Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2919/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 84 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nàykể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2919/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
I | Lĩnh vực Tôn giáo (35 TTHC) | ||||||
1 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287472 | 60 ngày làm việc | không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | ||
2 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287473 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
3 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287474 | 60 ngày làm việc | nt | nt | ||
4 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc là người chưa được xóa án tích | STG-287475 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
5 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | STG-287476 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
6 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh | STG-287477 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
7 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh | STG-287478 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
8 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoạt động trên địa bàn tỉnh | STG-287479 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
9 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộccó địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | STG-287480 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
10 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | STG-287481 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
11 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287482 | 60 ngàylàm việc | nt | nt | ||
12 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định của hiến chương | STG-287483 | 45 ngày làm việc | nt | nt | ||
13 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | STG-287484 | 45 ngày làm việc | nt | nt | ||
14 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | STG-287485 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
15 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | STG-287486 | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
16 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287487 | 60 ngày làm việc | nt | nt | ||
17 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287488 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
18 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287489 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
19 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287490 | 20 ngày làm việc | nt | nt | ||
20 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287491 | 20 ngày làm việc | nt | nt | ||
21 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287492 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
22 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh | STG-287493 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
23 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287494 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
24 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287495 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
25 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287496 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
26 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | STG-287497 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
27 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287498 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
28 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | STG-287499 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
29 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | STG-287500 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
30 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh | STG-287501 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
31 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh | STG-287502 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
32 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh | STG-287503 | Ngay sau khi Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) nhận được văn bản thông báo hợp lệ | nt | nt | ||
33 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh | STG-287504 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
34 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | STG-287505 | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
35 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | STG-287506 | 30 ngày | nt | nt | ||
II | Lĩnh vực Công chức, viên chức (10 TTHC) | ||||||
1 | Thi tuyển công chức | T-STG-286421-TT | 172 ngày | Phí dự thi tuyển công chức: Dưới 100 thí sinh: mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; +Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; +Từ 500 thí sinh trở lên: mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | + Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; + Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ; | ||
2 | Xét tuyển công chức | T-STG-284261-TT | 172 ngày | Không | + Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
3 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | T-STG-284262-TT | Thời gian trả lời của Bộ Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Trung ương (Thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các trường hợp phải thống nhất với Bộ Nội vụ hoặc Ban Tổ chức Trung ương. | không | + Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
4 | Thi nâng ngạch công chức | T-STG-284263-TT | 60 ngày làm việc | Phí dự thi nâng ngạch công chức: - Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: + Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. - Ngạch chuyên viên chính và tương đương: + Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. - Ngạch chuyên viên và tương đương: + Dưới 100 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 360.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. | + Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; + Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ; + Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ; + Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ; + Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ; + Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
5 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | T-STG-284264-TT | 30 ngày làm việc | không | nt | ||
6 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | T-STG-284265-TT | không | không | nt | ||
7 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | T-STG-284266-TT | 16 ngày làm việc | - Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (Hạng I): + Dưới 50 thí sinh:1.400.000 + Từ 50 đến dưới 100 thí sinh:1.300.000 + Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 - Ngạch chuyên viên chính và tương đương (Hạng II): + Dưới 100 thí sinh: 700.000 + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 +Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 - Ngạch chuyên viên và tương đương (Hạng III): + Dưới 100 thí sinh: 400.000 + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 360.000 + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 | + Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; + Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; + Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ; + Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
8 | Xét tuyển đặc cách viên chức | T-STG-284267-TT | 25 ngày làm việc | Phí dự tuyển viên chức + Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lầndự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lầndự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lầndự thi. | nt | ||
9 | Thi tuyển viên chức | T-STG-284258-TT | 40 ngày làm việc | Phí dự tuyển viên chức + Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lầndựthi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lầndựthi. | nt | ||
10 | Xét tuyển viên chức | T-STG-284259-TT | 20 ngày làm việc | Phí dự tuyển viên chức + Dưới 100 thí sinh mức thu 260.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: mức thu 200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 140.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | + Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; + Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; + Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ; + Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
III | Lĩnh vực Văn thư và lưu trữ Nhà nước (03 TTHC) | ||||||
1 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | T-STG-286413-TT | 05 ngày làm việc | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | + Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; + Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | ||
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | T-STG-286414-TT | 05 ngày làm việc | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | + Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; + Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | ||
3 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | T-STG-284181-TT | 15 ngày làm việc | không | + Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; + Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; + Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. | ||
IV | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (17 TTHC) | ||||||
1 | Phê duyệt điều lệ hội | T-STG-285986-TT | 25 ngày làm việc | không | + Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; + Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; + Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; + Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. | ||
2 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | T-STG-285987-TT | 15 ngày làm việc | nt | nt | ||
3 | Thành lập hội | T-STG-284145-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
4 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội | T-STG-284147-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
5 | Đổi tên hội | T-STG-284148-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
6 | Hội tự giải thể | T-STG-284149-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
7 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | T-STG-284151-TT | 15 ngày làm việc | nt | nt | ||
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284152-TT | 40 ngày làm việc | nt | nt | ||
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284153-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284154-TT | 15 ngàylàm việc | nt | nt | ||
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | T-STG-284155-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284156-TT | 15 ngày làm việc | nt | nt | ||
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | T-STG-284157-TT | 15 ngày làm việc | nt | nt | ||
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | T-STG-284158-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
15 | Đổi tên quỹ | T-STG-284159-TT | 15 ngày làm việc | nt | nt | ||
16 | Quỹ tự giải thể | T-STG-284160-TT | 15 ngày làm việc | nt | nt | ||
17 | Công nhận ban vận động thành lập hội | T-STG-284144-TT | 30 ngày làm việc | nt | nt | ||
V | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (09 TTHC) | ||||||
1 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | STG-287987 | + Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | không | + Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; + Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
| ||
2 | Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | STG-287988 | nt | nt | nt | ||
3 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | STG-287989 | nt | nt | nt | ||
4 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” | STG-287990 | nt | nt | nt | ||
5 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | STG-287991 | nt | nt | nt | ||
6 | Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | STG-287992 | nt | nt | nt | ||
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất | STG-287993 | nt | nt | nt | ||
8 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình | STG-287994 | nt | nt | nt | ||
9 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại | STG-287995 |
|
|
| ||
VI | Lĩnh vực công tác thanh niên (03 TTHC) | ||||||
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | T-STG-284206-TT | 15 ngày làm việc | không | + Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ; + Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. | ||
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | T-STG-284207-TT | nt | nt | nt | ||
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | T-STG-284208-TT | 45 ngày làm việc | nt | nt | ||
VII | Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC) | ||||||
1 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | T-STG-284205-TT | 15 ngày làm việc | không | Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ. | ||
VIII | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | T-STG-284202-TT | 15 ngày làm việc | không | + Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ; + Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; + Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng. | ||
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | T-STG-284203-TT | nt | nt | nt | ||
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | T-STG-284204-TT | nt | nt | nt | ||
IX | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (03 TTHC) | ||||||
1 | Thành lập tổ chức hành chính | T-STG-227486-TT | 50 ngày làm việc | không | + Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ. | ||
2 | Tổ chức lại tổ chức hành chính | T-STG-227490-TT | nt | nt | nt | ||
3 | Giải thể tổ chức hành chính | T-STG-227496-TT | nt | nt | nt | ||
Tổng số 84 thủ tục | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra