Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 294/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7 VÀ LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 32 2018 TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2022 về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 5 năm 2022 về việc đính chính danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 60/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2022 và Văn bản số 895/SGDĐT-GDTrH ngày 11 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP- Nguyễn Đình Cầu;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX.THT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Y Ngọc

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Tiếng Việt 3

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.

2

Tiếng Việt 3

Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.

3

Toán 3

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

4

Toán 3

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

5

Đạo đức 3

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6

Đạo đức 3

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

7

Tự nhiên và Xã hội 3

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

8

Tự nhiên và Xã hội 3

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

9

Giáo dục Thể chất 3

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

10

Giáo dục Thể chất 3

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

11

Âm nhạc 3

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

12

Âm nhạc 3

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

13

Mĩ thuật 3

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

14

Mĩ thuật 3

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

15

Mĩ thuật 3

Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

16

Hoạt động trải nghiệm

Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

17

Hoạt động trải nghiệm

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

18

Hoạt động trải nghiệm 3

Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

19

Công nghệ 3

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

20

Công nghệ 3

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

21

Tin học 3

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

22

Tin học 3

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

23

Tiếng Anh 3 (Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

24

Tiếng Anh 3 (i- Leam Smart Start)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

25

Tiếng Anh 3 (Explore Our

Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

26

Tiếng Anh 3 (Extra and

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

27

Tiếng Anh 3 (Phonic s-

Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Danh mục gồm có 27 (hai mươi bảy) sách giáo khoa lớp 3./.

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

2

Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.

Giáo dục Việt Nam

3

Toán 7, tập một (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

Toán 7, tập hai (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Son Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

4

Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Tràn Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

5

Tiếng Anh 7 Macmillan Motivate!

Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

6

Tiếng Anh 7 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

7

Tiếng Anh 7 Right on!

Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

8

Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.

Đại học Sư phạm

9

Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.

Giáo dục Việt Nam

10

Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.

Giáo dục Việt Nam

11

Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến.

Đại học Sư phạm

12

Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.

Đại học Huế

13

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.

Giáo dục Việt Nam

14

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Giáo dục Việt Nam

15

Ảm nhạc 7 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

16

Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Giáo dục Việt Nam

17

Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.

Giáo dục Việt Nam

18

Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2)

Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.

Giáo dục Việt Nam

19

Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)

Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.

Đại học Sư phạm

20

Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.

Giáo dục Việt Nam

21

Tin học 7 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.

Đại học Sư phạm

22

Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo)

Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.

Giáo dục Việt Nam

23

Công nghệ 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

24

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.

Giáo dục Việt Nam

25

Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.

Đại học Sư phạm

26

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.

Giáo dục Việt Nam

27

Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thuý Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.

Đại học Sư phạm TP Hô Chí Minh

28

Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.

Giáo dục Việt Nam

Danh mục gồm có 28 (hai mươi tám) sách giáo khoa lớp 7./.

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân

TT

Tên sách

Chủ biên

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân

Giáo dục Việt Nam

2

Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng

Đại học Huế

Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương

Đại học Huế

3

Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh

Giáo dục Việt Nam

4

Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

5

Toán 10, Tập một (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

Toán 10, Tập hai (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

6

Toán 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy

Giáo dục Việt Nam

Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt

Giáo dục Việt Nam

7

Tiếng Anh 10 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng

Giáo dục Việt Nam

8

Tiếng Anh 10 Bright

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên

Đại học Huế

9

Tiếng Anh 10 Friends Global

Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh

Giáo dục Việt Nam

10

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa

Đại học Huế

11

Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh

Giáo dục Việt Nam

12

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến

Giáo dục Việt Nam

13

Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng

Đại học Sư phạm

14

Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt

Đại học Sư phạm

15

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

16

Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tung, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

17

Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh

Giáo dục Việt Nam

18

Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh

Giáo dục Việt Nam

19

Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân. Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tông Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng

Giáo dục Việt Nam

20

Lịch sử 10 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền

Đại học Sư phạm

21

Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)

Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)

Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy

Giáo dục Việt Nam

22

Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng

Giáo dục Việt Nam

23

Địa lí 10 (Cánh Diều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh

Đại học Sư phạm

24

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan

Giáo dục Việt Nam

25

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Đai học Huế

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Đai học Huế

26

Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải

Giáo dục Việt Nam

27

Vật lí 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình

Đại học Sư phạm

28

Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)

Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)

Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu

Giáo dục Việt Nam

29

Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn

Giáo dục Việt Nam

30

Hoá học 10 (Cánh Diều)

Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều)

Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà

Đại học Sư phạm

31

Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn

Giáo dục Việt Nam

32

Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam

Giáo dục Việt Nam

33

Sinh học 10 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân

Đại học Sư phạm

34

Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn

Giáo dục Việt Nam

35

Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt

Giáo dục Việt Nam

36

Tin học 10 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trân Quốc Long

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng

Đại học Sư phạm

37

Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp

Giáo dục Việt Nam

38

Âm nhạc 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa

Đại học Huế

39

Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May

Giáo dục Việt Nam

40

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn

Giáo dục Việt Nam

41

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tân

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn

Giáo dục Việt Nam

42

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn cẩm Thanh, Chu Văn Vượng

Đại học Huế

43

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến

Đại học Huế

44

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu

Giáo dục Việt Nam

45

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân

Đại học Huế

46

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thuỷ (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình

Giáo dục Việt Nam

47

Giáo dục quốc phòng và an ninh 10

Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh

Đại học Sư phạm

48

Giáo dục quốc phòng và an ninh 10

Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.

Giáo dục Việt Nam

Danh mục gồm 48 (bốn mươi tám) sách giáo khoa lớp 10./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 294/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Y Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản