Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2916/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2916/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | BXD-STG-263363 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra. | Không có (Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng. |
II | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | ||||
1 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | BXD-STG-263402 | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) + 03 ngày kiểm tra thành phần hồ sơ. | Lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính; Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | BXD-STG-263403 | 15 ngày | Lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng. |
3 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | BXD-STG-263400 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
4 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | BXD-STG-263401 | + Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. |
5 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | BXD-STG-263386 | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + 10 ngày kiểm tra hồ sơ. | Thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
6 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | BXD-STG-263387 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + 7 ngày kiểm tra hồ sơ. | Không | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
7 | Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh | BXD-STG-263397 | Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: * Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. * Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. + Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) | BXD-STG-263389 | Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày. | Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. + Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | BXD-STG-263399 | + Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. + Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | BXD-STG-263404 | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | + Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; + Mức phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép (theo quy định của Bộ Tài chính) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | BXD-STG-263405 | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | + Lệ phí điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng; + Mức phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép (theo quy định của Bộ Tài chính) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính. |
III | Lĩnh vực xây dựng | ||||
1 | Tham gia ý kiến đối với Thiết kế cơ sở của các Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B, C xây dựng tại địa phương. | T-STG-231094-TT | + Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B; + Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. | Phí tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở là 25% trên số tiền phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | + Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Công Thương. + Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính. |
IV | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | ||||
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | BXD-STG-263352 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 200.000 đồng (Hai trăm nghìn đồng chẵn) | + Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. + Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng). | BXD-STG-263353 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 200.000 đồng (Hai trăm nghìn đồng chẵn) | + Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. + Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do hết hạn hoặc gần hết hạn). | STG-287285 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 200.000 đồng (Hai trăm nghìn đồng chẵn). | + Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. + Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. |
4 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định | BXD-STG-263351 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. + Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ . |
V | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | BXD-STG-263364 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch (chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch quy định tại Bảng số 11 phụ lục kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | BXD-STG-263368 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quy định tại Bảng số 11 phụ lục kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. |
3 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý | BXD-STG-263410 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch: 2.000.000đ (Hai triệu đồng)/giấy phép (Căn cứ Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ tài chính) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. + Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. + Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính. |
VI | Lĩnh vực Nhà ở | ||||
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | BXD-STG-263367 | 15 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
2 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | STG-287286 | 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
3 | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | BXD-STG-263375 | 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
4 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | BXD-STG-263376 | 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu tư. | Không | + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
5 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | BXD-STG-263378 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ. | Không | + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây. |
6 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | BXD-STG-263379 | Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
7 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. | STG-287287 | Không quá 30 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
8 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | BXD-STG-263382 | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
9 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | STG-287288 | Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật Nhà ở năm 2014. + Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. + Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
VII | Lĩnh vực Phát triển đô thị | ||||
1 | Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | T-STG-233543-TT | Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án. | Không | + Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ. + Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ. |
VIII | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | ||||
1 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị | T-STG-197863-TT | + Sở Xây dựng thẩm định trong thời gian không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không | + Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng. |
2 | Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố thuộctỉnh, thị xã | T-STG-197898-TT | + Sở Xây dựng thẩm định trong thời gian không quá 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí thẩm định: tính theo tỷ lệ % theo bảng kèm theo nhân với chi phí lập đồ án quy hoạch tương ứng | + Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng. |
3 | Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn | T-STG-197909-TT | + Sở Xây dựng thẩm định trong thời gian không quá 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí thẩm định: tính theo tỷ lệ % theo bảng kèm theo nhân với chi phí lập đồ án quy hoạch tương ứng | + Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng. |
4 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết | T-STG-197941-TT | + Sở Xây dựng thẩm định trong thời gian không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng. |
5 | Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết | T-STG-197959-TT | + Sở Xây dựng thẩm định trong thời gian không quá 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí thẩm định: tính theo tỷ lệ % theo bảng kèm theo nhân với chi phí lập đồ án quy hoạch tương ứng. | + Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. + Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 củaBộ Xây dựng. + Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng. + Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng. |
Tổng số 35 thủ tục |
- 1Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 255/QĐHC-CTUBND công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra