- 1Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành mới, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2914/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Văn hóa Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2914 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I | Lĩnh vực Thể dục, thể thao (28 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | STG-287366 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/ 6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007; - Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 . | |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | STG-287965 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | STG-287966 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | STG-287967 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taewondo | STG-287968 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; + Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | STG-287969 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | STG-287970 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | STG-287971 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker. | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | STG-287972 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | STG-287973 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | STG-287974 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | STG-287975 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | STG-287976 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | STG-287977 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | STG-287978 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng. | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | STG-287979 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | STG-287980 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | STG-287981 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | STG-287982 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển. | |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | STG-287983 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. | |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | STG-287984 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. | |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | STG-287985 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. | |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | STG-287986 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. | |
24 | Giấy phép hoạt động cho cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao | T-STG-003076-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | - Luật Thể dục thể thao năm 2007; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. | |
25 | Thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm họat động thể thao, cơ sở dịch vụ họat động thể thao) | T-STG-014040-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | - Luật Thể dục thể thao năm 2007; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. | |
26 | Giấy phép hành nghề các môn võ thuật, thể dục dưỡng sinh | T-STG-014026-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | - Luật Thể dục thể thao năm 2007 ; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. | |
27 | Giấy phép mở lớp võ thuật, thể dục dưỡng sinh | STG-287282 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | - Luật Thể dục thể thao năm 2007; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011; - Quy chế chuyên môn của các môn võ thuật của các Liên đoàn Võ thuật Việt Nam. | |
28 | Giấy phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao | T-STG-014054-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | không | - Luật Thể dục thể thao năm 2007; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011. | |
II | Lĩnh vực Du lịch (25 TTHC) | |||||
1 | Công nhận điểm du lịch | BVH-STG-279001 | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. | |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279002 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279004 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
| 1.500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
4 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279003 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/ 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/ 3/2018. | |
5 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | BVH-STG-279005 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017. | |
6 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | BVH-STG-279008 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở VHTTDL có văn bản gửi ngân hàng để DN được rút tiền ký quỹ. | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6 /2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 /12/ 2017. | |
7 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | BVH-STG-279009 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 /12/ 2017. | |
8 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-STG-279010 | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 3.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
9 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | BVH-STG-279011 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1.500.000 đồng/giấy phép.
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
10 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | BVH-STG-279015 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1.500.000 đồng/giấy phép.
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
11 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-STG-279016 | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD không dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc DN kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 1.500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
12 | Công nhận điểm du lịch | BVH-STG-279001 | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. | |
13 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279002 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
14 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279004 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
| 1.500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
15 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279003 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
16 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | BVH-STG-279005 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
| |
17 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | BVH-STG-279008 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở VHTTDL lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
| |
18 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | BVH-STG-279009 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không quy định. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. | |
19 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-STG-279010 | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 3.000.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
20 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | BVH-STG-279011 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1.500.000 đồng/giấy phép.
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
21 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | BVH-STG-279015 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1.500.000 đồng/giấy phép.
| - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
22 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | BVH-STG-279016 | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD không dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc DN kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 1.500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
23 | Công nhận điểm du lịch | BVH-STG-279001 | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017.
| |
24 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279002 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
25 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | BVH-STG-279004 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
| 1.500.000 đồng/giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018. | |
III | Lĩnh vực Di sản văn hóa (13 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | T-STG-287229-TT | 15 ngày làm việc | Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP , ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 . - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 | |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | T-STG-287230-TT | 03 ngày làm việc | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 | |
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | T-STG-287231-TT | 100 ngày làm việc | không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 | |
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | T-STG-287232-TT | 100 ngày làm việc | không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | T-STG-285967-TT | 15 ngày làm việc | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | T-STG-285968-TT | 05 ngày làm việc | không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285969-TT | 05 ngày làm việc | Không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285970-TT | 05 ngày làm việc | không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285971-TT | 10 ngày làm việc | không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285972-TT | 05 ngày làm việc | không | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
11 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | T-STG-284853-TT | 20 ngày làm việc | không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 | |
12 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | T-STG-284854-TT | 15 ngày làm việc | không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 | |
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | T-STG-284856-TT | 30 ngày làm việc |
| - Luật 28/2001/QH10 - Luật 32/2009/QH12 - Nghị định 98/2010/NĐ-CP - Nghị định 01/2012/NĐ-CP | |
IV | Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | T-STG-287233-TT | 15 ngày làm việc | có | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | T-STG-287234-TT | 15 ngày làm việc |
| - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010. - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | |
V | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | T-STG-287235-TT | 05 ngày làm việc | có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 . - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016. | |
2 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | T-STG-287236-TT | 05 ngày làm việc | không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 . - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 | |
3 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | T-STG-287237-TT | 05 ngày làm việc | không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 | |
4 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | T-STG-287238-TT | 15 ngày làm việc | không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 . - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 | |
5 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | T-STG-287239-TT | 05 ngày làm việc | có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 . - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 | |
6 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | T-STG-287240-TT | 07 ngày làm việc | không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 . - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 | |
7 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | T-STG-287241-TT | 03 ngày làm việc | không | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 . - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 | |
VI | Lĩnh vực Văn hóa (08 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | T-STG-287246-TT | 05 ngày làm việc | có | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 . - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 | |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | T-STG-287247-TT | 10 ngày làm việc | có | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 | |
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | T-STG-287248-TT | 20 ngày làm việc | không | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/ 2009 - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/ 2011. - Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 - Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015. | |
4 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | STG-287954 | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc | không | + Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
5 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | STG-287955 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | không | + Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. + Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. | |
6 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | T-STG-287251-TT | 07 ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | |
7 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | T-STG-287252-TT | 45 ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | |
8 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | T-STG-287253-TT | 10 ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | |
VII | Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (02 TTHC) | |||||
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | T-STG-284864-TT | 07 ngày làm việc | không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 | |
2 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | T-STG-284865-TT | 07 ngày làm việc | không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 | |
VIII | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC) | |||||
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | T-STG-284875-TT | 04 ngày làm việc | không | - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 | |
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | T-STG-284877-TT | 05 ngày làm việc | không | - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; | |
3 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | T-STG-284878-TT | 05 ngày làm việc | không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 - Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 | |
IX | Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | T-STG-284887-TT | 03 ngày làm việc | không | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 | |
X | Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287429 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287430 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287431 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287432 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287433 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287434 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287435 | Văn bản không quy định | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. | |
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287436 | Không quy định | Không | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. | |
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287437 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287438 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287439 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | |
12 | STG-287440 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009. - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014. | ||
Tổng số 101 thủ tục | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành mới, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2914/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực