ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2918/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN XÍN MẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Xín Mần tại Tờ trình số 263/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 456/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xín Mần với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Cốc Pài | Xã Nàn Xỉn | Xã Bản Díu | Xã Chí Cà | Xã Xín Mần | Xã Trung Thịnh | Xã Thèn Phàng | Xã Ngán Chiên | Xã Pà Vẩy Sủ | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 58.702,22 | 1.645,68 | 2.642,86 | 2.572,60 | 2.776,41 | 1.680,04 | 1.309,96 | 2.767,17 | 1.684,89 | 2.510,57 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.687,28 | 1.430,92 | 2.568,37 | 2.441,01 | 2.650,13 | 1.575,02 | 1.234,52 | 2.549,40 | 1.588,58 | 2.312,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.054,60 | 45,71 | 222,45 | 211,62 | 72,96 | 53,88 | 145,36 | 231,39 | 197,97 | 19,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.066,24 | 14,98 | 10,25 | 13,71 | - | - | 68,02 | 73,42 | 108,00 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.303,62 | 1.093,86 | 1.248,80 | 1.127,53 | 1.849,47 | 499,29 | 359,73 | 1.293,53 | 640,10 | 1.527,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.862,02 | 24,90 | 161,77 | 159,11 | 70,45 | 106,74 | 51,21 | 26,22 | 15,07 | 361,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.368,27 | 83,48 | 679,70 | 312,84 | 495,61 | 696,37 | 408,18 | 266,16 | 143,16 | 313,56 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.092,39 | 182,26 | 255,64 | 629,90 | 161,64 | 218,74 | 270,04 | 732,10 | 592,29 | 90,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,38 | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.070,31 | 183,70 | 57,85 | 108,73 | 69,61 | 65,98 | 50,09 | 129,78 | 94,53 | 191,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,89 | 3,68 | - | - | 0,12 | 21,77 |
| 3,32 |
| 2,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,19 | 1,89 | - | - | - | 0,30 | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,78 | 0,71 | - | - | - | 3,57 | - | 0,03 | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,34 | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,38 | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,31 | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.089,04 | 110,34 | 21,64 | 57,29 | 45,96 | 25,71 | 30,46 | 82,23 | 58,94 | 173,37 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 17,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 69,05 | - | - | 6,96 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 519,90 | - | 27,62 | 38,32 | 22,49 | 11,83 | 19,07 | 33,49 | 31,10 | 15,62 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 34,69 | 34,69 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,22 | 4,57 | 1,01 | 0,93 | 0,15 | 0,76 | 0,16 | 0,16 | 0,49 | 0,33 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,08 | 0,23 | - | - | - | 0,10 | - | 0,74 | - | - |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 2,92 | 1,64 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,42 | - | - | - | - | - | - | 3,92 | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,66 | 0,21 | 0,03 | 0,07 | 0,85 | - | 0,03 | - | - | 0,01 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,21 | 0,05 | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 254,52 | 24,38 | 7,55 | 5,16 | - | 1,94 | 0,37 | 5,51 | 4,00 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 944,63 | 31,07 | 16,64 | 22,86 | 56,67 | 39,04 | 25,35 | 87,99 | 1,78 | 5,75 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cốc Rế | Xã Thu Tà | Xã Nàn Ma | Xã Tả Nhíu | Xã Bản Ngò | Xã Chế Là | Xã Nấm Dẩn | Xã Quảng Nguyên | Xã Nà Trì | Xã Khuôn Lùng | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 58.702,22 | 1.440,14 | 2.776,38 | 1.912,48 | 2.026,53 | 2.260,94 | 2.690,08 | 3.894,07 | 10.014,44 | 8.133,93 | 3.963,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.687,28 | 1.358,01 | 2.687,58 | 1.624,40 | 1.743,77 | 2.097,13 | 2.629,31 | 3.604,58 | 9.808,38 | 7.943,36 | 3.839,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.054,60 | 142,31 | 222,01 | 97,66 | 168,57 | 149,76 | 160,51 | 166,94 | 319,49 | 294,62 | 131,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.066,24 | 65,09 | 116,02 | 1,00 | 81,61 | 51,94 | 37,00 | 28,33 | 121,54 | 178,34 | 96,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.303,62 | 314,76 | 665,21 | 1.120,62 | 449,97 | 1.066,00 | 1.074,31 | 660,53 | 2.861,91 | 701,52 | 748,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.862,02 | 91,34 | 91,45 | 82,12 | 105,22 | 107,02 | 243,84 | 215,20 | 100,79 | 646,03 | 202,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.368,27 | 406,77 | 1.194,06 | 102,52 | 540,46 | 281,14 | 772,46 | 2.055,91 | 4.229,88 | 3.288,15 | 1.097,87 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.092,39 | 402,83 | 514,85 | 221,47 | 479,56 | 493,20 | 378,19 | 506,01 | 2.292,75 | 3.012,67 | 1.657,32 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,38 | - | - | - | - | - | - | - | 3,57 | 0,37 | 1,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.070,31 | 65,52 | 53,34 | 73,84 | 146,11 | 92,72 | 53,76 | 162,46 | 201,03 | 187,83 | 81,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,89 | - | - | - | - | 2,50 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,78 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | 2,40 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,34 | - | - | - | - | 0,70 | - | - | 0,77 | 0,30 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,32 | 7,87 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.089,04 | 37,85 | 24,29 | 33,11 | 90,97 | 48,68 | 19,51 | 39,71 | 102,94 | 57,86 | 28,19 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 17,24 | - | - | - | - | - | - | 17,24 | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 69,05 | - | - | 3,28 | - | - | - | 58,71 | - | - | 0,10 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,85 | 0,10 | - | 1,50 | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 519,90 | 20,99 | 22,25 | 23,21 | 41,31 | 30,09 | 23,77 | 29,16 | 41,77 | 64,11 | 23,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 34,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,22 | 0,73 | 0,20 | 0,27 | 0,48 | 0,33 | 0,30 | 0,50 | 0,19 | 0,51 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ. | NTD | 2,92 | - | - | - | - | - | - | - | 0,45 | 0,73 | 0,09 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,42 | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,66 | 0,04 | 0,36 | 0,02 | 0,13 | 0,07 | 0,63 | 0,47 | 0,44 | - | 0,29 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,21 | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 254,52 | 5,81 | 6,24 | 10,82 | 13,23 | 10,25 | 9,55 | 16,60 | 52,08 | 60,00 | 21,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 944,63 | 16,61 | 35,46 | 214,25 | 136,65 | 71,09 | 7,01 | 127,03 | 5,03 | 2,74 | 41,63 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Cốc Pài | Xã Nàn Xỉn | Xã Bản Díu | Xã Chí Cà | Xã Xín Mần | Xã Trung Thịnh | Xã Thèn Phàng | Xã Ngán Chiên | Xã Pà Vầy Sủ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 305,37 | 30,55 | 0,68 | 1,43 | 12,51 | 3,37 | 0,46 | 12,34 | 7,11 | 109,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,68 | 1,25 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | - | 0,15 | 0,41 |
| 0,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,95 | - | - | - | - | - | - | 0,41 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 136,65 | 12,95 | 0,65 | 1,12 | 10,70 | 0,86 | 0,23 | 8,15 | 2,04 | 46,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,50 | 1,30 | - | 0,30 | - | - | - | - | 0,20 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,51 | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | 20,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117,50 | 14,15 | - | - | 1,79 | 2,51 | 0,08 | 3,78 | 4,87 | 41,86 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,09 | 23,36 | 0,87 | - | 0,05 | 0,59 | 0,63 | 11,08 | 3,08 | 26,22 |
2.1 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 4,65 | 2,53 | 0,54 | - | - | 0,59 | 0,23 | - | - | 0,08 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,60 | - | 0,33 | - | 0,05 | - | - | 0,02 | - | 0,15 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,45 | - | - | - | - | - | 0,40 | - | 0,05 | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 78,16 | 20,83 | - | - | - | - | - | 11,06 | 3,03 | 25,99 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cốc Rế | Xã Thu Tà | Xã Nàn Ma | Xã Tả Nhíu | Xã Bản Ngò | Xã Chế Là | Xã Nấm Dẩn | X. Quảng Nguyên | Xã Nà Trì | Xã Khuôn Lùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 305,37 | 10,14 | 0,08 | 5,39 | 40,87 | 15,53 | - | 6,26 | 48,75 | 0,27 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,68 | 0,01 | - | - | 1,04 | 0,15 | - | 0,15 | 9,48 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,95 |
|
|
| 1,04 |
|
|
| 8,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 136,65 | 4,71 | 0,08 | 3,33 | 25,10 | 7,46 | - | 2,35 | 10,16 | 0,27 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,50 | - | - | - | - | 2,00 | - | 1,80 | 0,86 | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,51 | - | - | - | - | - | - | 0,08 | 7,27 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117,50 | 5,42 | - | 2,06 | 14,73 | 5,92 | - | 1,88 | 18,45 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,53 | - | - | - | - | - | - | - | 2,53 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,09 | 2,52 | - | 2,90 | 8,91 | 3,69 | 0,12 | - | 0,21 | 0,84 | 0,02 |
2.1 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,65 |
|
|
| 0,56 |
| 0,12 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,60 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,18 | 0,84 | 0,02 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 | - | - | - | 0,23 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 78,16 | 2,52 | - | 2,90 | 8,11 | 3,69 | - | - | 0,03 | - | - |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Cốc Pài | Xã Nàn Xỉn | Xã Bản Díu | Xã Chí Cà | Xã Xín Mần | Xã Trung Thịnh | Xã Thèn Phàng | Xã Ngán Chiên | Xã Pà Vẩy Sủ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 318,61 | 32,18 | 2,63 | 1,53 | 12,91 | 4,56 | 1,03 | 12,67 | 8,01 | 109,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,22 | 1,27 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | - | 0,40 | 0,44 | - | 0,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 9,95 | - | - | - | - | - | - | 0,41 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 139,57 | 13,05 | 0,90 | 1,17 | 11,10 | 0,98 | 0,55 | 8,28 | 2,11 | 46,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,91 | 1,91 | 0,20 | 0,32 | - | 0,30 | - | 0,03 | 0,40 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28,51 | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | 20,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 122,85 | 15,05 | 1,50 | - | 1,79 | 3,28 | 0,08 | 3,92 | 5,50 | 41,86 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
| 812,33 | - | 73,22 | 12,19 | - | 7,83 | - | 1,17 | - | - |
2.2 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 162,21 | - | 72,95 | 12,07 | - | 7,80 | - | 0,07 | - | - |
2.4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,31 | - | - | - | - | 0,11 | - | - | 0,20 | - |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cốc Rế | Xã Thu Tà | Xã Nàn Ma | Xã Tả Nhìu | Xã Bản Ngò | Xã Chế Là | Xã Nấm Dẩn | Xã Quảng Nguyên | Xã Nà Trì | Xã Khuôn Lùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 318,61 | 10,42 | 0,28 | 5,54 | 41,51 | 16,68 | 0,21 | 7,37 | 50,20 | 0,89 | 0,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,22 | 0,06 | - | - | 1,16 | 0,15 | - | 0,95 | 10,55 | 0,14 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 9,95 | - | - | - | 1,04 | - | - | - | 8,50 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 139,57 | 4,84 | 0,18 | 3,38 | 25,16 | 7,58 | 0,05 | 2,66 | 10,34 | 0,58 | 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,91 | - | 0,10 | 0,10 | 0,30 | 2,20 | 0,06 | 1,80 | 0,96 | 0,15 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 28,51 | - | - | - | - | - | - | 0,08 | 7,27 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 122,85 | 5,52 | - | 2,06 | 14,89 | 6,75 | 0,10 | 1,88 | 18,55 | 0,02 | 0,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,55 | - | - | - | - | - | - | - | 2,53 | - | 0,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
| 812,33 | - | 7,31 | - | - | - | - | - | 206,00 | 484,86 | 19,75 |
2.1 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 162,21 | - | 1,32 | - | - | - | - | - | 57,00 | - | 11,00 |
2.3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2918/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Cốc Pài | Xã Nàn Xỉn | Xã Bản Díu | Xã Chí Cà | Xã Xín Mần | Xã Trung Thịnh | Xã Thèn Phàng | Xã Ngán Chiên | Xã Pà Vẩy Sủ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 818,71 | 50,00 | 30,00 | 70,00 | - | 97,43 | - | 125,00 | 10,00 | 35,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,43 | - | - | - | - | 27,43 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 590,00 | 50,00 | 30,00 | 70,00 | - | - | - | 100,00 | 10,00 | - |
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 201,28 | - | - | - | - | 70,00 | - | 25,00 | - | 35,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,88 | 4,89 | - | - | 1,45 | - | - | 6,10 | 1,92 | 7,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | _ | - |
| - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Cốc Rế | Xã Thu Tà | Xã Nàn Ma | Xã Tả Nhíu | Xã Bản Ngò | Xã Chế Là | Xã Nấm Dẩn | Xã Quảng Nguyên | Xã Nà Trì | Xã Khuôn Lùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 818,71 | 20,00 | - | 50,00 | 130,00 | 30,00 | 20,00 | 30,00 | 61,28 | - | 60,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 590,00 | 20,00 | - | 50,00 | 60,00 | 30,00 | 20,00 | 30,00 | 60,00 | - | 60,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 201,28 | - | - | - | 70,00 | - | - | - | 1,28 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,88 | 1,68 | - | 0,29 | 7,50 | 1,30 | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CỌP | 2,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 30,58 | 1,68 | - | 0,29 | 7,50 | 1,30 | - | - | - | - | - |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 687/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 688/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 689/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2918/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực