Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2929/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 1864/TTr-SXD ngày 29/8/2013 và Sở Tư pháp tại tờ trình số 706/TTr-STP ngày 27/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-CT ngày 18/10/2013)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Quản lý Quy hoạch- kiến trúc |
1 | Cấp giấy phép xây dựng |
2 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch (quy hoạch vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện; quy hoạch chung các đô thị mới có quy mô dân số tương đương đô thị loại 4 trở xuống, quy hoạch chung các đô thị hiện hữu loại II trở xuống và các khu chức năng khác ngoài đô thị: khu đô thị, khu du lịch, khu bảo tồn di sản, giáo dục đào tạo, y tế, công nghiệp,... thuộc địa giới hành chính của tỉnh; quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng của đô thị loại 1, loại 2, loại 3, loại 4; quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu chức năng đô thị, đô thị mới, ngoài đô thị. |
3 | Thỏa thuận địa điểm quy hoạch |
4 | Thỏa thuận nhiệm vụ và đồ án quy hoạch |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng:
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ đầu tư) chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (Số 02 Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần Bước 3 - Công chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của Chủ đầu tư: + Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho Chủ đầu tư (hoặc người Chủ đầu tư ủy quyền) + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn để Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a. Thành phần hồ sơ: 1. Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu quy định) 2. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. + Đối với nhà thuê (nhà xây dựng trên đất hợp pháp), phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của pháp luật và ý kiến chấp thuận, ủy quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê xin cấp giấy phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình; + Đối với trường hợp xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà nước giao Quyền sử dụng đất (đất đó được phép cho thuê theo quy định của của pháp luật về đất đai) phải có hợp đồng thuê đất theo quy định của pháp luật, trong đó phải có ý kiến của bên cho thuê chấp thuận cho bên thuê xây dựng công trình. + Đối với đất thổ cư đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nếu xây dựng công trình sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ (Karaoke, nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ, trụ sở, văn phòng làm việc, cửa hàng xăng dầu, ga, các công trình khác) phải đăng ký mục đích sử dụng đất với UBND cấp huyện, UBND cấp xã. 3. Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn, chứng chỉ hành nghề của cá nhân chủ trì thiết kế. 4. Hai bộ Hồ sơ bản vẽ thiết kế do đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân, đủ năng lực lập; được Chủ đầu tư tổ tổ chức thẩm định và phê duyệt, mỗi bộ gồm: - Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500; Mặt bằng ranh giới lô đất, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200. - Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50-1/200 4.1. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: Hồ sơ bản vẽ thiết kế gồm: - Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; - Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; - Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; - Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: + Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; + Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình. 4.2. Đối với công trình xin CPXD theo giai đoạn, hồ sơ thiết kế gồm: - Giai đoạn 1: + Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; + Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200. - Giai đoạn 2: Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; 5. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định. Lưu ý, việc phê duyệt dự án phải được tiến hành theo các quy định hiện hành của Pháp luật. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Giấy tờ + 02 bộ bản vẽ |
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc + Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành và UBND cấp huyện; UBND cấp xã có liên quan |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép xây dựng |
Phí, lệ phí (nếu có) | 100.000 đ/giấy phép (Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Theo Thông tư số 10/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012, cụ thể đối với từng loại công trình như sau: + Công trình không theo tuyến: Mẫu 1, phụ lục 6 + Công trình theo tuyến: Mẫu 2, phụ lục 6 + Công trình tượng đài, tranh hoành tráng: Phụ lục 7 + Công trình quảng cáo: Phụ lục 8 + Công trình không theo tuyến theo giai đoạn: Phụ lục 10 + Công trình theo tuyến theo giai đoạn: Phụ lục 11 + Công trình thuộc dự án: Phụ lục 12 + Công trình sửa chữa, cải tạo: Phụ lục 16 + Điều chỉnh GPXD Công trình: Phụ lục 17 |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | 1. Yêu cầu điều kiện 1: Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư. 2. Yêu cầu điều kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải tuân thủ các quy định về: + Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thuỷ, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; + Phòng cháy chữa cháy (Đối với các các công trình quy định tại Phụ lục 3, Phụ lục 3a Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ, phải có văn bản thẩm duyệt kèm theo hồ sơ, bản vẽ về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản thẩm định, phê duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy của Chủ đầu tư); + Hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia. 3. Yêu cầu điều kiện 3: Đối với công trình trong đô thị: a) Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; b) Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; c) Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thịvà Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 4. Yêu cầu điều kiện 4: Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị: a) Đối với công trình xây dựng không theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản; b) Đối với công trình xây dựng theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và phương án tuyến đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản. 5. Yêu cầu điều kiện 5: Đối với các công trình xây dựng khác: a) Đối với công trình tôn giáo phải có văn bản chấp thuận của Ban Tôn giáo; b) Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng, quảng cáo, trùng tu, tôn tạo phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá. c) Đối với công trình thuộc dự án: Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp lật về môi trường theo quy định tại Phụ lục I, II, III của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ; Chứng chỉ quy hoạch và thông tin quy hoạch, văn bản thoản thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc của Cơ quan nhà nước; Bản sao đăng ký kinh doanh của Doanh nghiệp và Bản sao giấy chứng nhận đầu tư. 6. Yêu cầu điều kiện 6: Đối với Công trình được cấp giấy phép xây dựng tạm phải đáp ứng thêm các điều kiện sau đây: 1. Nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới) được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2. Quy mô công trình và thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng: không được xây dựng tầng hầm; có số tầng không quá 01 tầng; tổng diện tích sàn không quá 100m2 đối với nhà ở riêng lẻ, diện tích sàn của công trình sẽ xem xét trên cơ sở tính chất của dự án; phù hợp với mục đích sử dụng đất hiện hữu, kiến trúc, cảnh quan trong khu vực và tuân thủ các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn quy hoạch, xây dựng; sử dụng kết cấu đơn giản, vật liệu nhẹ, dễ tháo dỡ. 3. Thời hạn tồn tại của công trình theo thời hạn thực hiện quy hoạch; trường hợp kế hoạch thực hiện quy hoạch chưa xác định thì thời hạn tồn tại của công trình được quy định tối đa không quá 18 tháng kể từ ngày cấp giấy phép xây dựng tạm, thời hạn cụ thể do cơ quan cấp giấy phép xây dựng quy định. Quá thời quy định theo giấy phép xây dựng tạm, nếu Nhà nước chưa giải phóng mặt bằng, thì chủ đầu tư đề nghị cơ quan cấp phép xem xét cho phép kéo dài thời hạn tồn tại của công trình, nhà ở riêng lẻ cho đến khi Nhà nước giải phóng mặt bằng để thực hiện quy hoạch. 4. Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho việc phá dỡ công trình. Giấy phép xây dựng tạm chỉ cấp cho từng công trình, nhà ở riêng lẻ, không cấp theo giai đoạn và cho dự án. 7. Yêu cầu điều kiện 7: Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép xây dựng: Bổ sung bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp. Nếu công trình đã khởi công, phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng. 8. Yêu cầu điều kiện 8: Đối với công trình sửa chữa, cải tạo: Bổ sung các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo. 9. Yêu cầu điều kiện 9: Đối với trường hợp Gia hạn giấy phép xây dựng: Trong thời hạn 30 ngày, trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hạn, nếu công trình chưa được khởi công, thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn một lần. Thời gian gia hạn tối đa không quá 6 tháng. Nếu hết thời gian gia hạn, chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới (giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng tại đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng), kèm theo Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp 10. Yêu cầu điều kiện 10: Đối với trường hợp Cấp lại giấy phép xây dựng: Giấy phép xây dựng được cấp lại đối với các trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất (thể hiện rõ tại đơn xin cấp lại GPXD) 11. Yêu cầu điều kiện 11: Văn bản thỏa thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc đối với các công trình thuộc khu I thị trấn Tam Đảo; công trình thuộc phạm vi QHCTXD tỷ lệ 1/2000 Trung tâm văn hóa lễ hội Tây Thiên; công trình thuộc phạm vi khu du lịch hồ Đại Lải. 12. Yêu cầu điều kiện 12: + Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực hành lang bảo vệ các công trình hạ tầng kỹ thuật hiện hữu; hành lang bảo vệ bờ sông, kênh, mương thủy lợi và hành lang bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật mà nhà nước chưa có chủ trương, kế hoạch thực hiện di dời các công trình, nhà ở riêng lẻ đó, thì không được phép xây dựng mới, chỉ được sửa chữa, cải tạo nhưng không làm thay đổi quy mô diện tích, kết cấu chịu lực an toàn của công trình. + Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ nằm trong hành lang an toàn đường bộ hoặc nằm trong phạm vi quy hoạch lộ giới của các tuyến đường hiện hữu (Quốc lộ, Đường tỉnh, liên xã) hoặc các tuyến giao thông mới tương đương có quy hoạch được duyệt và công bố lộ giới, nhưng chưa có kế hoạch thực hiện mở rộng đường thì được phép cải tạo, sửa chữa công trình nhưng không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu hiện trạng cũ hoặc xin cấp phép xây dựng tạm với quy mô bán kiên cố 01 tầng (tường gạch, mái tôn hoặc ngói). Nếu hiện trạng là đất trống thì không cho phép xây dựng mới. + Đối với trường hợp chủ đầu tư xin cấp giấy phép xây dựng công trình có tầng hầm mà công trình đó nằm kẹp giữa các công trình đã xây dựng xung quanh không có tầng hầm, thì phải có văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận. + Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thoả thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền hoặc Quyết định phê duyệt quy hoạch hướng tuyến của cấp có thẩm quyền + Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003 2. Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng; 3. Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. 4. Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành Quy định về Quản lý cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. 5. Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện Nghị Quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 4/7/2007 của HDND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 10 về việc ban hành mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
PHỤ LỤC 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - .........
| ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 6
(Mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ........................................... . .............................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC SỐ 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ........................................... . ..............................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ......... ngày ......... tháng ......... năm ......... |
PHỤ LỤC 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
CHO CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN ..................
Kính gửi: ................. (cơ quan cấp gpxd)..........................
1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................
- Người đại diện..................................................... chức vụ:..........................................
- Địa chỉ liên hệ:..............................................................................................................
Số nhà: . . . . . . . .đường. . .. .. . . . . . . phường (xã). . .. . . . . . ..
tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- lô đất số . . . . . . . . . . .... . . . . . . . .diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- tại: . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . đường: . . .. . . . . . . . .. . . .. . .
- phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . quận (huyện). .......... . . . . . . .
- tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . ....... . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . . . .. ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- tên dự án:........................................................
- đã được: ..............phê duyệt, theo quyết định số: ............... ngày............
- gồm: (n) công trình
trong đó:
+ công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ công trình số (1-n): ........................
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 -
| ...... .., Ngày ..... tháng .... năm .... |
PHỤ LỤC 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ..................................................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..........................................
Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................
Số điện thoại: ........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...........................................................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ......................................................... Đường: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
-
-
4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: ...........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .......................... Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: .................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ........ ngày ......... tháng ......... năm ......... |
2. Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch (quy hoạch vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện; quy hoạch chung các đô thị mới có quy mô dân số tương đương đô thị loại 4 trở xuống, quy hoạch chung các đô thị hiện hữu loại II trở xuống và các khu chức năng khác ngoài đô thị: khu đô thị, khu du lịch, khu bảo tồn di sản, giáo dục đào tạo, y tế, công nghiệp,... thuộc địa giới hành chính của tỉnh; quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng của đô thị loại 1, loại 2, loại 3, loại 4; quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu chức năng đô thị, đô thị mới, ngoài đô thị.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định Bước 2 - Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư hoàn hiện hồ sơ theo quy định. Bước 3 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 4 - Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | + Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt; + Dự thảo quyết định phê duyệt; + Các văn bản pháp lý có liên quan; + Hồ sơ năng lực của Đơn vị tư vấn và Chủ trì thiết kế; + Thuyết minh nội dung nhiệm vụ kèm bản vẽ in màu thu nhỏ đối với nhiệm vụ quy hoạch; Thuyết minh tổng hợp, thuyết minh tóm tắt và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đối với đồ án quy hoạch. + Hồ sơ bản vẽ đúng tỷ lệ theo quy định của từng loại đồ án quy hoạch, cụ thể như sau: 1. Thành phần hồ sơ bản vẽ trình thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện + Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/100.000-1/500.000; + Sơ đồ hiện trạng phân bố dân cư và sử dụng đất, tỷ lệ 1/25.000-1/250.000; +Sơ đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/25.000-1/250.000 + Sơ đồ định hướng phát triển không gian vùng, tỷ lệ 1/25.000-1/250.000 + Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật vùng, tỷ lệ 1/25.000-1/250.000. + Sơ đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/25.000-1/250.000. 2. Thành phần hồ sơ bản vẽ trình thẩm định đồ án quy hoạch chung các đô thị mới có quy mô dân số tương đương đô thị loại 4 trở xuống, quy hoạch chung các đô thị hiện hữu loại II trở xuống và các khu chức năng khác ngoài đô thị: khu đô thị, khu du lịch, khu bảo tồn di sản, giáo dục đào tạo, y tế, công nghiệp,... thuộc địa giới hành chính của tỉnh. + Sơ đồ vị trí và mối quan hệ vùng; tỷ lệ 1/50.000 - 1/250.000; + Các sơ đồ hiện trạng phục vụ cho việc thiết kế quy hoạch chung xây dựng đô thị; tỷ lệ 1/5.000 - 1/25.000; + Các sơ đồ phân tích và sơ đồ cơ cấu phát triển đô thị (Tối thiểu 2 phương án kể cả phương án chọn) + Bản sơ định hướng phát triển không gian đô thị; tỷ lệ 1/5.000- 1/25.000; + Các sơ đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và phân khu chức năng của đô thị theo từng giai đoạn quy hoạch; tỷ lệ 1/5.000 - 1/25.000; + Các sơ đồ quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và bảo vệ môi trường; tỷ lệ 1/5.000 - 1/25.000 + Sơ đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật các tuyến đường xây dựng mới; tỷ lệ 1/5.000 - 1/25.000 (QHCXD Khu công nghiệp không yêu cầu bản vẽ này) 3. Thành phần hồ sơ bản vẽ trình thẩm định quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 các khu chức năng của đô thị loại 1, loại 2, loại 3, loại 4; quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu chức năng đô thị, đô thị mới, ngoài đô thị. a) QHPK và QHCT tỷ lệ 1/2000: - Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất; tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000; - Các bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường; tỷ lệ 1/2.000; - Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; tỷ lệ 1/2.000; - Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2.000; - Các bản vẽ minh họa; - Các bản đồ quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường; tỷ lệ 1/2.000; - Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/2.000; - Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật; tỷ lệ 1/2.000; - Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/2.000 - Lập mô hình; tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ thích hợp. b) Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500: + Các bản đồ được quy định như đối với QHCT tỷ lệ 1/2.000 nhưng được thể hiện đến từng công trình theo tỷ lệ 1/500; + Các bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định tại Điều 31 của Nghị định số 08/2005/NĐ-CP + Lập mô hình: tỷ lệ 1/500. Đối với QHCT khu công nghiệp, yêu cầu thể hiện sơ đồ cơ cấu quy hoạch (tối thiểu có 2 phương án để so sánh lựa chọn) tỷ lệ 1/5000 và Bản đồ cắm mốc chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng các tuyến đường; Không yêu cầu sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và bản vẽ minh họa; Cần thể hiện thêm bản đồ địa hình lồng ghép bản đồ địa chính đối với các loại bản đồ sau: hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng; hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường. + Các bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định. + 01 đĩa CD dữ liệu số phù hợp để theo dõi và quản lý. Số lượng hồ sơ trình thẩm định theo yêu cầu: 03 bộ đối với hồ sơ nhiệm vụ; đối với đồ án quy hoạch: 01 bộ màu khổ A0, 01 bộ đen trắng đúng tỷ lệ. |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch và 25 ngày đối với đồ án quy hoạch kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc. + Cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc + Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành và UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Tờ trình phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc đồ án quy hoạch |
Phí, lệ phí (nếu có) | + Đối với nhiệm vụ đồ án: Không. + Đối với đồ án quy hoạch: theo Thông tư 01/2013 của Bộ Xây dựng (đính kèm) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Đã được các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan tham gia về nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị bằng văn bản hoặc trực tiếp tại các hội nghị (nếu có) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 1. Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 2. Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về Quy hoạch xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị 3. Quyết định số 03/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về nội dung thuyết minh đối với nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng. 4. Quyết định số 04/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng. 5. Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD, ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về Qui cách thể hiện hồ sơ. 6. Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của BXD về hướng dẫn lập và thẩm định, phê duyệt QHXD; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị 7. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Bảng số 12. Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch (Thông tư 01/2013 của Bộ Xây dựng)
TT | Chi phí lập đồ án quy hoạch | ≤200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10.000 |
1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%) | 12,8 | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 5,2 | 3,6 | 2,9 | 2,6 |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 11,2 | 8,8 | 7,6 | 6,8 | 4,8 | 3,4 | 2,8 | 2,4 |
3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 6,4 | 4,4 | 3,2 | 2,6 | 2,2 |
3. Thủ tục: Thỏa thuận quy hoạch địa điểm:
Trình tự thực hiện | Bước 1 - UBND cấp huyện chuẩn bị hồ sơ theo quy định Bước 2 - UBND cấp huyện nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (Số 02 Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần Bước 3 - Công chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của UBND cấp huyện: + Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho UBND cấp huyện + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn để UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - UBND cấp huyện nhận kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ: + Văn bản đề nghị thỏa thuận địa điểm của UBND cấp huyện + Văn bản chấp thuận đầu tư của cấp có thẩm quyền. + Bản đồ quy hoạch địa điểm tỷ lệ 1/500 được thể hiện trên nền Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa độ VN 2000 do Đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân, có năng lực thực hiện, được UBND cấp xã và Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Công thương của UBND cấp huyện ký xác nhận. (kèm theo đĩa CD ghi file bản vẽ định dạng AutoCad) + Các văn bản có liên quan (nếu có) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc + Cơ quan phối hợp: Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thỏa thuận quy hoạch địa điểm của Sở Xây dựng |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; 2. Quyết định số 21/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về Quy cách thể hiện hồ sơ. 4. Thông tư liên tịch số 20/2008/TTLT-BXD-BNV ngày 16/12/2008 của Bộ xây dựng và Bộ Nội vụ Hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quyền hạn của UBND cấp xã về các lĩnh vực quản lý Nhà nước thuộc ngành xây dựng. 5. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. 6. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 7. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. 8. Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 của UBND tỉnh Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp |
4. Thủ tục: Thỏa thuận Nhiệm vụ quy hoạch và Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu chức năng đô thị, đô thị mới, ngoài đô thị.
Trình tự thực hiện | Bước 1 – UBND cấp huyện chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định Bước 2 - UBND cấp huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc) Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ) Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 4 - UBND cấp huyện nhận kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | + Văn bản đề nghị thỏa thuận nhiệm vụ hoặc đồ án quy hoạch của UBND cấp huyện; + Các văn bản pháp lý có liên quan; + Hồ sơ năng lực của Đơn vị tư vấn và Chủ trì thiết kế; + Thuyết minh nội dung nhiệm vụ kèm bản vẽ in màu thu nhỏ đối với nhiệm vụ quy hoạch; Thuyết minh tổng hợp, thuyết minh tóm tắt và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đối với đồ án quy hoạch. + Đối với đồ án quy hoạch: Hồ sơ bản vẽ đúng tỷ lệ theo quy định, đã được Phòng Công thương hoặc Phòng Quản lý Đô thị của UBND cấp huyện thẩm định, có xác nhận của UBND cấp xã có liên quan, cụ thể như sau: - Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất; tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000; - Các bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường; tỷ lệ 1/500; - Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; tỷ lệ 1/500; - Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/500; - Các bản vẽ minh họa; - Các bản đồ quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường; tỷ lệ 1/500; - Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500; - Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật; tỷ lệ 1/500; - Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược tỷ lệ 1/500; - Lập mô hình; tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ thích hợp + Các bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định tại Điều 31 của Nghị định số 08/2005/NĐ-CP + Lập mô hình: tỷ lệ 1/500. Cần thể hiện thêm bản đồ địa hình lồng ghép bản đồ địa chính đối với các loại bản đồ sau: hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng; hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường. + Các bản vẽ thiết kế đô thị theo quy định. 01 đĩa CD dữ liệu số phù hợp để theo dõi và quản lý. Số lượng hồ sơ trình thẩm định theo yêu cầu: 03 bộ đối với hồ sơ nhiệm vụ; đối với đồ án quy hoạch: 01 bộ màu khổ A0, 01 bộ đen trắng đúng tỷ lệ. |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc + Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành và UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản thỏa thuận nhiệm vụ quy hoạch hoặc đồ án quy hoạch của Sở Xây dựng |
Phí, lệ phí (nếu có) | + Đối với nhiệm vụ đồ án: Không. + Đối với đồ án quy hoạch: theo Thông tư 01/2013 của Bộ Xây dựng (đính kèm) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Đã được các cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan tham gia về nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị bằng văn bản hoặc trực tiếp tại các hội nghị (nếu có) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | 1. Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009 2. Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về Quy hoạch xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị 3. Quyết định số 03/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về nội dung thuyết minh đối với nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng. 4. Quyết định số 04/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng. 5. Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD, ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về Qui cách thể hiện hồ sơ. 6. Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của BXD về hướng dẫn lập và thẩm định, phê duyệt QHXD; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị 7. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 của UBND tỉnh Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp |
Bảng số 12. Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch (Thông tư 01/2013 của Bộ Xây dựng)
TT | Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng) | ≤200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10.000 |
1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%) | 12,8 | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 5,2 | 3,6 | 2,9 | 2,6 |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 11,2 | 8,8 | 7,6 | 6,8 | 4,8 | 3,4 | 2,8 | 2,4 |
3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) | 9,6 | 8,0 | 7,2 | 6,4 | 4,4 | 3,2 | 2,6 | 2,2 |
- 1Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 3907/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 5Quyết định 3907/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2929/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2929/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra