

1.010939

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

95

1.010940

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

96

1.007919

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

Không

Không

 

X

97

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lâm nghiệp

Không

Không

 

X

98

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

Không

Không

 

X

99

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

Không

Không

 

X

100

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp

Thủy lợi

Không

Không

 

X

101

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện

Thủy lợi

Không

Không

 

X

102

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)

Thủy lợi

Không

Không

 

X

103

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

Không

Không

 

X

104

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện

Thủy lợi

Không

Không

 

X

105

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Không

Không

 

X

106

1.011262

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

107

1.009335

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

108

1.011263

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

109

1.009322

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

110

1.009323

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

111

1.009324

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức, biên chế

Không

Không

 

X

112

1.005388

Thi tuyển viên chức

Viên chức

Không

Không

 

X

113

1.005392

Xét tuyển viên chức

Viên chức

Không

Không

 

X

114

1.005393

Tiếp nhận vào làm viên chức

Viên chức

Không

Không

 

X

115

1.005394

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Viên chức

Không

Không

 

X

116

1.003827

Thành lập hội

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

117

1.003807

Phê duyệt Điều lệ hội

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

118

1.003783

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

119

1.003732

Hội tự giải thể

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

120

1.003757

Đổi tên hội

Tổ chức phi chính phủ

Không

Không

X

 

121

2.000414

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

122

2.000402

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

123

1.000843

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

124

2.000385

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

125

2.000374

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

126

1.000804

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

127

2.000364

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

128

2.000356

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Thi đua khen thưởng

Không

Không

 

X

129

1.001228

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

130

2.000267

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

131

1.000316

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

132

1.001220

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

X

 

133

1.001212

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

134

1.001204

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

135

1.001180

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

136

1.001199

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

137

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

138

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

139

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

140

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Không

Không

X

 

141

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

142

2.001762

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocop

Xuất bản, In và Phát hành

Không

Không

X

 

143

2.000395

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Đất đai

Không

Không

 

X

144

2.001234

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai

Không

Không

 

X

145

1.004688

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

Đất đai

Không

Không

 

X

146

2.000381

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai

Không

Không

 

X

147

1.000798

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

Không

 

X

148

1.004249

Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đất đai

Không

 

X

149

1.010877

Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện)

Môi trường

Không

 

X

150

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện)

Môi trường

Không

Không

 

X

151

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện)

Môi trường

Không

 

X

152

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện)

Môi trường

Không

 

X

153

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

154

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

155

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

156

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

157

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

158

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

159

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

160

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

Không

Không

 

X

161

2.002189

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

162

2.000554

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

163

2.000547

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

Không

Không

 

X

164

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

165

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Không

Không

 

X

166

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

167

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Không

Không

 

X

168

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Dữ liệu hộ tịch

Không

Không

X

 

169

2.002190

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Bồi thường nhà nước

Không

Không

 

X

170

1.005462

Phục hồi danh dự

Không

Không

 

X

171

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Không

Không

 

X

172

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Không

Không

 

X

173

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Không

Không

 

X

174

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Không

Không

 

X

175

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Không

Không

 

X

176

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Không

Không

 

X

177

2.00105

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Không

Không

 

X

178

2.001044

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

Không

Không

 

X

179

2.001008

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Chứng thực

Không

Không

 

X

180

2.000992

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Không

Không

 

X

181

2.000843

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Không

Không

 

X

182

1.003645

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

183

1.003635

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

184

1.000903

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

Không

 

X

185

1.000831

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

Không

 

X

186

1.008898

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Không

Không

 

X

187

1.008899

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Không

Không

 

X

188

1.008900

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Không

Không

X

 

189

1.004648

Công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

190

1.000954

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Không

Không

 

X

191

1.004644

Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

192

1.004634

Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

193

1.004622

Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

194

1.000.933

Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa cơ sở

Không

Không

 

X

195

1.004646

Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

196

1.005441

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Không

Không

 

X

197

1.003226

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Không

Không

 

X

198

1.003185

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Không

Không

 

X

199

1.003140

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Không

Không

 

X

200

1.003103

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Không

Không

 

X

201

1.001874

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Gia đình

Không

Không

 

X

202

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

203

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

204

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

205

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

206

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

207

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Không

Không

X

 

208

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng

Không

Không

X

 

209

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

X

 

210

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hoạt động xây dựng

X

 

211

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Quy hoạch kiến trúc

Không

Không

 

X

212

1.002662

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Quy hoạch kiến trúc

Không

Không

 

X

213

1.007841

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Không

 

X

214

1.001612

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

X

 

215

2.000720

Thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

X

 

216

2.000575

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh (do mất, rách, nát)

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

X

 

217

1.001266

Chấm dứt kinh doanh của Hộ kinh doanh

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

X

 

218

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

X

 

219

1.006805

Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

 

X

220

1.004979

Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Tài chính - Kế hoạch

Không

Không

 

X

221

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

Không

Không

 

X

 

PHỤ LỤC XXI

DANH MỤC 91 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

TTHC

Tên THC

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Giáo dục và đào tạo

Không

Không

 

X

2

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Giáo dục và đào tạo

Không

Không

 

X

3

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và đào tạo

Không

Không

 

X

4

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Giáo dục và đào tạo

Không

Không

 

X

5

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục và đào tạo

Không

Không

 

X

6

 

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Không

Không

 

X

7

 

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Không

Không

 

X

8

 

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Không

Không

 

X

9

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công

Không

Không

 

X

10

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

11

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

Không

Không

 

X

12

1.000506

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

13

1.000489

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát hộ cận nghèo trong năm

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

14

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

15

1.001653

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Không

Không

X

 

16

1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Không

Không

X

 

17

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân tổ dự toán cho Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

Không

Không

 

X

18

2.000305

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua, khen thưởng

Không

Không

 

X

19

1.000748

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua, khen thưởng

Không

Không

 

X

20

2.000337

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua, khen thưởng

Không

Không

 

X

21

2.000346

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy an nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đất hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

Không

Không

 

X

22

1.000775

Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy an nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

Không

Không

 

X

23

1.00109

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

24

1.001109

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

25

1.001098

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

26

1.001085

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

27

1.001078

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

28

1.001167

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

29

1.001156

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

30

1.001055

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

31

2.000509

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

32

1.001028

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

 

X

33

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Không

Không

 

X

34

1.003554

Hòa giải tranh chấp đất đai

Đất đai

Không

Không

 

X

35

2.001035

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Không

 

X

36

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Không

 

X

37

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Không

 

X

38

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Không

 

X

39

2.001019

Chứng thực di chúc

Chứng thực

Không

 

X

40

2.001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Chứng thực

Không

 

X

41

2.001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Không

 

X

42

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

Không

 

X

43

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Không

 

X

44

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Không

 

X

45

1.001193

Đăng ký khai sinh

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

46

1.000894

Đăng ký kết hôn

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

47

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

48

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

49

1.000656

Đăng ký khai tử

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

50

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

51

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

52

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

53

1.000110

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

54

1.000094

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

55

1.00008

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

56

1.004827

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

57

1.004837

Đăng ký giám hộ

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

58

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

59

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

60

1.004873

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Tư pháp - Hộ tịch

X

 

61

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

62

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

63

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

64

1.004884

Đăng ký lại khai tử

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

65

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tư pháp - Hộ tịch

Không

Không

 

X

66

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

67

1.007073

Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

68

1.006714

Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí)

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

69

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Tư pháp - Hộ tịch

X

 

70

2.001263

Nuôi con nuôi

Tư pháp - Hộ tịch

Không

 

X

71

1.003622

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa cơ sở

Không

Không

X

 

72

1.008901

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Không

Không

X

 

73

1.008902

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Không

Không

X

 

74

1.008903

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

Không

Không

X

 

75

2.000794

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

Không

Không

 

X

76

1.00112

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa cơ sở

Không

Không

 

X

77

1.000954

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Không

Không

 

X

78

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường

Không

Không

 

X

79

1.004875

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

Không

Không

 

X

80

1.004888

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

Không

Không

 

X

81

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

82

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

83

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

84

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

85

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

86

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

87

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

88

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

89

2.001.711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Không

Không

 

X

90

2.002409

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại

Không

Không

 

X

91

2.002396

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo

Không

Không

 

X

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2969/QÐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 2969/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản