- 1Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 3504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2426/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 63/TTr-SKHĐT, ngày 01/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
-136 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2961/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH.
STT | Mã TTHC (CSDL QG) | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp | Quyển 1 | ||
1 | 1.002395 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 1 | |
2 | 1.005096 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 2 | |
3 | 1.005104 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 4 | |
4 | 1.005111 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 6 | |
5 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 8 | |
6 | 1.005145 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 9 | |
7 | 1.005146 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 11 | |
8 | 1.005154 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 12 | |
9 | 1.005156 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 14 | |
10 | 1.005158 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 15 | |
11 | 1.005165 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 16 | |
12 | 1.005168 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 18 | |
13 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 19 | |
14 | 1.005176 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 21 | |
15 | 2.000529 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 23 | |
16 | 2.001021 | Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 25 | |
17 | 2.001025 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 26 | |
18 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 28 | |
19 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 29 | |
20 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 33 | |
21 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 36 | |
22 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 39 | |
23 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 41 | |
24 | 2.001993 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 43 | |
25 | 2.001996 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 44 | |
26 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 46 | |
27 | 2.002002 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 48 | |
28 | 2.002006 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 50 | |
29 | 2.002007 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 51 | |
30 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 53 | |
31 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 59 | |
32 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 62 | |
33 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 64 | |
34 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 66 | |
35 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 68 | |
36 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 69 | |
37 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 69 | |
38 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 72 | |
39 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 75 | |
40 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | 77 | |
41 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 79 | |
42 | 2.002031 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 81 | |
43 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 82 | |
44 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 84 | |
45 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 86 | |
46 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 88 | |
47 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 91 | |
48 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 95 | |
49 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 98 | |
50 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 100 | |
51 | 2.002057 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 102 | |
52 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 103 | |
53 | 2.002060 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 105 | |
54 | 2.002061 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| |
55 | 2.002063 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công công ty cổ phần | 108 | |
56 | 2.002066 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 110 | |
57 | 2.002067 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 111 | |
58 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 113 | |
59 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 115 | |
60 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 117 | |
61 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 118 | |
62 | 2.002079 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 119 | |
63 | 2.002083 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 121 | |
64 | 2.002084 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương) | 123 | |
65 | 2.002085 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 124 | |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | Quyển 2 | ||
1 | 2.000338 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 1 | |
2 | 2.000368 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 | |
3 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 4 | |
4 | 2.000416 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 5 | |
5 | 2.001180 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | 6 | |
6 | 2.001187 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | 7 | |
7 | 2.001197 | Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 8 | |
8 | 2.001202 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 9 | |
9 | 2.002014 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | 10 | |
III. | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quyển 3 | ||
1 | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 1 | |
2 | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2 | |
3 | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 4 | |
4 | 2.001999 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) | 6 | |
5 | 2.002003 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) | 7 | |
6 | 2.002004 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | 9 | |
7 | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 10 | |
IV. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Quyển 4 | ||
1 | 1.005003 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1 | |
2 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 | |
3 | 1.005047 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 7 | |
4 | 1.005056 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 11 | |
5 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 15 | |
6 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 18 | |
7 | 1.005122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 22 | |
8 | 1.005124 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 26 | |
9 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 29 | |
10 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 33 | |
11 | 2.001957 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 38 | |
12 | 2.001962 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 41 | |
13 | 2.001979 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 45 | |
14 | 2.002013 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 50 | |
15 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 55 | |
V. | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Quyển 5 | ||
1 | 1.002401 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 1 | |
2 | 1.003096 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 3 | |
3 | 1.003549 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 8 | |
4 | 1.003811 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 9 | |
5 | 1.003912 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 22 | |
6 | 1.00394 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 31 | |
7 | 1.004569 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 38 | |
8 | 1.004635 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 43 | |
9 | 1.004877 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 53 | |
10 | 1.005361 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 65 | |
11 | 1.008384 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 70 | |
12 | 1.008385 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 74 | |
13 | 2.001018 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 78 | |
14 | 2.001031 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 85 | |
15 | 2.001047 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 86 | |
16 | 2.001056 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 88 | |
17 | 2.001083 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 92 | |
18 | 2.001318 | Giãn tiến độ đầu tư | 96 | |
19 | 2.001351 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 101 | |
20 | 2.001361 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 102 | |
21 | 2.001581 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 104 | |
22 | 2.001696 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 109 | |
23 | 2.001831 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 116 | |
24 | 2.001853 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 121 | |
25 | 2.001869 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 138 | |
26 | 2.00191 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 147 | |
27 | 2.001918 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 158 | |
VI. | Lĩnh vực Đấu thầu | Quyển 6 | ||
1 | 2.001994 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 1 | |
2 | 2.001995 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 3 | |
3 | 2.002097 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | 5 | |
4 | 2.002283 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất | 7 | |
VII. | Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | Quyển 6 | ||
1 | 1.008423 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) | 9 | |
2 | 2.002053 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh) | 10 | |
3 | 2.002050 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) | 12 | |
4 | 2.001932 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) | 13 | |
5 | 2.000045 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh) | 15 | |
6 | 2.002328 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 17 | |
7 | 2.002331 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | |
8 | 2.002335 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 23 | |
VIII. | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Quyển 6 | ||
1 | 2.000765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | 26 | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | MÃ TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Quyển 7 | |
1 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1 |
2 | 1.001570 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 2 |
3 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 |
4 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 5 |
5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 7 |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Quyển 8 | |
1 | 1.004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1 |
2 | 1.004901 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 2 |
3 | 1.004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 5 |
4 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 9 |
5 | 1.004982 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 12 |
6 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 16 |
7 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 19 |
8 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 23 |
9 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 27 |
10 | 1.005377 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 31 |
11 | 2.001958 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 34 |
12 | 2.001973 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 37 |
13 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 40 |
14 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 45 |
15 | 2.002123 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 49 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | MÃ TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Quyển 9 | |
1 | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 1 |
2 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2 |
3 | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 4 |
- 1Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 4584/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 3504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2426/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 4584/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 2961/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực