Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2915/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 59/TTr-SCT ngày 12/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị liên quan niêm yết, công khai TTHC cắt giảm thời gian giải quyết theo đúng quy định; đồng thời, rà soát tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh quy trình nội bộ thực hiện TTHC được cắt giảm thời gian giải quyết nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- Các Phòng, TT: KT, HCTC, PVHCC, QLCTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy 3).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ngày làm việc

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian cắt giảm

Thời hạn thực hiện sau cắt giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNH HÓA TRONG NƯỚC (16 thủ tục)

01

2.000674.000.00.00.H15

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20

10

10

1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018

02

2.000666.000.00.00.H15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20

10

10

03

2.000664.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20

10

10

04

2.000673.000.00.00.H15

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20

10

10

05

2.000669.000.00.00.H15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20

10

10

06

2.000672.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20

10

10

1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018

07

2.000648.000.00.00.H15

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

10

10

08

2.000645.000.00.00.H15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

10

10

09

2.000647.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20

10

10

10

2.000190.000.00.00.H15

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

02

13

1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020

11

2.000176.000.00.00.H15

Sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

02

13

12

2.000167.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15

02

13

13

2.000197.000.00.00.H15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15

05

10

14

2.000640.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15

05

10

15

2.000204.000.00.00.H15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

05

10

16

2.000622.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

05

10

II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (09 thủ tục)

01

2.000371.000.00.00.H15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07

02

05

2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018

02

2.000211.000.00.00.H15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07

02

05

 

03

2.000163.000.00.00.H15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15

03

12

 

04

1.000444.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07

02

05

 

05

2.000387.000.00.00.H15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15

03

12

 

06

2.000376.000.00.00.H15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07

02

05

 

07

2.000142.000.00.00.H15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15

03

12

1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020

08

2.000166.000.00.00.H15

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15

03

12

 

09

2.000354.000.00.00.H15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15

03

12

 

III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ (01 Thủ tục)

 

1.001158.000.00.00.H15

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

50

05

45

2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017