- 1Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 3872/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2921/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 100 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2921/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đất đai (30 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | BTM-STG-265074 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ |
2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | BT M-STG-265075 | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ |
3 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | BTM-STG-265076 | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 30.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
4 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | BTM-STG-265077 | - 8 ngày làm việc (chỉnh lý); - 12 ngày làm việc (cấp mới). | - Cấp mới: 50.000 đồng/giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
5 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | BTM-STG-265078 | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 30.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
6 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | BTM-STG-265079 | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 30.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | BTM-STG-265082 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 50.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
8 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | BTM-STG-265083 | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 50.000 đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | BTM-STG-265085 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/lần | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | STG-287552 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | BTM-STG-265087 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | BTM-STG-265088 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
13 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | BTM-STG-265089 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 500.000 đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | BTM-STG-265090 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp giấy chứng nhận chỉ có Quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/giấy. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | STG-287551 | - 10 ngày làm việc (chỉnh lý). - 18 ngày làm việc (cấp mới). | * Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | BTM-STG-265092 | - 10 ngày làm việc (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) Trường hợp cấp giấy mới cộng thêm 8 ngày. | * Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
17 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | BTM-STG-265093 | Là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, lập thủ tục thuê đất là 14 ngày | * Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy. - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
18 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | BTM-STG-265094 | - 8 ngày làm việc (chỉnh lý); - 12 ngày làm việc(cấp mới). | * Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy. - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/ giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
19 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | BTM-STG-265095 | - 12 ngày làm việc (chỉnh lý); - 14 ngày làm việc(cấp mới). | - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy - Cấp mới: 50.000 đồng/giấy
| - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | BTM-STG-265096 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 50.000 đồng/giấy
| - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
21 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | BTM-STG-265097 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/giấy
| - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
22 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | BTM-STG-265098 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/giấy | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
23 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | BTM-STG-265153 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ |
24 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | BTM-STG-265066 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | * Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
25 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | BTM-STG-265067 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | * Phí thẩm định: - Khu vực phường, thị trấn: 5.000.000 đồng/ hồ sơ; - Khu vực khác: 2.500.000 đồng/ hồ sơ. * Lệ phí: - Chỉ có đất: 100.000 đồng/ giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | BTM-STG-265068 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp mới chỉ có đất: 100.000 đồng/giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
27 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | BTM-STG-265069 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
28 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | BTM-STG-265080 | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cấp mới chỉ có đất: 100.000 đồng/giấy - Có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/ giấy. - Chỉnh lý: 30.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
29 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | T-STG-286009-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017của Chính phủ - Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | BTM-STG-265086 | Không quy định | Không quy định | + Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; + Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ. + Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính phủ. + Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. + Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II | Lĩnh vực Môi trường (10 TTHC) | ||||
1 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | T-STG-284210-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
2 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) | T-STG-284212-TT | - 15 ngày làm việc (không đăng ký tự tái sử dụng); - 30 ngày làm việc (đăng ký tự tái sử dụng) | Không quy định | - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) | T-STG-284213-TT | - 15 ngày làm việc (không đăng ký tự tái sử dụng); - 30 ngày làm việc (đăng ký tự tái sử dụng) | Không quy định | - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | T-STG-284214-TT | - 15 ngày làm việc (không lấy mẫu phân tích); - 30 ngày làm việc(lấy mẫu phân tích) | Không quy định | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) | STG-287730 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 22.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của Bộ Tài chính |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) | STG-287731 | - 20 ngày làm việc (do hết hạn); - 10 ngày làm việc(do bị mất, hư hỏng) | Từ 22.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng (trừ trường hợp do bị mất, hư hỏng) | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017 của Bộ Tài chính |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường/cải tạo phục hồi môi trường bổ sung | STG-287732 | - Thẩm định: 35 ngày làm việc; - Phê duyệt: 15 ngày làm việc | Lệ phí theo quy định phụ lục 3 Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
8 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường/cải tạo phục hồi môi trường bổ sung | T-STG-284218-TT | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
9 | Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường | STG-287733 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Lệ phí theo quy định phụ lục 3 Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
10 | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường | T-STG-284220-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
III | Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (03 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | STG-287364 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 4.090.000 đồng đến 7.000.000 đồng | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính |
2 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | STG-287365 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 4.090.000 đồng đến 7.000.000 đồng | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính |
3 | Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ | T-STG-285982-TT | Ngay trong ngày làm việc | Từ 110.000 đồng đến 1.000.000 đồng | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
IV | Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | T-STG-285983-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | T-STG-285984-TT | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | T-STG-285985-TT | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
V | Lĩnh vực Biển và hải đảo (10 TTHC) | ||||
1 | Giao khu vực biển | T-STG-285976-TT | 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
2 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | T-STG-285977-TT | 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | T-STG-285978-TT | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
4 | Trả lại khu vực biển | T-STG-285979-TT | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
5 | Thu hồi khu vực biển | T-STG-285980-TT | 45; 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
6 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | BTM-STG-264959 | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
7 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | BTM-STG-264960 | 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | BTM-STG-264961 | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
9 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | BTM-STG-264962 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
10 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | BTM-STG-264963 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
VI | Lĩnh vực Địa chất, khoáng sản (18 TTHC) | ||||
1 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | BTM-STG-264979 | - Cấp GP 40 ngày làm việc; - Điều chỉnh 23 ngày làm việc; - Cấp GP ở khu vực có DA ĐT 35 ngày làm việc | Từ 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | BTM-STG-264981 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
3 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | BTM-STG-264982 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | BTM-STG-264984 | 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | BTM-STG-264986 | 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
6 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | STG-287546 | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 4.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
7 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | BTM-STG-264992 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 2.000.000 đồng đến 7.500.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | BTM-STG-264993 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 2.000.000 đồng đến 7.500.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
9 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | BTM-STG-264994 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | BTM-STG-264995 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 500.000 đồng đến 50.000.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | BTM-STG-264996 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 500.000 đồng đến 50.000.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | BTM-STG-264998 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | BTM-STG-264999 | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 10.000.000 đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 01 tỷ đồng) đến 85.000.000 đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | BTM-STG-265002 | 77 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ Tài chính quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | BTM-STG-265003 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 5.000.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | BTM-STG-265004 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 2.500.000 đồng | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | BTM-STG-265005 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
18 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | BTM-STG-265038 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ |
VII | Lĩnh vực tài nguyên nước (15 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | BTM-STG-265050 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 400.000 đồng đến 3.000.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | BTM-STG-265051 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 200.000 đồng đến 1.500.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | BTM-STG-265052 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 400.000 đồng đến 3.500.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | BTM-STG-265053 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 200.000 đồng đến 1.750.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | BTM-STG-265054 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 1.200.000 đồng đến 4.500.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | BTM-STG-265055 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 600.000 đồng đến 2.250.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt độngnuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | BTM-STG-265056 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 600.000 đồng đến 4.500.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác | BTM-STG-265057 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 300.000 đồng đến 2.250.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | BTM-STG-265058 | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 700.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | BTM-STG-265059 | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 350.000 đồng | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | BTM-STG-265060 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | BTM-STG-265061 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ - Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
13 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | T-STG-269568-TT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | T-STG-269574-TT | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
|
15 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | T-STG-269593-TT | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
VIII | Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (10 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký thế chấp QSD đất, đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | T-STG-276118-TT | Trong ngày làm việc (Trường hợp nhận sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả KQ vào ngày làm việc tiếp theo) | 80.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | T-STG-276179-TT | -nt- | 80.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận QSH trên GCN | T-STG-276183-TT | -nt- | 80.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | Đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | T-STG-276192-TT | -nt- | 80.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276196-TT | -nt- | 80.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | T-STG-276204-TT | -nt- | 60.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | T-STG-284028-TT | -nt- | 70.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | Xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284029-TT | -nt- | 20.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | T-STG-284030-TT | -nt- | Không quy định | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | T-STG-284031-TT | -nt- | 80.000 đồng | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
IX | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC) | ||||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | STG-287441 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Từ 110.000 đồng đến 2.000.000 đồng | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
Tổng số 100 thủ tục |
- 1Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 3872/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 2921/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2921/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực