Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2940/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 18 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH VÀ CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2006/TTr-STP ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
b) UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo việc công khai và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH VÀ CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã số hồ sơ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)/ 1.004583.000.00.00.H46, thủ tục số 01 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình/Bộ một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 80.000 đồng/Giấy chứng nhận | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Có |
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai/ 1.004550.000.00.00.H46, thủ tục số 02 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình/Bộ một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 80.000 đồng/Giấy chứng nhận | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Có |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận/ 1.003862.000.00.00.H46, thủ tục số 03 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | 80.000 đồng/Giấy chứng nhận | Có | |||
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu/ 1.003688.000.00.00.H46, thủ tục số 04 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | Không | Có | |||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký/ 1.003625.000.00.00.H46, thủ tục số 05 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình/ Bộ một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 60.000 đồng/Giấy chứng nhận | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Có |
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký/ 1.003046.000.00.00.H46, thủ tục số 06 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | Không | Có | |||
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất/ 2.000801.000.00.00.H46, thủ tục số 07 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Có | |||
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở/ 1.001696.000.00.00.H46, thủ tục số 08 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến. | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình/ Bộ một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 80.000 đồng/Giấy chứng nhận | Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Có |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất/ 1.00655.000.00.00.H46, thủ tục số 09 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ- UBND ngày 09/5/2018 | 20.000 đồng/Giấy chứng nhận | Có |
- 1Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản, đo đạc bản đồ và đăng ký giao dịch bảo đảm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 3462/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 3413/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản, đo đạc bản đồ và đăng ký giao dịch bảo đảm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 3462/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 3413/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giao dịch bảo đảm thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đất đai chi nhánh cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2940/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra