BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2914/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013 CỦA CÁC CỤC, TỔNG CỤC THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1889/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2013 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin và chế độ báo cáo định kỳ tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày 04/7/2014 của Tổ thẩm định kết quả tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin năm 2013 của các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin năm 2013 của các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin năm 2013 của các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ kết quả đánh giá tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được đánh giá xếp hạng có giải pháp kịp thời để khắc phục những tồn tại, hạn chế trong triển khai ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị mình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành; Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Tổng cục trưởng Tổng cục đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013 CỦA CÁC CỤC, TỔNG CỤC THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-BGTVT ngày 01/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Bảng 1: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Hạ tầng kỹ thuật CNTT (tối đa 50 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng không Việt Nam | 40 | 50 | 50 | 1 |
2 | Cục Hàng hải Việt Nam | 36 | 50 | 50 | 1 |
3 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 50 | 43 | 43 | 3 |
4 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 45 | 43 | 43 | 3 |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 18,5 | 42 | 42 | 5 |
6 | Cục Y tế GTVT | 36 | 41 | 41 | 6 |
7 | Cục Đường thủy nội địa VN | 50 | 40 | 40 | 7 |
8 | Cục QLXD&CLCT GT | 40,5 | 33 | 33 | 8 |
Bảng 2: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan (tối đa 140 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 96 | 109 | 109 | 1 |
2 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 85 | 101 | 101 | 2 |
3 | Cục Hàng không Việt Nam | 130 | 97 | 97 | 3 |
4 | Cục Đường sắt Việt Nam | 84 | 81,5 | 81,5 | 4 |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 135 | 77,5 | 77,5 | 5 |
6 | Cục Y tế GTVT | 50,5 | 65,5 | 65,5 | 6 |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 150 | 67 | 64 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 60 | 42 | 42 | 8 |
Bảng 3: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Trang/Cổng thông tin điện tử (tối đa 140 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 140 | 128 | 128 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 130 | 122 | 122 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 62,8 | 108 | 108 | 3 |
4 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 100 | 102 | 102 | 4 |
5 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 75 | 96,5 | 96,5 | 5 |
6 | Cục QLXD&CLCT GT | 120 | 93,5 | 93,5 | 6 |
7 | Cục Y tế GTVT | 110 | 91 | 91 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 100 | 85 | 85 | 8 |
Bảng 4: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Dịch vụ công trực tuyến (tối đa 100 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 80 | 80 | 80 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 60 | 30 | 30 | 2 |
3 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 20 | 20 | 20 | 3 |
4 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 20 | 0 | Không XH |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 20 | 20 | 0 | Không XH |
6 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 20 | 20 | 0 | Không XH |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 0 | 0 | 0 | Không XH |
8 | Cục Y tế GTVT | 0 | 0 | 0 | Không XH |
Ghi chú: Không tính điểm và xếp hạng tiêu chí Dịch vị công trực tuyến đối với các Cục: ĐTNĐVN, ĐSVN, ĐKVN, QLXD&CLCTGT và Y tế GTVT theo quy định tại Quyết định số 503/QĐ-BGTVT ngày 04/3/2013 của Bộ GTVT về Phê duyệt Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ GTVT giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020.
Bảng 5: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Công tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin (tối đa 50 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 47 | 39,5 | 39,5 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 25 | 39 | 39 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 12,5 | 32,5 | 32,5 | 3 |
4 | Cục Y tế GTVT | 36 | 29,5 | 29,5 | 4 |
5 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 30 | 28,5 | 28,5 | 5 |
6 | Cục QLXD&CLCT GT | 12,5 | 20 | 20 | 6 |
7 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 35 | 16 | 16 | 7 |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 3 | 3 | 8 |
Bảng 6: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Các quy định cho ứng dụng CNTT (tối đa 50 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Đường sắt Việt Nam | 16,58 | 45,5 | 45,5 | 1 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 25 | 36,5 | 36,5 | 2 |
3 | Cục Hàng hải Việt Nam | 9 | 36,5 | 36,5 | 2 |
4 | Cục Y tế GTVT | 41 | 32 | 32 | 4 |
5 | Cục QLXD&CLCT GT | 40,5 | 18,5 | 18,5 | 5 |
6 | Cục Đường thủy nội địa VN | 0 | 14 | 14 | 6 |
7 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 30 | 14 | 14 | 6 |
8 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 25 | 9,5 | 9,5 | 8 |
Bảng 7: Kết quả đánh giá theo nhóm tiêu chí Nhân lực và đầu tư cho ứng dụng CNTT (tối đa 25 điểm)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng |
1 | Cục Đường thủy nội địa VN | 15 | 24 | 24 | 1 |
2 | Cục Hàng hải Việt Nam | 25 | 23,5 | 23,5 | 2 |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 11,26 | 23 | 23 | 3 |
4 | Cục Hàng không Việt Nam | 20 | 21 | 21 | 4 |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 20 | 21 | 21 | 4 |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 13 | 18 | 18 | 6 |
7 | Cục Y tế GTVT | 12,5 | 16 | 16 | 7 |
8 | Cục QLXD&CLCT GT | 20 | 12 | 12 | 8 |
Bảng 8: Kết quả đánh giá tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các đơn vị (tối đa 555 và 455 điểm - đối với các đơn vị không phải tham gia đánh giá dịch vụ công trực tuyến)
STT | Tên đơn vị | Điểm tự đánh giá của đơn vị | Điểm đánh giá thực tế tại đơn vị | Điểm đánh giá của Tổ thẩm định | Điểm tổng thể tối đa |
1 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 298 | 316,5 | 316,5 | 555 |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 440 | 395,5 | 395,5 | 555 |
3 | Cục Hàng hải Việt Nam | 433 | 466,5 | 466,5 | 555 |
4 | Cục Đường thủy nội địa VN | 225 | 228 | 208 | 455 |
5 | Cục Đường sắt Việt Nam | 225,64 | 352,5 | 320,5 | 455 |
6 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 385 | 293,5 | 273,5 | 455 |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 383,5 | 244 | 244 | 455 |
8 | Cục Y tế GTVT | 286 | 275 | 275 | 455 |
ĐÁNH GIÁ XẾP HẠNG TỔNG THỂ
STT | Tên đơn vị | Kết quả đánh giá của Tổ thẩm định | Xếp hạng | Xếp loại | |
Điểm đánh giá của Tổ thẩm định / Điểm tổng thể tối đa | Kết quả | ||||
1 | Cục Hàng hải Việt Nam | 466,5/555 | 0,84 | 1 | Tốt |
2 | Cục Hàng không Việt Nam | 395,5/555 | 0,71 | 2 | Khá |
3 | Cục Đường sắt Việt Nam | 320,5/455 | 0,70 | 3 | Khá |
4 | Cục Y tế GTVT | 275/455 | 0,61 | 4 | T.Bình |
5 | Cục Đăng kiểm Việt Nam | 273,5/455 | 0,60 | 5 | T.Bình |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 316,5/555 | 0,57 | 6 | T.Bình |
7 | Cục QLXD&CLCT GT | 244/455 | 0,54 | 7 | T.Bình |
8 | Cục Đường thủy nội địa VN | 208/455 | 0,46 | 8 | Yếu |
- 1Quyết định 3600/QĐ-BGTVT năm 2010 về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Bộ Giao thông vận tải giai đoạn 2011 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 2887/QĐ-BGTVT năm 2014 về Quy chế thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 1235/QĐ-BTTTT năm 2014 sửa đổi Quyết định 1601/QĐ-BTTTT công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 240/QĐ-BCĐ năm 2014 về tiêu chí đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc do Trưởng Ban Chỉ đạo ứng dụng Công nghệ thông tin ban hành
- 5Quyết định 24/QĐ-BGTVT năm 2016 Kế hoạch thí điểm triển khai ứng dụng khoa học công nghệ hỗ trợ quản lý và kết nối hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 1326/QĐ-BTP bảng Tiêu chí thi đua, thang điểm đánh giá xếp hạng Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 62/QĐ-BTTTT năm 2017 phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Công văn 1557/BTTTT-THH năm 2017 công bố Báo cáo đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 3600/QĐ-BGTVT năm 2010 về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Bộ Giao thông vận tải giai đoạn 2011 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 3Quyết định 503/QĐ-BGTVT năm 2013 Phê duyệt Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 2887/QĐ-BGTVT năm 2014 về Quy chế thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 1235/QĐ-BTTTT năm 2014 sửa đổi Quyết định 1601/QĐ-BTTTT công bố Định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 240/QĐ-BCĐ năm 2014 về tiêu chí đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc do Trưởng Ban Chỉ đạo ứng dụng Công nghệ thông tin ban hành
- 7Quyết định 24/QĐ-BGTVT năm 2016 Kế hoạch thí điểm triển khai ứng dụng khoa học công nghệ hỗ trợ quản lý và kết nối hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 1326/QĐ-BTP bảng Tiêu chí thi đua, thang điểm đánh giá xếp hạng Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9Quyết định 62/QĐ-BTTTT năm 2017 phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Công văn 1557/BTTTT-THH năm 2017 công bố Báo cáo đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 2914/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin năm 2013 của các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 2914/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Hồng Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực