- 1Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2935/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính và Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 360/TTr-STC ngày 03 tháng 8 năm 2023 và Tờ trình số 362/TTr-STC ngày 04 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 và Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; thay thế các Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2022; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023; Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | |||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||||||
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 75 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, Trong đó: - Sở Xây dựng tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đối với trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị. - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đối với trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn | Không | - | Không | - Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ; - Công văn số 5778/UBND-KT ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Triển khai thực hiện Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị; - Công văn số 7151/UBND-TH ngày 25/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Triển khai thực hiện Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn | Sở Tài chính, UBND tỉnh, các cơ quan có liên quan |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC | ||||
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (1.005416.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (1.005417.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
3 | Quyết định thanh lý tài sản công (1.005426.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
4 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (1.005427.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
5 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (1.005428.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
6 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (1.005430.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
7 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (1.005431.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
8 | Quyết định điều chuyển tài sản công (1.005422.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 |
9 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (1.005432.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
10 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (1.005418.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (1.005420.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (1.005421.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
13 | Quyết định bán tài sản công (1.005423.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
14 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (1.005424.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (1.005425.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
16 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (1.005433.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
17 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (1.006216.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
| Tổng cộng: 17 TTHC |
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC | ||||
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (1.005416.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (1.005417.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
3 | Quyết định thanh lý tài sản công (1.005426.000.00.00.H08) | Còn lại | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
4 | Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.006765) | Còn lại | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
5 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (1.006767) | Còn lại | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
6 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (1.005428.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công (1.005422.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 |
8 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (1.005418.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (1.005420.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (1.005421.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
11 | Quyết định bán tài sản công (1.006761) | Còn lại | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
12 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (1.005424.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
13 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (1.005425.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
| Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC | ||||
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (1.005416.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (1.005417.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
3 | Quyết định thanh lý tài sản công (1.005426.000.00.00.H08) | Còn lại | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||||
4 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (1.005418.000.00.00.H08) | Toàn trình | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
- 1Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 5076/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản và lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2653/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Hà Nội
- 1Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 5076/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản và lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 14Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 2653/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 21Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 22Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Hà Nội
Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực