- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 25/TTr-SKHCN ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum; Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Trình phê duyệt quy trình nội bộ chậm nhất mười (10) ngày kể từ ngày Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 61 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (34 thủ tục) | ||||||||
1 | 1.001536.000.0 0.00.H34 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính | x |
| x |
2 | 2.000058.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký giải thưởng hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định 78/2014/NĐ- CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ | x | Mức độ 3 | x |
3 | 1.008377.000.0 0.00.H34 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | - Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: + Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); + Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II); + Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định 40/2014/NĐ- CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định 27/2020/NĐ- CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ. | x |
| x |
4 | 1.008379.000.0 0.00.H34 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | * Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. * Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: - Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I); - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II); - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6 /2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5 /2014 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ. | x |
| x |
5 | 2.000461.000.0 0.00.H34 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 03 tháng (Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
| - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ; | x | Mức độ 4 | x |
6 | 1.005360.000.0 0.00.H34 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | x | Mức độ 4 | x |
7 | 2.000228.000.0 0.00.H34 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | x | Mức độ 4 | x |
8 | 2.001248.000.0 0.00.H34 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt địa phương công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của địa phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, địa phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
9 | 1.001565.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | - Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử Sở. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
10 | 2.000079.000.0 0.00.H34 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | - Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
11 | 2.002144.000.0 0.00.H34 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả. | - Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
12 | 2.002144.000.0 0.00.H34 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | - Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 01/2018/TT- BKHCN ngày 12/4/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
13 | 1.001786.000.0 0.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 3.000.000 Đồng/1 lần | - Luật Khoa học và Công nghệ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
14 | 1.001770.000.0 0.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 1.000.000 đồng/1 lần. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
15 | 1.001747.000.0 0.00.H34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN; thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN; thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng/1 lần. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN; thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng/1 lần. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng/1 lần. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy. | x | Mức độ 4 | x |
16 | 1.001716.000.0 0.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 3.000.000 đồng/1 lần | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
17 | 1.001693.000.0 0.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 1.000.000 đồng/1 lần. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
18 | 1.001677.000.0 0.00.H34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh; thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
19 | 1.002935.000.0 0.00.H34 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 2.001643.000.0 0.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x |
| x |
21 | 1.000142.000.0 0.00.H34 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2014/TT- BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN- BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính. | x |
| x |
22 | 2.002278.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ; | x | Mức độ 3 | x |
23 | 2.001525.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 13/2019/NĐ- CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
24 | 2.002248.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1‰(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
25 | 2.002249.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1‰ (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công - Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
26 | 2.001164.000.0 0.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
27 | 2.001148.000.0 0.00.H34 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
28 | 2.001143.000.0 0.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Không xác định thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014. | x |
| x |
29 | 2.001137.000.0 0.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Không xác định thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014 | x |
| x |
30 | 1.002690.000.0 0.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Không xác định thời gian | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014. | x |
| x |
31 | 2.001179.000.0 0.00.H34 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 14/2017/TT- BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
| x |
32 | 1.004460.000.0 0.00.H34 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số11/2014/NĐ- CPngày 18/2/2014 của Chính phủ; - Thông tư số14/2014/TT- BKHCNngày 11/6/2014 của Bộtrưởng BộKhoa học và Công nghệ; | x | Mức độ 3 | x |
33 | 1.004473.000.0 0.00.H34 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CPngày 18/2/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | x | Mức độ 4 | x |
34 | 1.004467.000.0 0.00.H34 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
II | Lĩnh vực: An toàn bức xạ hạt nhân (07 thủ tục) | ||||||||
01 | 2.002379.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
02 | 2.002380.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - Phí thẩm định cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong y tế). - Mức phí: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/01 thiết bị; + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/01 thiết bị; + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/01 thiết bị; | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
03 | 2.002381.000.0 0.00.H34 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
04 | 2.002382.000.0 0.00.H34 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
05 | 2.002383.000.0 0.00.H34 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 3 | x |
06 | 2.002384.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
| - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 4 | x |
07 | 2.002385.000.0 0.00.H34 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | x | Mức độ 4 | x |
III | Lĩnh vực: Sở hữu công nghiệp (02 thủ tục) | ||||||||
01 | 1.003542.000.0 0.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 250.000 đồng/lần - Phí, Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần - Phí, Lệ phí đăng bạ tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần | - Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày 22/7/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN ngày 13/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | X | Mức độ 4 | x |
02 | 2.001483.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | - Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 250.000 đồng/lần - Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần - Lệ phí đăng bạ tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. Mức thu: 150.000 đồng/lần | - Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN ngày 22/7/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN ngày 13/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | X | Mức độ 4 | x |
IV | Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (18 thủ tục) | ||||||||
01 | 2.000212.000.0 0.00.H34 | Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ- CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
02 | 1.000449.000.0 0.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định 86/2012/NĐ- CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
03 | 1.000438.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Đo lường số: 04/2011/QH13, ngày 11/11/2011 của Quốc hội; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP, ngày 19/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số: 23/2013/TT-BKHCN, ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2; Thông tư số 07/2019/TT- BKHCN, ngày 26/7/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&; Quyết định số 3138/QĐ- BKHCN, ngày 28/10/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN đính chính Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN, ngày 26/7/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN, ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. | x | Mức độ 3 | x |
04 | 1.000373.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005. - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ. - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 06/2009/TT- BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 3 | x |
05 | 1.006851.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ - Nghị định số 26/2011/NĐ- CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 4 | x |
06 | 2.002231.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ - Nghị định số 26/2011/NĐ- CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 4 | x |
07 | 2.002232.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ - Nghị định số 26/2011/NĐ- CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 4 | x |
08 | 2.001209.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 150.000 | - Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007 của Quốc hội; - Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
09 | 2.001207.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 150.000 | - Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007 của Quốc hội; - Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
10 | 2.001277.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 150.000 | - Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007 của Quốc hội; - Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 3 | x |
11 | 2.001268.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 150.000 | - Luật số 68/2006/QH11 ngày 01/1/2007 của Quốc hội; - Luật số 05/2007/QH12 ngày 01/7/2008 của Quốc hội; - Nghị định số 127/2007/NĐ/CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 3/8/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 3 | x |
12 | 2.002118.000.0 0.00.H34 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 03 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 21/11/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2017/NĐ- CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 3482/QĐ- BKHCN ngày 08/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | x | Mức độ 4 | x |
13 | 2.001208.000.0 0.00.H34 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | x |
| x |
14 | 2.001100.000.0 0.00.H34 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | x |
| x |
15 | 2.001501.000.0 0.00.H34 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | x |
| x |
16 | 2.001269.000.0 0.00.H34 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Hàng năm | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
17 | 2.001259.000.0 0.00.H34 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018của Chính phủ. | x |
| x |
18 | 1.001392.000.0 0.00.H34 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, 70 Lê Hồng Phong, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | không | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. | x |
| x |
Tổng cộng: 61 Thủ tục hành chính (trong đó: có 61 TTHC cấp tỉnh).
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 07 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 07 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 295/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực