Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2954/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 188/TTr-SNN ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chi cục Kiểm lâm (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Hạt Kiểm lâm (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 30 /11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | |||||||||
1 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường. - 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm. | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
|
2 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - 01 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh. - 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh. - 13 ngày làm việc trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm. | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | |||||||||
1 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường. - 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Hạt Kiểm lâm sở tại. | Không | Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
|
(Kèm theo Quyết định số 2954 /QĐ-UBND ngày 30 / 11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Mã số TTHC: 3.000159).
* Trường hợp thông thường:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Kiểm tra, xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký xác nhận hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng HCTH | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày |
* Trường hợp có thông tin vi phạm:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Kiểm tra, xác minh làm rõ và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký xác nhận hồ sơ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng HCTH | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 06 ngày |
2. Thủ tục Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Mã số TTHC: 3.000160).
* Trường hợp không phải xác minh:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). | 01 giờ |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. | 01 giờ |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Kiểm tra, xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân loại doanh nghiệp. | 04 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp. | 01 giờ |
Bước 6 | Phòng HCTH | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. | 01 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 01 ngày |
* Trường hợp phải xác minh:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Xác minh và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân loại doanh nghiệp. | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp. | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng HCTH | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày |
* Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Kiểm tra, xác minh làm rõ và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân loại doanh nghiệp. | 12 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp. | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng HCTH | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 13 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 2954 /QĐ-UBND ngày 30 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HẠT KIỂM LÂM
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Mã số TTHC: 3.000159).
* Trường hợp thông thường:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm | Kiểm tra trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận hồ sơ | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại | Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày |
* Trường hợp có thông tin vi phạm:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm | Kiểm tra, xác minh làm rõ và trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận hồ sơ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Hạt Kiểm lâm sở tại thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) | 04 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại | Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) | Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 06 ngày |
- 1Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp, khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 4044/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp, khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra