Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/1999/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 1999 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày 23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Điều 2, Điều 3 Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Điều 2: Giá tính thuế các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này thay thế những mặt hàng cùng loại quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 1999.
| Phạm Văn Dĩnh (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 260/1999/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19/8/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tính thuế (USD) |
Chương 4 |
|
|
* Sữa bột nguyên liệu khác | Tấn | 500,00 |
* Pho mát các loại | Kg | 2,50 |
Chương 7 |
|
|
*Các loại rau, củ, trái khác (đựng trong các loại bao bì) | Kg | 1,00 |
Chương 8 |
|
|
*Quả la hán kho đã chế biến Trung Quốc sản xuất | Kg | 2,00 |
Chương 9 |
|
|
*Trà (chè): |
|
|
- Trà túi lọc các hiệu: Lipton, Dilma, Tetley | Kg | 5.00 |
- Trà uống liền (instant): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng và các loại trà có pha hương liệu khác | Kg | 2.00 |
- Trà xanh đã qua chế biến sấy khô | Kg | 5.00 |
Chương 10 |
|
|
*Các loại ngũ cốc khác | Tấn | 150,00 |
Chương 11 |
|
|
* Bột đao ướt | Tấn | 45,00 |
Chương 15 |
|
|
* Dầu (mỡ) gốc động vật: | Tấn | 500,00 |
*Dầu thực vật |
|
|
+ Loại thô | Tấn | 540,00 |
+ Loại đã tinh chế | Tấn | 750,00 |
Chương 16 |
|
|
Kg | 0,50 | |
Chương 19 |
|
|
* Bột dinh dưỡng các hiệu | Kg | 1.20 |
Chương 20 |
|
|
* Đậu nành muối | Kg | 1.00 |
* Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi) | Kg | 0,80 |
* Bột cam các hiệu | Kg | 2,00 |
Chương 21 |
|
|
tấn | 1.000,00 | |
* Nước sốt loại khác | lít | 0,60 |
Chương 23 |
|
|
* Men chăn nuôi gia súc do Trung Quốc sản xuất | Tấn | 250,00 |
* Thức ăn tăng trọng (dạng bột) do Trung Quốc sản xuất | Tấn | 300,00 |
Chương 24 |
|
|
* Cọng thuốc lá do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất | Tấn | 350,00 |
Chương 25 |
|
|
* Xi măng |
|
|
- Xi măng đen/xám đã đóng bao: |
|
|
-- Loại khác | Tấn | 40,00 |
- Xi măng trắng đã đóng bao |
|
|
-- Loại PC40 -- Loại PC30 | Tấn - | 110,00 100,00 |
-- Loại PC25 | - | 80,00 |
-- Loại khác | Tấn | 80,00 |
- Xi măng loại khác | Tấn | 50,00 |
Chương 30 |
|
|
* Tân dược G7 sản xuất |
|
|
- Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp | Hộp | 7,30 |
Chương 32 |
|
|
* Men mầu dùng để sản xuất gạch men |
|
|
- Màu đỏ | Kg | 14,00 |
- Màu trắng | Kg | 2,50 |
- Màu khác | Kg | 2,50 |
* Huỷ bỏ khung giá bột màu dùng trong sản xuất sơn quy định tại bảng giá 260/1990/QĐ-TCHQ |
|
|
* Mực bút bi các màu: |
|
|
- Loại không có mùi thơm | Kg | 7,00 |
* Huỷ bỏ khung giá "Bột bả sơn tường" quy định tại bảng giá 260 |
|
|
Chương 33 |
|
|
1. Tinh dầu, hương liệu |
|
|
- Hương liệu khác | Kg | 3,00 |
- Hương rượu Cognac | Kg | 10,00 |
2. Chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
|
- Sáp khử mùi (dùng cho người) | Kg | 7,70 |
- Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng) | Kg | 1,50 |
3. Mỹ phẩm |
|
|
a. Sửa đổi một số loại mỹ phẩm đã quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ. |
|
|
*Mỹ phẩm DEBON |
|
|
- Nhãn hiệu Lacvert |
|
|
+ Son môi (cây= 3,5 gr) | Cây | 4,70 |
+ Phấn trang điểm | gr | 0,20 |
+ Kem chống nắng (80gr/chai) | Chai | 3,04 |
+ Kem chống nếp nhăn (55gr/chai) | Chai | 5,50 |
+ Kem chống nhăn vùng mắt (20gr/chai) | Chai | 5,80 |
+ Chì kẻ môi #BE 32, #BR34, #BR38, #W R58 (3mm x 25mm x2) | Cây | 1,66 |
- Nhãn hiệu ESSANCE |
|
|
+ Son môi | Cây | 1,39 |
+ Huỷ bỏ khung giá dung dịch làm sạch da; Dung dịch làm săn da tại bảng giá 260 |
|
|
- Nhãn hiệu E.Z.UP SILKY |
|
|
+ Kem nền trang điểm # 50, # 70 (35ml/chai) | Chai | 2,00 |
+ Kem nền trang điểm #21, #23, #13 (35ml/chai) | Chai | 3,80 |
+ Huỷ bỏ khung giá kem nền trang điểm tại bảng giá 260 |
|
|
+ Phấn phủ trang điểm #13, #23, #33 (30gr/hộp) | Hộp | 3,85 |
- Nhãn hiệu OPSY |
|
|
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) | Hộp | 2,14 |
+ Huỷ khung giá kem chống nhăn đặc biệt tại bảng giá 260 |
|
|
+ Sữa rửa mặt | gr | 0,01 |
- Nhãn hiệu E.Z.UP |
|
|
+ Thuốc chải lông mi # 990 | ml | 0,35 |
+ Huỷ bỏ khung giá thuốc chải lông mi tại bảng giá 260 |
|
|
+Kem nền trang điểm #70 (45gr/chai) | Chai | 3,40 |
- Kem lót trang điểm #70 ISA KNOX (30ml/chai) | Chai | 2,49 |
- Sữa tắm BODY WELL (250ml/chai) | Chai | 1,90 |
- Sữa tắm BODY WASH (350ml/chai | Chai | 2,90 |
b. Bổ sung một số loại mỹ phẩm |
|
|
* Mỹ phẩm SUCCESSFUL |
|
|
+ Nước thơm | 100ml | 2,00 |
+ Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì | Lít | 1,50 |
+ Kem dưỡng da | 100gr | 1,20 |
+ Chất làm trắng răng | 100ml | 0,80 |
+ Kem bọt | Lít | 1,00 |
* Mỹ phẩm GERVAS, LAFFAIR, JC |
|
|
+ Kem tắm, dầu tắm | lít | 1,00 |
+ Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì | lít | 1,50 |
+ Lăn nách, xịt thân thể | lít | 3,00 |
+ Phấn thơm thoa thân thể | kg | 1,20 |
+ Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
* Mỹ phẩm JIN - LONG |
|
|
+ Phấn trang điểm | gram | 0,03 |
+ Phấn hồng | gram | 0,02 |
c, Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm các nhãn hiệu khác quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau: |
|
|
* Kem: |
|
|
- Kem thoa da, thoa mặt | gram | 0,07 |
- Kem lột da | lít | 4,20 |
- Kem trang điểm chống nắng (kem nền, kem lót) | gram | 0,20 |
- Kem chống nắng khi tắm biển | lít | 4,20 |
- Kem dưỡng tóc | kg | 10,00 |
- Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) | lít | 7,00 |
- Kem thoa da (chống nhăn) | lít | 8,50 |
- Kem cạo lông mặt, làm mịn da | kg | 10,00 |
- Kem massage làm tan mỡ | kg | 15,00 |
* Sữa: |
|
|
- Sữa nước tẩy trang | lít | 10,00 |
- Sữa dưỡng da các loại | lít | 4,20 |
- Sữa chống nắng khi tắm biển | lít | 4,20 |
* Phấn: |
|
|
- Phấn trang điểm (phấn nền, lót) | gram | 0,15 |
- Phấn mắt, phấn má | gram | 0,10 |
- Phấn thơm thoa người | kg | 4,00 |
- Mascara | Cây | 2,00 |
* Son: |
|
|
- Son môi các loại | Cây | 1,00 |
- Son bóng | cây | 0,50 |
* Bút chì: |
|
|
- Bút chì kẻ mắt, môi | cây | 0,50 |
- Bút chì kẻ lông mày | cây | 0,30 |
* Dầu các loại: |
|
|
- Dầu dưỡng da dạng viên (hộp = 100 viên) | hộp | 1,40 |
- Dầu dưỡng da dạng nước | lit | 3,00 |
- Dầu tắm, sữa tắm | lít | 2,50 |
- Dầu gội dầu dạng chưa đóng trong bao bì để bán lẻ | lít | 1,70 |
- Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ | lít | 2,50 |
- Dung dịch làm mát da, săn da | lít | 10,00 |
* Nước hoa: |
|
|
- Eau de Parfume | ml | 0,14 |
- Eau de Toilet | ml | 0,07 |
- Eau de Cologne | ml | 0,03 |
* Vaselin thoa da | lít | 2,00 |
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse | kg | 2,00 |
* Thuốc nhuộm tóc (hộp = 60ml x2lọ) | Hộp | 0,60 |
* Nước súc miệng | lít | 6,00 |
* Sơn, dưỡng móng tay | ml | 0,07 |
* Phấn rôm trẻ em | 100gr | 0,45 |
Chương 34 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá chất khử mùi hiệu Elite quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
* Sáp đánh bóng nền nhà | lít/kg | 3,00 |
* Dầu bóng rạng lỏng | lít | 3,00 |
* Nến cây các loại |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 0,50 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 0,30 |
* Dầu nhờn loại khác | lít | 0,70 |
Chương 35 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá Keo dán đơn năng, keo dán đa năng quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
* Keo dán |
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20 gram | kg | 10,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20 gram đến 120 gram | kg | 6,00 |
+ Loại đóng vỉ tuýp trên 120 gram | kg | 2,00 |
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp | kg | 1,00 |
Chương 37 |
|
|
* Giấy ảnh |
|
|
+ Giấy ảnh mầu |
|
|
- Dạng cuộn: |
|
|
-- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính | m2 | 1,80 |
- Dạng tờ: |
|
|
-- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính | m2 | 2,00 |
+ Giấy ảnh đen trắng (dạng tờ) |
|
|
-- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính | m2 | 1,80 |
Chương 38 |
|
|
* Bình xịt muỗi, gián ... (600ml/bình) |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | bình | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | bình | 0,80 |
+ Huỷ bỏ khung giá Chất chế phẩm ô xy hoá cao su quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
Chương 39 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá ống PVC luồn dây điện các loại, ống nhựa PVC dẫn chất lỏng quy định tại bảng giá 260 và áp dụng thống nhất khung giá sau |
|
|
* Ống nhựa PVC |
|
|
- Phi dưới 16 mm | mét | 0,10 |
- Phi 16 mm đến dưới 25 mm | mét | 0,15 |
- Phi 25 mm đến dưới 30 mm | mét | 0,25 |
- Phi 30 mm đến dưới 50 mm | mét | 0,35 |
- Phi 50 mm đến dưới 60 mm | mét | 0,65 |
- Phi 60 mm đến dưới 80 mm | mét | 0,75 |
- Phi 80 mm đến dưới 100 mm | mét | 1,00 |
- Phi 100 mm đến dưới 125 mm | mét | 1,40 |
- Phi 125 mm đến dưới 150 mm | mét | 2,00 |
- Phi 150mm | mét | 3,20 |
- Phi trên 150 mm | mét | 3,50 |
* Thùng đựng rác có nắp đậy có cần đạp bật nắp |
|
|
- Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
* Ca, ly, gáo loại từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần) | chiếc | 0,15 |
Chương 44 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá khung in (bằng gỗ) kích thước (20x30)cm, dùng cho sản xuất giầy quy định tại bảng giá 260 |
|
|
Chương 48 |
|
|
* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em) bằng bông giấy sử dụng 1 lần: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,03 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,04 |
* Khăn giấy các loại | tấn | 700,00 |
Chương 61, 62, 63 |
|
|
* Quần các loại (quần dài) |
|
|
- Quần âu người lớn | chiếc | 4,00 |
* Váy, quần short (quần ngắn) tính bằng 70% quần dài cùng loại |
|
|
* Bạt dết bằng sợi tơ dứa (nilon) | m2 | 0,05 |
Chương 64 |
|
|
* Giầy bata | đôi | 0,40 |
Chương 70 |
|
|
* Kính xây dựng |
|
|
+ Kính màu, kính hoa |
|
|
- Loại dầy dưới 1mm | m2 | 2,00 |
- Loại dầy từ 1mm đến dưới 2mm | m2 | 2,50 |
- Loại dầy từ 2mm đến dưới 4mm | m2 | 4,00 |
- Loại dầy từ 4mm đến dưới 6mm | m2 | 5,00 |
- Loại dầy từ 6 mm đến dưới 8 mm | m2 | 8,00 |
- Loại dầy từ 8 mm đến dưới 10 mm | m2 | 9,00 |
- Loại dầy từ 10 mm đến 12 mm | m2 | 12,00 |
- Loại từ 12 mm trở lên | m2 | 13,00 |
+ Kính cường lực (kính chịu lực), kính phản quang |
|
|
- Loại dầy từ 1mm | m2 | 2,10 |
- Loại dầy từ 1mm đến dưới 2mm | m2 | 3,00 |
- Loại dầy từ 2 mm đến dưới 4 mm | m2 | 4,50 |
- Loại dầy từ 4 mm đến dưới 6 mm | m2 | 6,00 |
- Loại đày từ 6 mm đến 8 mm | m2 | 9,00 |
- Loại dầy từ 8mm đến dưới 10mm | m2 | 10,00 |
- Loại dầy rừ 10mm đến dưới 12 mm | m2 | 13,50 |
- Loại dầy từ 12 mm trở lên | m2 | 15,00 |
Chương 72 |
|
|
* Thép góc, thép hình các dạng | tấn | 300,00 |
* Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ |
|
|
- Loại dầy dưới 0,25 mm | tấn | 560,00 |
- Loại dầy từ 0,25 mm đến dưới 0,35 mm | tấn | 540,00 |
- Loại dầy từ 0,35 mm đến dưới 0,47 mm | tấn | 500,00 |
- Loại dầy từ 0,47 mm đến dưới 0,55 mm | tấn | 460,00 |
- Loại dầy từ 0,55 mm đến dưới 0,70 mm | tấn | 420,00 |
- Loại dầu từ 0,70 mm đến dưới 1 mm | tấn | 400,00 |
- Loại dầy từ 1 mm đến 1,5 mm | tấn | 360,00 |
- Loại dầy từ 1,5 mm đến dưới 3 mm tấn | tấn | 270,00 |
- Loại dầy từ 3 mm trở lên | tấn | 220,00 |
Chương 76 |
|
|
* Nhôm dát mỏng, đã bồi trên giấy, plastic | tấn | 2.200,00 |
Chương 82 |
|
|
* Dũa kim loại 10cm -> 13cm | chiếc | 0,20 |
Chương 83 |
|
|
* Huỷ bỏ khung giá ca sắt mạ có quai phi dưới 10 cm (12 cái/thùng) do Trung Quốc sản xuất quy định tại Bảng giá 260 |
|
|
Chương 84 |
|
|
* Máy nén khí chạy động cơ Diezel, máy xay sát gạo chạy động cơ Diezel tính theo giá động cơ Diezel cùng công suất quy định tại Bảng giá số 68/1999/QĐ/BTC. |
|
|
* Động cơ xe ôtô (máy xe ô tô) |
|
|
+ Do G7 sản xuất: |
|
|
- Xe tải |
|
|
-- Loại lắp cho xe dưới 2 tấn | chiếc | 650,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | chiếc | 1.000,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 1.500,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 2.000,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 2.700,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến dưới 15 tấn | chiếc | 3.000,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 3.200,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 3.500,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 30 tấn trở lên | chiếc | 4.000,00 |
- Xe buýt trở khách |
|
|
-- Loại trên 15 chỗ đến 20 chỗ | chiếc | 2.200,00 |
-- Loại từ 21 chỗ đến 30 chỗ | chiếc | 3.100,00 |
-- Loại từ 31 chỗ đến 40 chỗ | chiếc | 3.800,00 |
-- Loại từ 41 chỗ đến 50 chỗ | chiếc | 4.700,00 |
-- Loại từ 51 chỗ đến 60 chỗ | chiếc | 5.800,00 |
- Xe du lịch (từ 15 chỗ trở xuống) |
|
|
-- Loại công suất dưới 2,0 | chiếc | 1.200,00 |
-- Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5 | chiếc | 1.600,00 |
-- Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0 | chiếc | 2.000,00 |
-- Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0 | chiếc | 2.500,00 |
-- Loại công suất từ 4.0 trở lên | chiếc | 2.700,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do G7 sản xuất |
|
|
* Máy xe gắn máy |
|
|
- Loại dưới 70 cc | chiếc | 190,00 |
- Loại từ 70 cc đến dưới 90 cc | chiếc | 220,00 |
- Loại trên 90 cc đến 110 cc | chiếc | 260,00 |
- Loại trên 110 cc | chiếc | 300,00 |
* Máy cày, máy xới |
|
|
a. Loại 2 bánh |
|
|
+ Loại động cơ chạy xăng |
|
|
- Loại 5 HP | chiếc | 240,00 |
- Loại trên 5 HP đến 6 HP | chiếc | 280,00 |
- Loại trên 6 HP đến 8 HP | Chiếc | 340,00 |
- Loại trên 8 HP đến 9 HP | chiếc | 400,00 |
- Loại trên 9 HP đến 10 HP | chiếc | 420,00 |
- Loại trê 10 HP đến 11 HP | chiếc | 480,00 |
- Loại trên 11 HP đến 13 HP | chiếc | 520,00 |
- Loại trên 13 HP đến 15 HP | chiếc | 600,00 |
- Loại trên 15 HP đến 20 HP | chiếc | 700,00 |
- Loại trên 20 HP đến 25 HP | chiếc | 800,00 |
- Loại trên 25 HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 25 HP |
|
|
+ Loại động cơ Diezel |
|
|
- Loại 5 HP | chiếc | 460,00 |
- Loại trên 5 HP đến dưới 8 HP | chiếc | 500,00 |
- Loại từ 8 HP đến dưới 10 HP | chiếc | 600,00 |
- Loại từ 10 HP đến dưới 15 HP | chiếc | 1.100,00 |
- Loại từ 15 HP đến dưới 20 HP | chiếc | 1.300,00 |
- Loại từ 20 HP đến dưới 30 HP | chiếc | 1.800,00 |
- Loại từ 30 HP đến dưới 40 HP | chiếc | 2.600,00 |
- Loại từ 40 HP đến dưới 50 HP | chiếc | 3.200,00 |
- Loại từ 50 HP đến 60 HP | chiếc | 3.600,00 |
- Loại trên 60 HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 60 HP |
|
|
b. Loại 4 bánh tính bằng 125% loại 2 bánh |
|
|
c. Nếu nhập rời từng bộ phận thì xác định như sau: |
|
|
+ Động cơ tính bằng 50% |
|
|
+ Dàn cày, dàn xới tính bằng 20% |
|
|
+ Thân máy cày, máy xới tính bằng 30% |
|
|
d. Trường hợp nhập riêng dàn cày, dàn xới (không đi kèm với động cơ, thân máy) thì tính như sau: |
|
|
+ Dàn cày (loại đơn) |
|
|
- Loại lưỡi dài 1,6m | bộ | 80.00 |
- Loại lưỡi dài 1,8m | bộ | 100,00 |
- Loại lưỡi dài 2m | bộ | 120,00 |
+ Dàn xới |
|
|
- Loại 18 lưỡi | bộ | 100,00 |
- Loại 20 lưỡi | bộ | 120,00 |
- Loại 22 lưỡi | bộ | 150,00 |
* Máy tính (Calculator) |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại hoạt động bằng pin |
|
|
-- Loại 8 số | Chiếc | 1,00 |
-- Loại 10 số | Chiếc | 1,80 |
-- Loại 12 số | Chiếc | 2,50 |
Loại hoạt động bằng ánh sáng |
|
|
-- Loại 8 số | Chiếc | 0,40 |
-- Loại 10 số | Chiếc | 0,70 |
-- Loại 12 số | Chiếc | 1,20 |
* Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại trên do Trung Quốc sản xuất |
|
|
Chương 85 |
|
|
* Máy nén khí chạy động cơ điện tính theo giá mô tơ điện cùng loại quy định tại bảng giá số 260/1999/QĐ-TCHQ. |
|
|
* Mô tơ điện |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 1/2 HP | Chiếc | 5,00 |
- Loại 1/2 HP | Chiếc | 10,00 |
- Loại 3/4 HP | Chiếc | 15,00 |
- Loại 1 HP | Chiếc | 30,00 |
- Loại trên 1 HP đến dưới 3 HP | Chiếc | 55,00 |
* Mô tơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W | Chiếc | 0,20 |
* Máy phát điện |
|
|
- Loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu (diezel) |
|
|
* Máy biến thế do các nước sản xuất |
|
|
- Loại dưới 600W | Chiếc | 4,00 |
- Loại từ 600 W đến dưới 1000 W | Chiếc | 5,50 |
- Loại 1000W | Chiếc | 8.00 |
* Bóng đèn neon |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài 0,6m/bóng | Chiếc | 0,42 |
- Loại trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng | Chiếc | 0,52 |
* Huỷ bỏ khung giá công tắc tơ loại 3 pha quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng theo mức giá công tắc từ |
|
|
* Dây điện các loại |
|
|
- Dây đơn (100m/cuộn) |
|
|
-- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75 mm2 trở xuống | Cuộn | 1,30 |
-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75 mm2 đến 1,5mm2 | Cuộn | 1,80 |
-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5 mm2 đến 2,5 mm2 | Cuộn | 2,30 |
-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5 mm2 đến 4mm2 | Cuộn | 3,00 |
-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6 mm2 | Cuộn | 4,20 |
-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10 mm2 | Cuộn | 7,20 |
-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2 | Cuộn | 9,00 |
- Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước |
|
|
Chương 85 |
|
|
* Pin thường không sạc |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Pin vuông loại 9v | Viên | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Phin vuông loại 9v | Viên | 0,60 |
* Pin điện thoại di động |
|
|
- Hiệu khác | Viên | 5,50 |
* Siêu sắc thuốc bằng điện Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 4,00 |
* Ấm đun nước điện bằng thép không rỉ Trung Quốc sản xuất: |
|
|
+ Loại dưới 02 lít | Chiếc | 3,00 |
+ Loại từ 2 đến 4 lít | - | 4,00 |
+ Loại trên 4 lít | - | 5,50 |
* Máy thuỷ điện nhỏ Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Loại từ 300W trở xuống | Chiếc | 5,00 |
+ Loại trên 300 đến 500W | - | 8,00 |
+ Loại trên 500 đến 700 W | - | 10,00 |
+ Loại trên 700 đến 1000W | - | 14,00 |
* Đồng hồ đo điện vạn năng do Trung Quốc sản xuất | Chiếc |
|
+ Loại đo kim | - | 1,00 |
+ Loại hiện số điện tử | - | 2,00 |
* Đồng hồ vôn kế Trung Quốc sản xuất | Chiễc | 0,25 |
Chương 87 |
|
|
* Phụ tùng xe máy |
|
|
- Bu - ji | Chiếc | 0,30 |
- Cate máy |
|
|
-- Dùng cho loại xe có đề (bộ = 2 cái) | Bộ | 8,00 |
- Huỷ bỏ khung giá bánh tăng sên cam cao su (bánh trung gian) quy định tại bảng giá 260 |
|
|
- Cu ron đèn | Chiếc | 0,50 |
* Phụ tùng xe đạp |
|
|
- Trục giữa | Bộ | 0,25 |
- Nồi giữa (2cái/bộ) kèm bi | Bộ | 0,50 |
- Ghi đông + bộ ổ lái | - | 1,40 |
* Rơ moóc dùng để trở container |
|
|
- Loại 40 feet | Chiếc | 4.000,00 |
- Loại 20 feet | - | 2.000,00 |
Chương 90 |
|
|
* Máy photocopy |
|
|
1. Máy photocopy đơn sắc |
|
|
- Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống | Chiếc | 1.200,00 |
- Loại có tốc độ chụp từ 16 bản đến 27 bản/ phút | - | 1.800,00 |
- Loại có tốc độ chụp trên 27 bản/phút | - | 2.600,00 |
- Nếu có chức năng chụp hai mặt (tự đảo giấy) thì cộng thêm 400USD |
|
|
2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn) |
|
|
- Loại tự động đưa giấy, cắt giấy | Chiếc | 7.000,00 |
- Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy | Chiếc | 3.500,00 |
* Kính, gọng kính do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% cùng loại quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- TCHQ |
|
|
Chương91 |
|
|
* Đồng hồ |
|
|
+ Loại lên giấy và tự động |
|
|
- Do Thuỵ Sĩ sản xuất |
|
|
-- Hiệu khác | Chiễc | 50,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | - | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 10,00 |
+ Loại điện tử Quartz |
|
|
- Do Thuỵ Sĩ sản xuất |
|
|
-- Loại vỏ nhựa | Chiếc | 13,00 |
-- Loại vỏ kim loại | - | 20,00 |
- Do Trung Quốc sản xuất | - | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 6,00 |
+ Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại đồng hồ để bàn có chuông |
|
|
* Phụ tùng đồng hồ |
|
|
+ Máy đồng hồ treo tường |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 0,20 |
- Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 1,00 |
+ Máy đồng hồ Quartz |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 1,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 2,00 |
+ Dây đồng hồ đeo tay |
|
|
- Bằng Simily | Chiếc | 0,10 |
- Bằng da | Chiếc | 0,25 |
- Bằng sắt mạ | Chiếc | 0,15 |
Chương 94 |
|
|
* Điệm các loại |
|
|
- Loại thường (không có lò so) tính bằng 50% loại có lò so |
|
|
* Đèn các loại |
|
|
+ Đèn chùm trang trí |
|
|
- Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng | Bộ | 25,00 |
- Loại từ 10 bóng trở lên | Bộ | 35,00 |
+ Đèn trang trí gắn tường |
|
|
- Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát) | Chiếc | 5,00 |
- Loại một bóng có chụp (bát) | Chiếc | 3,00 |
* Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 0,40 |
Chương 95 |
|
|
* Xe nôi (xe đẩy trẻ em) |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 5,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | - | 8,00 |
* Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin |
|
|
+ Loại có chiếu cao trên 50 cm | Con | 4,00 |
+ Loại có chiếu cao từ 30 đến 50 cm | - | 3,00 |
+ Loại có chiều cao từ 20 đến dưới 30 cm | - | 2,00 |
+ Loại có chiều cao dưới 20 cm | - | 1,00 |
* Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên |
|
|
* Đèn lồng xách tay (đèn trung thu) thắp sáng bằng pin | Chiếc | 0,30 |
* Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
quả | 0,25 | |
Chương 96 |
|
|
* Dây kéo (dây khoá kéo) dạng sợi rời: |
|
|
+ Dây nylon |
|
|
- Loại dài đến 20 cm | Sợi | 0,40 |
- Loại dài trên 20 cm đến dưới 60 cm | - | 0,06 |
- Loại dài từ trên 60 cm đến dưới 70 cm | - | 0,08 |
- Loại dài từ 70 cm trở lên | - | 0,10 |
+ Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nylon |
|
|
* Bút bi vỏ kim loại kể cả nắp kim loại, thân nhựa | Chiếc | 0,50 |
* Kẹp tóc các loại | Kg | 3,00 |
* Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá 260 và bảng giá ban hành kèm theo quyết định này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ thì tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại. |
|
|
- 1Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 157/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Quyết định 260/1999/QĐ-TCHQ về Bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 351/1999/QĐ-TCHQ điều chỉnh thuế hàng nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Quyết định 381/1999/QĐ-TCHQ ban hành bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quân ban hành
- 4Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 3Thông tư 172/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 54/CP-1993, 94/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 92/1999/TT-BTC sửa đổi Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn thực hiện giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 157/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Quyết định 296/1999/QĐ-TCHQ ban hành bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 296/1999/QĐ-TCHQ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/1999
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Phan Văn Dĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra