Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 20 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN QUẾ PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1759/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quế Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Kim Sơn | Xã Tiền Phong | Xã Mường Nọc | Xã Quế Sơn | Xã Châu Kim | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 189.086,45 | 145,85 | 14.305,37 | 3.121,59 | 3.725,72 | 6.129,10 |
1.00 | Đất nông nghiệp | NNP | 157.151,88 | 74,89 | 11.628,62 | 2.883,16 | 3.176,66 | 3.884,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2767,95 | 0,07 | 316,41 | 348,73 | 60,51 | 211,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2088,91 |
| 280,64 | 338,43 | 59,07 | 211,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1132,86 | 1,61 | 13,12 | 17,41 | 317,78 | 50,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1125,80 | 35,15 | 181,81 | 91,24 | 174,01 | 43,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 48750,03 |
| 1744,32 | 70,80 | 445,13 | 64,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 40117,50 |
| 1684,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 63091,61 | 13,50 | 7652,48 | 2347,18 | 2163,23 | 3493,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,13 | 4,56 | 36,48 | 7,80 | 16,00 | 21,87 |
2.00 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7424,13 | 65,48 | 548.22 | 211,77 | 321,83 | 260,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,93 | 1,17 | - | - | 18,80 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,96 | 0,96 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,94 |
| 12,94 | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,01 | 1,50 | 1,49 | 2,92 | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 182,62 | - | 3,50 | - | 6,80 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4091,98 | 26,36 | 113,11 | 48,91 | 138,26 | 68,45 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,89 | - | - | - | - | 0,89 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 670,48 | - | 86,43 | 55,18 | 29,36 | 31,14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 27,71 | 27,71 | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,70 | 0,04 | 9,48 | 1,20 | 0,40 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,20 | 3,60 | 7,60 | - | - |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 168,10 | 3,90 | 22,59 | 16,34 | 10,40 | 2,20 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,90 |
| 1,80 | 1,50 |
| 0,60 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,33 |
| 0,14 | 0,43 | 0,35 | 0,29 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 2197,14 |
| 289,14 | 85,29 | 117,46 | 156,96 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3.00 | Đất chưa sử dụng | CSD | 24510,44 | 5,48 | 2128,53 | 26,66 | 227,23 | 1983,80 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nậm Giải | Xã Thông Thụ | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Dịch | Xã Châu Thôn | Xã Tri Lễ | Xã Nậm Nhóng | Xã Cắm Muộn | Xã Quang Phong |
14315,95 | 41618,04 | 29085,88 | 18026,24 | 6205,17 | 20241,71 | 4109,54 | 11163,93 | 16892,36 |
11994,44 | 35095,76 | 24422,86 | 16445,58 | 5700,09 | 16534,29 | 3311,60 | 6594,40 | 15404,96 |
68,95 | 191,99 | 96,54 | 148,23 | 192,64 | 567,91 | 91,94 | 192,18 | 280,60 |
46,33 | 105,19 | 42,94 | 103,34 | 76,66 | 369,28 | 47,94 | 157,24 | 250,60 |
36,67 | 40,09 | 1,95 | 59,98 | 69,27 | 187,43 | 92,00 | 153,26 | 91,69 |
2,00 | 32,02 | 0,20 | 78,14 | 91,35 | 296,59 | 40,38 | 18,24 | 41,29 |
1020,30 | 18513,47 | 13253,28 | 3697,20 | 111,30 | 5247,10 | 648,40 | 2625,20 | 1309,03 |
8407,80 | 10369,20 |
| 10533,20 |
| 4728,80 |
|
| 4394,50 |
2455,22 | 5947,45 | 11067,41 | 1915,36 | 5225,74 | 5485,76 | 2430,58 | 3597,52 | 9277,01 |
3,50 | 1,54 | 3,48 | 13,47 | 9,79 | 20,70 | 8,10 | 8,00 | 10,84 |
310,07 | 873,67 | 2538,18 | 256,33 | 359,85 | 971,11 | 145,62 | 224,00 | 337,27 |
0,63 | 1,44 |
| 0,89 |
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,05 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 117,82 |
|
| 54,50 |
34,18 | 676,13 | 2354,62 | 56,26 | 224,48 | 135,50 | 38,44 | 41,79 | 135,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,63 | 26,73 | 28,00 | 90,12 | 26,72 | 132,45 | 11,81 | 29,88 | 51,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 | 0,11 | 1,78 | 0,16 | 1,30 | 0,40 | 0,21 | 0,49 | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,07 | 13,30 | 8,22 | 13,92 | 19,28 | 14,90 | 7,00 | 15,00 | 13,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 | 0,07 | 0,19 | 0,19 | 1,31 | 0,16 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196,11 | 155,89 | 145,35 | 94,79 | 86,71 | 563,85 | 88,16 | 136,74 | 80,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2011,44 | 5648,61 | 2124,84 | 1324,33 | 145,23 | 2736,31 | 652,32 | 4345,53 | 1150,13 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Kim Sơn | Xã Tiền Phong | Xã Mường Nọc | Xã Quế Sơn | Xã Châu Kim | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 346,53 | 0,15 | 15,90 | 4,43 | 69,37 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,86 | - | 0,20 | - | 0,26 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,70 | 0,15 | 3,69 | 4,15 | 2,78 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,04 |
| 0,46 | 0,03 | 0,30 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,24 |
| - |
| 7,17 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
| - |
| - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 312,63 |
| 11,55 | 0,19 | 58,86 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,06 |
| - | 0,06 | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,69 |
| - | 0,01 | 21,60 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 42,69 | - | - | 0,01 | 21,60 | 0,02 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nậm Giải | Xã Thông Thụ | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Dịch | Xã Châu Thôn | Xã Tri Lễ | Xã Nậm Nhóng | Xã Cắm Muộn | Xã Quang Phong |
26,20 | 0,31 | 100,20 | 37,70 | - | 50,00 | 0,90 | 1,61 | 39,74 |
- | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,34 | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
0,60 | 0,12 | 1,40 | 0,60 | - | 1,20 | 0,20 | 0,12 | 0,68 |
- | - | - | 0,30 | - | 0,60 | - | - | 0,34 |
- | - | - | - | - | - | - | - | 8,07 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
25,60 | 0,19 | 98,80 | 36,80 |
| 48,14 | 0,70 | 1,15 | 30,65 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | 16,80 | - | - | - | - | - | 4,26 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | 16,80 | - | - | - | - | - | 4,26 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Kim Sơn | Xã Tiền Phong | Xã Mường Nọc | Xã Quế Sơn | Xã Châu Kim | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 346,53 | 0,15 | 15,90 | 4,43 | 69,37 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,86 | - | 0,20 | - | 0,26 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,70 | 0,15 | 3,69 | 4,15 | 2,78 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,04 | - | 0,46 | 0,03 | 0,30 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,24 | - | - | - | 7,17 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 312,63 | - | 11,55 | 0,19 | 58,86 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,06 | - | - | 0,06 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
| - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nậm Giải | Xã Thông Thụ | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Dịch | Xã Châu Thôn | Xã Tri Lễ | Xã Nậm Nhóng | Xã Cắm Muộn | Xã Quang Phong |
26,20 | 0,31 | 100,20 | 37,70 | - | 50,00 | 0,90 | 1,61 | 39,74 |
- | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,34 | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
0,60 | 0,12 | 1,40 | 0,60 | - | 1,20 | 0,20 | 0,12 | 0,68 |
- | - | - | 0,30 | - | 0,60 | - | - | 0,34 |
- | - | - | - | - | - | - | - | 8,07 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
25,60 | 0,19 | 98,80 | 36,80 | - | 48,14 | 0,70 | 1,15 | 30,65 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT. Kim Sơn | Xã Tiền Phong | Xã Mường Nọc | Xã Quế Sơn | Xã Châu Kim | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.408,50 | - | 0,37 | - | - | 0,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,60 | - | 0,24 | - | - | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 226,88 | - | 0,13 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.176,02 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 191,50 | 0,42 | 7,24 | 0,50 | 5,75 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,14 | - | 2,14 | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 80,75 | 0,16 | 5,10 | 0,50 | 5,75 | 0,02 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 108,35 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,26 | 0,26 | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nậm Giải | Xã Thông Thụ | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Dịch | Xã Châu Thôn | Xã Tri Lễ | Xã Nậm Nhóng | Xã Cắm Muộn | Xã Quang Phong |
0,11 | 1,89 | 0,50 | 0,30 | 271,46 | 2.054,20 | 25,16 | 0,12 | 1.054,31 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
0,11 | 1,09 | 0,30 | 0,20 | - | 1,60 | 0,16 | 0,12 | 1,70 |
- | 0,80 | 0,20 | 0,10 | - | 200,00 | 25,00 |
| 0,65 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | 271,46 | 1.852,60 | - |
| 1.051,96 |
29,07 | 0,49 | 67,30 | 24,86 | - | 43,80 | 0,20 | 0,36 | 11,49 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | 0,49 | 67,30 | - | - | 0,70 | 0,20 | 0,36 | 0,17 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
29,07 | - | - | 24,86 | - | 43,10 | - | - | 11,32 |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015, Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2015.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quế Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1196/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 296/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Đinh Viết Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra