- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 267/QĐ-BNN-CB ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt kế hoạch tổ chức gian hàng triển lãm nông nghiệp quốc tế khu vực Đồng bằng sông Cửu Long – Bông lúa vàng Việt Nam – Sóc Trăng EXPO 2011 từ nguồn xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối tại Tờ trình số 167/TTr-CB-TM ngày 22/02/2011 về việc đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí tổ chức gian hàng triển lãm nông nghiệp quốc tế khu vực Đồng bằng sông Cửu Long – Bông lúa vàng Việt Nam – Sóc Trăng EXPO 2011 từ nguồn xúc tiến thương mại năm 2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối, gồm các nội dung sau:
1. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp (loại 010-013 – kinh phí không tự chủ) Chương trình xúc tiến thương mại năm 2011.
2. Dự toán được duyệt: 480.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi triệu đồng).
Trong đó: Số giao tiết kiệm 10% (theo Công văn số 2665/BTC-HCSN ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) là 36,8 triệu đồng
3. Nội dung: Hỗ trợ tổ chức gian hàng triển lãm nông nghiệp quốc tế khu vực Đồng bằng sông Cửu Long – Bông lúa vàng Việt Nam – Sóc Trăng EXPO 2011.
4. Thời gian: 08 ngày (dự kiến từ ngày 27/4 đến 04/5/2011)
5. Kết thúc Lễ hội đề nghị Cục bán tận thu các vật tư, vật liệu dàn dựng gian hàng, số tiền thu được sau khi trừ chi phí hợp lý nộp ngân sách.
(Chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối trình Bộ phê duyệt kế hoạch đấu thầu; phối hợp với các Cơ quan, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
KINH PHÍ TỔ CHỨC HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 2011
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-BNN-TC ngày 22 tháng 03 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối
ĐVT: đồng
STT | Nội dung hỗ trợ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Tỷ lệ hỗ trợ | Thành tiền |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 480.000.000 |
|
|
|
| 99.535.000 | ||
1 | Hỗ trợ Đài truyền hình tuyên truyền, quảng cáo giới thiệu về Hội chợ triển lãm |
|
|
|
| 75.000.000 |
1.1 | Hỗ trợ các Đài truyền hình địa phương (Sóc Trăng) truyền hình trực tiếp lễ khai mạc và bế mạc Hội chợ, đưa tin tuyên truyền quảng cáo các sự kiện hội chợ triển lãm | Chương trình | 1 | 50.000.000 | 100% | 50.000.000 |
1.2 | Hỗ trợ đài truyền hình tuyên truyền Hậu Giang truyền hình trực tiếp lễ Khai mạc Hội chợ | Chương trình | 1 | 25.000.000 | 100% | 25.000.000 |
3 | Chi phí in ấn |
|
|
|
| 24.535.000 |
3.1 | Brochures Hội chợ | Tờ | 2.000 | 5.000 | 100% | 10.000.000 |
3.2 | Tờ bướm quảng cáo Hội chợ | Tờ | 7.650 | 1.900 | 100% | 14.535.000 |
|
|
|
| 343.665.000 | ||
1 | Chi phí thuê toàn bộ mặt bằng khu văn hóa Hồ nước ngọt để bố trí dàn dựng gian hàng triển lãm bao gồm: 01 nhà triển lãm có sẵn toàn bộ mặt bằng trống ngoài trời, một hội trường lớn để làm văn phòng BTC, hệ thống các nhà vệ sinh, hệ thống điện nước và đèn | Lần | 1 | 130.000.000 | 50% | 65.000.000 |
2 | Chi phí thuê dàn dựng gian hàng, nhà bạt |
|
|
|
| 177.500.000 |
2.1 | Hỗ trợ 50% chi phí lắp dựng 200 gian hàng tại triển lãm, kích thước 3m x 3m, khung thép, có mái che, có 02 đèn chiếu sáng và nguồn điện hoạt động tốt theo quy chuẩn gian hàng triển lãm | Gian hàng | 200 | 1.300.000 | 50% | 130.000.000 |
2.2 | Hỗ trợ 50% kinh phí lắp dựng nhà bạt phục vụ triển lãm máy móc thiết bị lớn diện tích 1.000m2 | m2 | 1000 | 95.000 | 50% | 47.500.000 |
4 | Chi phí trang trí các cổng, sân khấu, in ấn băng rol, cờ phướn, pano quảng cáo |
| ||||
| Bao gồm: |
|
|
|
| 90.000.000 |
4.1 | In KTS băng rôn (1mx8m), công treo tháo gỡ | cái | 60 | 300.000 | 50% | 9.000.000 |
4.3 | In KTS và lắp dựng Pano quảng cáo hội chợ (3mx10m) (bao gồm cả lắp đặt và tháo gỡ) | cái | 4 | 8.000.000 | 50% | 16.000.000 |
4.4 | Trang trí cổng lớn (200 m2), cổng nhỏ (100m2): kết cấu khung sắt, xung quanh viền nhôm, căng vải hiflex in KTS, trang trí đèn dây, đèn chiếu sáng, cờ chuối | bộ | 1 | 50.000.000 | 50% | 25.000.000 |
4.5 | Trang trí sân khấu: 02 pano (1,6m x 1,2 m); 04 pano (2,5m x 7,5m); 04 pano (2,5m x 1,5m); 04 pano (1mx2m) | Lần | 1 | 30.000.000 | 50% | 15.000.000 |
4.6 | In KTS và lắp đặt phướn lớn, pano doanh nghiệp: kết cấu khung sắt, mặt căng vải hiflex, xung quanh viền nhôm, 2,5mx2m (bao gồm cả lắp đặt và tháo gỡ) | cái | 20 | 2.500.000 | 50% | 25.000.000 |
5 | Chi phí đi lại |
|
|
|
| 11.165.000 |
1 | Vé máy bay + Taxi sân bay (2 người) | người | 2 | 4.100.000 | 100% | 8.200.000 |
2 | Công tác phí 2 người x 3 ngày | ngày | 6 | 70.000 | 100% | 420.000 |
3 | Tiền thuê phòng ngủ (2 phòng, 2 đêm) | ngày đêm | 4 | 280.000 | 100% | 1.120.000 |
4 | Chi phí đi lại Cần Thơ – Sóc Trăng | trọn gói |
|
| 100% | 1.425.000 |
SỐ GIAO TIẾT KIỆM 10% NHẰM KIỀM CHẾ LẠM PHÁT, ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ (theo CV số 2665/BTC-HCSN ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
| 36.800.000 |
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 1434/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 296/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ tổ chức gian hàng triển lãm nông nghiệp quốc tế khu vực đồng bằng sông Cửu Long – Bông lúa vàng Việt Nam – Sóc Trăng Expo 2011 từ nguồn xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 296/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Đinh Thị Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực