Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2918/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN XÍN MẦN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Xín Mần tại Tờ trình số 263/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 456/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

MÃ

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cốc Pài

Nàn Xỉn

Xã Bản Díu

Xã Chí Cà

Xã Xín Mần

Xã Trung Thnh

Xã Thèn Phàng

Xã Ngán Chiên

Xã Pà Vẩy Sủ

 

Tng diện tích đất t nhiên

 

58.702,22

1.645,68

2.642,86

2.572,60

2.776,41

1.680,04

1.309,96

2.767,17

1.684,89

2.510,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.687,28

1.430,92

2.568,37

2.441,01

2.650,13

1.575,02

1.234,52

2.549,40

1.588,58

2.312,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.054,60

45,71

222,45

211,62

72,96

53,88

145,36

231,39

197,97

19,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.066,24

14,98

10,25

13,71

-

-

68,02

73,42

108,00

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.303,62

1.093,86

1.248,80

1.127,53

1.849,47

499,29

359,73

1.293,53

640,10

1.527,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.862,02

24,90

161,77

159,11

70,45

106,74

51,21

26,22

15,07

361,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.368,27

83,48

679,70

312,84

495,61

696,37

408,18

266,16

143,16

313,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.092,39

182,26

255,64

629,90

161,64

218,74

270,04

732,10

592,29

90,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,38

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.070,31

183,70

57,85

108,73

69,61

65,98

50,09

129,78

94,53

191,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,89

3,68

-

-

0,12

21,77

 

3,32

 

2,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

1,89

-

-

-

0,30

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,78

0,71

-

-

-

3,57

-

0,03

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,34

0,18

-

-

-

-

-

0,38

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,31

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.089,04

110,34

21,64

57,29

45,96

25,71

30,46

82,23

58,94

173,37

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

69,05

-

-

6,96

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

519,90

-

27,62

38,32

22,49

11,83

19,07

33,49

31,10

15,62

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

34,69

34,69

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,22

4,57

1,01

0,93

0,15

0,76

0,16

0,16

0,49

0,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,08

0,23

-

-

-

0,10

-

0,74

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

2,92

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,42

-

-

-

-

-

-

3,92

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,66

0,21

0,03

0,07

0,85

-

0,03

-

-

0,01

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,21

0,05

-

-

0,04

-

-

-

-

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

254,52

24,38

7,55

5,16

-

1,94

0,37

5,51

4,00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

944,63

31,07

16,64

22,86

56,67

39,04

25,35

87,99

1,78

5,75

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cốc Rế

Xã Thu Tà

Xã Nàn Ma

Xã Tả Nhíu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Nấm Dẩn

Xã Quảng Nguyên

Xã Nà Trì

Xã Khuôn Lùng

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

58.702,22

1.440,14

2.776,38

1.912,48

2.026,53

2.260,94

2.690,08

3.894,07

10.014,44

8.133,93

3.963,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.687,28

1.358,01

2.687,58

1.624,40

1.743,77

2.097,13

2.629,31

3.604,58

9.808,38

7.943,36

3.839,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.054,60

142,31

222,01

97,66

168,57

149,76

160,51

166,94

319,49

294,62

131,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.066,24

65,09

116,02

1,00

81,61

51,94

37,00

28,33

121,54

178,34

96,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.303,62

314,76

665,21

1.120,62

449,97

1.066,00

1.074,31

660,53

2.861,91

701,52

748,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.862,02

91,34

91,45

82,12

105,22

107,02

243,84

215,20

100,79

646,03

202,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.368,27

406,77

1.194,06

102,52

540,46

281,14

772,46

2.055,91

4.229,88

3.288,15

1.097,87

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.092,39

402,83

514,85

221,47

479,56

493,20

378,19

506,01

2.292,75

3.012,67

1.657,32

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,38

-

-

-

-

-

-

-

3,57

0,37

1,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.070,31

65,52

53,34

73,84

146,11

92,72

53,76

162,46

201,03

187,83

81,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,89

-

-

-

-

2,50

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,78

-

-

-

-

-

-

0,06

2,40

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,34

-

-

-

-

0,70

-

-

0,77

0,30

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,31

-

-

-

-

-

-

-

-

4,32

7,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.089,04

37,85

24,29

33,11

90,97

48,68

19,51

39,71

102,94

57,86

28,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,24

-

-

-

-

-

-

17,24

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

69,05

-

-

3,28

-

-

-

58,71

-

-

0,10

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,85

0,10

-

1,50

-

0,10

-

-

-

-

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

519,90

20,99

22,25

23,21

41,31

30,09

23,77

29,16

41,77

64,11

23,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

34,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,22

0,73

0,20

0,27

0,48

0,33

0,30

0,50

0,19

0,51

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ.

NTD

2,92

-

-

-

-

-

-

-

0,45

0,73

0,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,42

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,66

0,04

0,36

0,02

0,13

0,07

0,63

0,47

0,44

-

0,29

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,21

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

254,52

5,81

6,24

10,82

13,23

10,25

9,55

16,60

52,08

60,00

21,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

944,63

16,61

35,46

214,25

136,65

71,09

7,01

127,03

5,03

2,74

41,63

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cốc Pài

Xã Nàn Xỉn

Xã Bản Díu

Xã Chí Cà

Xã Xín Mần

Xã Trung Thịnh

Xã Thèn Phàng

Xã Ngán Chiên

Xã Pà Vầy Sủ

1

Đất nông nghiệp

NNP

305,37

30,55

0,68

1,43

12,51

3,37

0,46

12,34

7,11

109,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,68

1,25

0,03

0,01

0,02

-

0,15

0,41

 

0,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,95

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,65

12,95

0,65

1,12

10,70

0,86

0,23

8,15

2,04

46,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,50

1,30

-

0,30

-

-

-

-

0,20

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,51

0,90

-

-

-

-

-

-

-

20,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

117,50

14,15

-

-

1,79

2,51

0,08

3,78

4,87

41,86

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,09

23,36

0,87

-

0,05

0,59

0,63

11,08

3,08

26,22

2.1

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

4,65

2,53

0,54

-

-

0,59

0,23

-

-

0,08

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,60

-

0,33

-

0,05

-

-

0,02

-

0,15

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

-

-

-

-

-

0,40

-

0,05

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,16

20,83

-

-

-

-

-

11,06

3,03

25,99

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cốc Rế

Xã Thu Tà

Xã Nàn Ma

Xã Tả Nhíu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Nấm Dẩn

X. Quảng Nguyên

Xã Nà Trì

Xã Khuôn Lùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

305,37

10,14

0,08

5,39

40,87

15,53

-

6,26

48,75

0,27

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,68

0,01

-

-

1,04

0,15

-

0,15

9,48

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,95

 

 

 

1,04

 

 

 

8,50

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,65

4,71

0,08

3,33

25,10

7,46

-

2,35

10,16

0,27

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,50

-

-

-

-

2,00

-

1,80

0,86

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,51

-

-

-

-

-

-

0,08

7,27

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

117,50

5,42

-

2,06

14,73

5,92

-

1,88

18,45

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,53

-

-

-

-

-

-

-

2,53

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,09

2,52

-

2,90

8,91

3,69

0,12

-

0,21

0,84

0,02

2.1

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,65

 

 

 

0,56

 

0,12

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,60

-

-

-

0,01

-

-

-

0,18

0,84

0,02

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,16

2,52

-

2,90

8,11

3,69

-

-

0,03

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cốc Pài

Xã Nàn Xỉn

Xã Bản Díu

Xã Chí Cà

Xã Xín Mần

Xã Trung Thịnh

Xã Thèn Phàng

Xã Ngán Chiên

Xã Pà Vẩy Sủ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

318,61

32,18

2,63

1,53

12,91

4,56

1,03

12,67

8,01

109,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,22

1,27

0,03

0,04

0,02

-

0,40

0,44

-

0,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,95

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

139,57

13,05

0,90

1,17

11,10

0,98

0,55

8,28

2,11

46,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,91

1,91

0,20

0,32

-

0,30

-

0,03

0,40

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,51

0,90

-

-

-

-

-

-

-

20,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

122,85

15,05

1,50

-

1,79

3,28

0,08

3,92

5,50

41,86

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

812,33

-

73,22

12,19

-

7,83

-

1,17

-

-

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

162,21

-

72,95

12,07

-

7,80

-

0,07

-

-

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

-

-

-

-

0,11

-

-

0,20

-

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cốc Rế

Xã Thu Tà

Xã Nàn Ma

Xã Tả Nhìu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Nấm Dẩn

Xã Quảng Nguyên

Xã Nà Trì

Xã Khuôn Lùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

318,61

10,42

0,28

5,54

41,51

16,68

0,21

7,37

50,20

0,89

0,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,22

0,06

-

-

1,16

0,15

-

0,95

10,55

0,14

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,95

-

-

-

1,04

-

-

-

8,50

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

139,57

4,84

0,18

3,38

25,16

7,58

0,05

2,66

10,34

0,58

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,91

-

0,10

0,10

0,30

2,20

0,06

1,80

0,96

0,15

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,51

-

-

-

-

-

-

0,08

7,27

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

122,85

5,52

-

2,06

14,89

6,75

0,10

1,88

18,55

0,02

0,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,55

-

-

-

-

-

-

-

2,53

-

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

812,33

-

7,31

-

-

-

-

-

206,00

484,86

19,75

2.1

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

162,21

-

1,32

-

-

-

-

-

57,00

-

11,00

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cốc Pài

Xã Nàn Xỉn

Xã Bản Díu

Xã Chí Cà

Xã Xín Mần

Xã Trung Thịnh

Xã Thèn Phàng

Xã Ngán Chiên

Xã Pà Vẩy Sủ

1

Đất nông nghiệp

NNP

818,71

50,00

30,00

70,00

-

97,43

-

125,00

10,00

35,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,43

-

-

-

-

27,43

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

590,00

50,00

30,00

70,00

-

-

-

100,00

10,00

-

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

201,28

-

-

-

-

70,00

-

25,00

-

35,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,88

4,89

-

-

1,45

-

-

6,10

1,92

7,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

2,30

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

_

-

 

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cốc Rế

Xã Thu Tà

Xã Nàn Ma

Xã Tả Nhíu

Xã Bản Ngò

Xã Chế Là

Xã Nấm Dẩn

Xã Quảng Nguyên

Xã Nà Trì

Xã Khuôn Lùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

818,71

20,00

-

50,00

130,00

30,00

20,00

30,00

61,28

-

60,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

590,00

20,00

-

50,00

60,00

30,00

20,00

30,00

60,00

-

60,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

201,28

-

-

-

70,00

-

-

-

1,28

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,88

1,68

-

0,29

7,50

1,30

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,58

1,68

-

0,29

7,50

1,30

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2918/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản