Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2925/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 158 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2925/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||||
I | Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh (69 TTHC) |
| |||||||
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286937-TT | + Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ + 180 này đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có CCHN do nước ngoài cấp | 360.000 đồng/lần | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chỉnh Phủ 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài | ||||
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | T-STG-286938-TT | -nt- | 360.000 đồng/lần | -nt- | ||||
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | T-STG-286939-TT | -nt- | 360.000 đồng/lần | -nt- | ||||
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | T-STG-286940-TT | + Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| Không | -nt- | ||||
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | T-STG-286941-TT | + Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ + 180 này đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có CCHN do nước ngoài cấp | 150.000đ | -nt- | ||||
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | T-STG-286942-TT | -nt- | 360.000 đồng/lần | -nt- | ||||
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | T-STG-286943-TT | + Thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 10.500.000 đồng/lần | -nt- | ||||
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286944-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 5.700.000 đồng/lần | -nt- | ||||
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286988-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286989-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 3.100.000 đồng/lần | -nt- | ||||
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286990-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286991-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 5.700.000 đồng/lần | -nt- | ||||
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286992-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286993-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286994-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286995-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286996-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286997-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286998-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000 đồng/lần | -nt- | ||||
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286999-TT | + Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| Không | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ | ||||
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287000-TT | + Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| Không | -nt- | ||||
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287001-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 3.100.000 đồng/ lần | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính Phủ 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chỉnh Phủ 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính | ||||
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287002-TT | + Thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| 4.300.000đồng/ lần | -nt- | ||||
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287004-TT | + Thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| Không | -nt- | ||||
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287005-TT | + Thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| + Bệnh viện: 10.500.000đồng/ lần + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở KB, CB y học gia đình (hoặc cơ sở KB, CB theo nguyên lý y học gia đình: 5.700.000đ + Phòng khám chuyên khoa, phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng, phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp, phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X Quang, phòng xét nghiệm, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức tổ chức KB, CB khác: 4.300.000 đồng/lần + Phòng chẩn trị y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng/lần | -nt- | ||||
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287006-TT | + Thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.500.000 đồng/lần | -nt- | ||||
27 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287007-TT | + Thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
| + Bệnh viện: 10.500.000 đồng/lần + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở KB, CB y học gia đình (hoặc cơ sở KB, CB theo nguyên lý y học gia đình: 5.700.000đ + Phòng khám chuyên khoa, phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng, phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp, phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X Quang, phòng xét nghiệm, cơ sở dịch vụ y tế, các hình thức tổ chức KB, CB khác: 4.300.000 đồng/lần + Phòng chẩn trị y học cổ truyền, trạm y tế xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng/lần | -nt- | ||||
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-287008-TT | + Thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.500.000đ/ lần
| -nt- | ||||
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | T-STG-287009-TT | + Thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.500.000đ/ lần
| -nt- | ||||
30 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | T-STG-286025-TT | + Thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhậ được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh | ||||
31 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | T-STG-286026-TT | + Thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhậ được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
32 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | T-STG-286027-TT | + Thời hạn 30 ngày làm việc từ ngày nhậ được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật hoạt động chữ thập đỏ ngày 03 tháng 6 năm 2008 2. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ 3. Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 | ||||
33 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | T-STG-286028-TT | + Thời hạn 30 ngày làm việc từ ngày nhậ được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
34 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | T-STG-286029-TT | + Thời hạn 30 ngày làm việc từ ngày nhậ được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
35 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | T-STG-286030-TT | + Thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhậ được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
36 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286036-TT | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 | ||||
37 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-286037-TT | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
38 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-STG-286644 | Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 2.500.000đ | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Thông tư 29/2015/TT-BYT của Bộ Y tế 3. Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính | ||||
39 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-STG-286645 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 2.500.000đ | -nt- | ||||
40 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-STG-286646 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 2.500.000đ | -nt- | ||||
41 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | BYT-STG-286647 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 2.500.000đ | -nt- | ||||
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | BYT-STG-286648 | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Thông tư 29/2015/TT-BYT của Bộ Y tế | ||||
43 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284085-TT | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | 1. Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 | ||||
44 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | T-STG-284086-TT | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | -nt- | ||||
45 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | T-STG-284087-TT | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | -nt- | ||||
46 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | T-STG-283995-TT
| Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Thông tư 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế
| ||||
47 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | T-STG-283996-TT | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
48 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | T-STG-283862-TT | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Luật Hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 | ||||
49 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | T-STG-283863-TT | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt-
| ||||
50 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | T-STG-283864-TT | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
51 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | T-STG-283865-TT | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
52 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | T-STG-283867-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009 2. Luật Hoạt động Chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 4. Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 | ||||
53 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-283868-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-283869-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
55 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chuẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-283870-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
56 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-283871-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
57 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-283872-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
58 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-283873-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
59 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | T-STG-283874-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
60 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | T-STG-283875-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
61 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | T-STG-283876-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | T-STG-283877-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
63 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | T-STG-283878-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
64 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | T-STG-283879-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
65 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | T-STG-283880-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
66 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | T-STG-283881-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
67 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | T-STG-283883-TT | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
68 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | T-STG-283884-TT | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
69 | Đăng ký quảng cáo khám chữa bệnh | T-STG-017085-TT | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | + Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH11 ngày 25/2/2003 + Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 + Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC , ngày 12/7/2005 của Bộ Tài chính + Thông tư liên tịch số 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT | ||||
II | Lĩnh vực Y tế dự phòng (15 TTHC) | ||||||||
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | T-STG-286661-TT | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Không | + Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 + Luật Đầu tư số 67/2014/ QH13 ngày 26/11/2014 + Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | ||||
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | T-STG-286662-TT | -nt- | Không | + Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 + Luật Đầu tư số 67/2014/ QH13 ngày 26/11/2014 + Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | ||||
3 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | T-STG-286663-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
4 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | T-STG-286324-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không | -nt- | ||||
5 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | T-STG-286325-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | -nt- | ||||
6 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | T-STG-286326-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | -nt- | ||||
7 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | T-STG-286327-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | -nt- | ||||
8 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | T-STG-286022-TT | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Không | 1. Luật hóa chất ngày 21/11/2007 2. Luật đầu tư ngày 26/11/2014 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 4. Luật doanh nghiệp ngày 26/11/2014 5. Luật thương mại ngày 14/6/2009 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 7. Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | ||||
9 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | T-STG-286023-TT | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ | Không | -nt- | ||||
10 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | T-STG-284249-TT | 07 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | 1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 2. Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 | ||||
11 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | T-STG-284250-TT | 07 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | -nt- | ||||
12 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | T-STG-284253-TT | 10 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không | 1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 2. Thông tư 06/2012/TT-BYT ngày 20/04/2012 | ||||
13 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | T-STG-284254-TT | 15 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | 1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 2. Thông tư 06/2012/TT-BYT ngày 20/04/2012 3. Thông tư số 42/2013/TT-BYT ngày 29/11/2013 | ||||
14 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | T-STG-284255-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | -nt- | 1. Luật Giao thông đường bộ năm 2008 2. Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 3. Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 | ||||
15 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | T-STG-284122-TT | 15 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không | 1. Luật dược ngày 14/6/2018 2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 3. Thông tư 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 | ||||
III | Lĩnh vực Mỹ phẩm (07 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | T-STG-285973-TT | 30 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | 1. Luật đầu tư năm 2014 2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | ||||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | T-STG-285974-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | -nt- | ||||
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | T-STG-285975-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không quy định | -nt- | ||||
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | T-STG-284073-TT | 10 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 1.800.000đ | + Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 + Luật dược ngày 14/6/2005 + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 + Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 + Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 | ||||
5 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩmtrong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | T-STG-284074-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | T-STG-284075-TT | 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | + Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; + Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005; + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 + Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 + Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 | ||||
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | T-STG-284076-TT | 10 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | + Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 + Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005; + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 + Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 | ||||
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế (03 TTHC) | ||||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | T-STG-285964-TT | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | + Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 + Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ | ||||
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | T-STG-285965-TT | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | T-STG-285966-TT | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không | -nt- | ||||
V | Lĩnh vực Dược phẩm (40 TTHC) | ||||||||
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | STG-287406 | 30 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ | ||||
2 | Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | STG-287407 | 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | STG-287408 | 20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | 500.000 đồng/hồ sơ | 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ 3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | ||||
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | STG-287409 | 05 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không có quy định | 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ | ||||
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | STG-287410 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | STG-287411 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
7 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | STG-287412 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | + Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ + Thẩm định điều khiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/hồ sơ + Thẩm định điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/hồ sơ | -nt- | ||||
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | STG-287413 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | -nt- | -nt- | ||||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | STG-287414 | + 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng + 07 ngày làm việc kể từ ghi trên phiếp tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Chưa có quy định | -nt- | ||||
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | STG-287415 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
11 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | STG-287416 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
12 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | STG-287417 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | STG-287418 | 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | -nt- | ||||
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | STG-287419 | + Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị + Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | Chưa có quy định | -nt- | ||||
15 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | STG-287420 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định | 1. Luật dược số 105/2016/H13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ 3. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Trưởng Bộ Y tế | ||||
16 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | STG-287421 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | + Thẩm định điều khiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/hồ sơ + Thẩm định điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/hồ sơ | 1. Luật dược số 105/2016/H13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ 3. Thông tư số 277/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính | ||||
17 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | STG-287422 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định
| 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ | ||||
18 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | STG-287423 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định
| -nt- | ||||
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | STG-287424 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định
| -nt- | ||||
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | STG-287425 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.600.000đ/hồ sơ
| 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ 3. Thông tư số 277/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính 4. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài Chính | ||||
21 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | STG-287426 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định
| 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ | ||||
22 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | STG-287427 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Chưa có quy định
| 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ | ||||
23 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | STG-287428 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 100.000 đồng/hồ sơ
| 1. Luật dược số 105/2016/ QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ 3. Thông tư số 277/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính | ||||
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | T-STG-284844-TT | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | 1. Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005 2. Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính Phủ 3. Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính Phủ 4. Thông tư 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ Y tế 5. Thông tư 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính | ||||
25 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | T-STG-284845-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
26 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | T-STG-284846-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | T-STG-284847-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | T-STG-284848-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
29 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | T-STG-284849-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
30 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | T-STG-284850-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | T-STG-284851-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Theo quy định hiện hành | -nt- | ||||
32 | Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP cho cơ sở bán lẻ thuốc (trường hợp đăng ký lần đầu) | T-STG-237268-TT | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Phí thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc : . Địa bàn thuộc vùng khó khăn : 500.000 đồng/lần. . Các khu vực còn lại : 1.000.000 đồng/lần. | + Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế + Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính | ||||
33 | Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP cho cơ sở bán lẻ thuốc (trường hợp tái kiểm tra) | T-STG-237276-TT | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Phí thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc: . Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 đồng/lần. . Các khu vực còn lại : 1.000.000 đồng/lần. | -nt- | ||||
34 | Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (trường hợp đăng ký lần đầu) | T-STG-237279-TT | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện kinh doanh đối với cơ sở bán buôn (GDP): + Doanh nghiệp : 4.000.000đ/lần + Đại lý : 1.000.000đ/lần | + Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế + Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính
| ||||
35 | Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (trường hợp tái đăng ký kiểm tra) | T-STG-237301-TT | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | -nt-
| -nt- | ||||
36 | Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (trường hợp đăng ký khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản) | T-STG-237304-TT | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | -nt-
| -nt- | ||||
37 | Cấp số công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | T-STG-237311-TT | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 500.000 đồng/hồ sơ. | -nt-
| ||||
38 | Cấp số công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung) | T-STG-237317-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không | -nt-
| ||||
39 | Đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT | T-STG-237334-TT | Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định và gửi về Bộ Y tế công văn kèm theo danh mục thuốc đề nghị cấp số đăng ký để đề nghị Cục Quản lý Dược cấp số đăng ký lưu hành; trường hợp chưa hoặc không đủ điều kiện để cấp số đăng ký, Sở Y tế có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành thuốc: 4.500.000 đồng/hồ sơ.
| + Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005; + Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế + Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế + Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính | ||||
40 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | STG-287875 | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Chưa quy định | + Luật Dược số 105/2016/QH13; + Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; + Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế | ||||
VI | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (18 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | T-STG-284270-TT | + 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức + 03 ngày làm việc đối với quá trình giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) | Chưa có quy định | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014
| ||||
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | T-STG-284271-TT | -nt- | Chưa có quy định | -nt- | ||||
3 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284272-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Lệ phí 150.000 đồng/lần/sản phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 19/2012/TT-BTC ngày 09/11/2012 4. Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 | ||||
4 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284273-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Lệ phí cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/lần/sảnphẩm | -nt- | ||||
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế | T-STG-284274-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | + Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000đ/lần cấp + Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/1 lần/1 cơ sở + Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: . Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đ/lần/cơ sở . Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/cơ sở . Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đ/lần/cơ sở + Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: . Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đ/lần/ cơ sở . Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 26/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 4. Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 | ||||
6 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284275-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | + Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất (1) côn bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm: 500.000đ/lần/sẩn phẩm + Lệ phí: 150.000 đồng/lần/sản phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 19/2012/TT-BTC ngày 09/11/2012 4. Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 | ||||
7 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284276-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 26/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 | ||||
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284277-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | + Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/1 lần/ cơ sở + Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: . Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định: 500.000đ/lần/cơ sở . Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn: 600.000đ/lần/cơ sở + Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000đ/lần cấp | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 4. Thông tư 30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012 5. Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 26/10/2013 ngày 26/10/2013 | ||||
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284278-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 4. Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 26/10/2013 ngày 26/10/2013 | ||||
10 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284279-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | + Lệ phí: 150.000đ/lần cấp/sản phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | 1. Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 3. Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 4. Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 26/10/2013 ngày 26/10/2013 | ||||
11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | T-STG-284077-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | + Lệ phí cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo: 150.000 1 lần cấp/1 sản phẩm + Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo: . Áp phích, tờ rơi, poster: 1.000.000 đồng . Truyền hình, phát thanh: 1.200.000 đồng | + Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 + Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010; + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 + Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 + Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 | ||||
12 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | T-STG-284078-TT | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chưa có quy định | + Luật quảng cáo ngày 21/6/2012 + Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010; + Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 + Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 | ||||
13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | T-STG-284079-TT | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chưa có quy định | -nt-
| ||||
14 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | T-STG-284080-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chưa có quy định | -nt-
| ||||
15 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | T-STG-284081-TT | -nt- | Chưa có quy định | -nt-
| ||||
16 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | T-STG-284082-TT | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chưa có quy định | -nt-
| ||||
17 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | T-STG-284083-TT | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chưa có quy định | -nt-
| ||||
18 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | T-STG-284084-TT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Chưa có quy định | -nt-
| ||||
VII | Lĩnh vực Tài chính Y tế (02 TTHC) | ||||||||
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh | T-STG-284182-TT | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật dược 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005 2. Luật đầu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 3. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư XDCB ngày 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 4. Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 5. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 6. Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC | ||||
2 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập | T-STG-284183-TT | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | -nt- | ||||
VIII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (02 TTHC) | ||||||||
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284184-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 1. Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012 2. Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 29/7/2013 3. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 4. Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2013 | ||||
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | T-STG-284185-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | -nt-
| ||||
IX | Lĩnh vực Y tế (01 TTHC) | ||||||||
1 | Quy trình xét chọn nhân viên y tế ấp | T-STG-283963-TT | 12 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ | Không | 1. Quyết định 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 2. Thông tư 07/2013/TT-BYT ngày 08/3/2013 của Bộ Y tế 3. Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 4. Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | ||||
X | Lĩnh vực Y Dược cổ truyền (01 TTHC) | ||||||||
1 | Đăng quảng cáo trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền | STG-287387 | 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ | 1.000.000đ/hồ sơ | + Quyết định số 2557/2002/QĐ-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế + Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC , ngày 12/7/2005 của Bộ Tài chính + Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày 21/7/2008 + Thông tư liên tịch số 01/2004/TTLT-BYT-BVHTT ngày 12/01/2004 giữa Bộ Y tế và Bộ Văn hoá thông tin + Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-BNN-BXD ngày 28/2/2007 | ||||
Tổng số: 158 thủ tục | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Trang thiết bị và y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2019 về bãi bỏ Quyết định 171/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2925/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra