Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2913/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 27 tháng 9 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 1139/QĐ-TTg ngày 31/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng, dầu của Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 2090/SCT-QLTM ngày 15/9/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 với các nội dung sau:
1. Quan điểm, định hướng: Phát triển hệ thống cửa hàng, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh đảm bảo yêu cầu về số lượng, chất lượng, phù hợp quy hoạch và đáp ứng sự phát triển kinh tế - xã hội của từng vùng, các đô thị, khu công nghiệp tập trung và nhu cầu tiêu dùng nhiên liệu của dân cư trong tỉnh. Đồng thời có kế thừa quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu giai đoạn 2003-2010 đã được phê duyệt tại Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Xây dựng mới, mở rộng và nâng cấp các cửa hàng hiện có với quy mô phù hợp đảm bảo yêu cầu hiện đại hoá và phục vụ văn minh thương mại. Di chuyển các cửa hàng xăng dầu không đảm bảo yêu cầu theo quy định. Là cơ sở để thương nhân thuộc các thành phần kinh tế thực hiện dự án đầu tư xây dựng các cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh.
2. Cơ sở tiêu chí xây dựng cửa hàng xăng dầu:
- Đối với các cửa hàng xăng dầu xây dựng trong đô thị: Về yêu cầu thiết kế xây dựng, diện tích cửa hàng, khoảng cách giữa các cửa hàng xăng dầu trên bộ áp dụng theo QCVN 07/2010/BXD của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Đối với các cửa hàng xây dựng ngoài đô thị: Về yêu cầu thiết kế xây dựng, diện tích cửa hàng, khoảng cách giữa các cửa hàng xăng dầu trên bộ, áp dụng theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày 05/2/2010 của Bộ Công Thương.
- Đối với các cửa hàng xăng dầu trên biển: Áp dụng theo tiểu chuẩn TCVN 5801-2005 về Quy phạm phân cấp đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chạy tuyến ven biển.
- Ngoài ra căn cứ vào việc phát triển các khu đô thị của từng địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo các quy hoạch được duyệt.
3. Dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu:
TT | Chỉ tiêu | Thực hiện năm 2009 | Dự báo năm 2015 | Dự báo năm 2020 |
1 | Tổng mức lưu chuyển xăng, dầu (triệu lít) | 300,03 | 440 | 629,2 |
- | Xăng (triệu lít) | 67,52 | 125 | 164,7 |
- | Dầu D.O (triệu lít) | 187,51 | 265 | 387,9 |
- | Dầu F.O (triệu lít) | 45 | 50 | 76,6 |
2 | Kho chứa (1000m3) | 275,28 | 575 | 1.100 |
II. Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2010 - 2020):
1. Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu:
- Đảm bảo tính đan xen về quy mô cấp độ cửa hàng, với các trang thiết bị hiện đại, các cửa hàng hiện đại với phương thức bán hàng văn minh, kết hợp với các dịch vụ kèm theo như rửa xe, thay dầu, bảo dưỡng,...
- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp hệ thống cửa hàng xăng dầu hiện có đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất kỹ thuật, đảm bảo các điều kiện về an toàn PCCC, bảo vệ môi trường, trật tự giao thông. Đối với những cửa hàng hiện có đảm bảo đủ các điều kiện về kinh doanh xăng dầu thì vẫn giữ nguyên, các cửa hàng chưa đảm bảo các điều kiện kinh doanh thì phải bổ sung và hoàn thiện, đồng thời di chuyển các cửa hàng xăng dầu ở những vị trí không phù hợp với quy hoạch đô thị hoặc ảnh hưởng đến môi trường cũng như không đảm bảo công tác phòng chống cháy nổ.
1.1. Tổng số cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2020 là 263 cửa hàng, trong đó trên đất liền 215 cửa hàng, trên biển 48 cửa hàng, được phân bố tại các địa phương như sau:
- Thành phố Hạ Long: - Thành phố Móng Cái: - Thị xã Cẩm Phả: - Huyện Đông Triều: - Thị xã Uông Bí: - Huyện Yên Hưng: - Huyện Hoành Bồ: - Huyện Vân Đồn: - Huyện Tiên Yên: - Huyện Đầm Hà: - Huyện Hải Hà: - Huyện Bình Liêu: - Huyện Ba Chẽ: - Huyện Cô Tô: | 42 cửa hàng, gồm 32 trên bộ và 10 trên biển; 22 cửa hàng, gồm 19 trên bộ và 3 trên biển; 38 cửa hàng, gồm 30 trên bộ và 8 trên biển; 24 cửa hàng, gồm 23 trên bộ và 1 trên sông; 20 cửa hàng, gồm 18 trên bộ và 2 trên sông; 18 cửa hàng, gồm 15 trên bộ và 3 trên sông; 19 cửa hàng, gồm 16 trên bộ và 3 trên biển; 20 cửa hàng, gồm 14 trên bộ và 6 trên biển; 15 cửa hàng, gồm 12 trên bộ và 3 trên biển; 11 cửa hàng, gồm 9 trên bộ và 2 trên biển; 15 cửa hàng, gồm 11 trên bộ và 4 trên biển; 06 cửa hàng trên bộ; 07 cửa hàng trên bộ; 06 cửa hàng, gồm 3 trên bộ và 3 trên biển. |
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo quyết định).
1.2. Số cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh phải di chuyển do không phù hợp với quy hoạch đô thị đoạn 2010 - 2020 là 17 cửa hàng, trong đó trên bộ 12 cửa hàng, trên biển 5 cửa hàng tại các địa phương như sau:
- Thành phố Hạ Long: 08 cửa hàng: trên bộ 4, trên biển 4;
- Thị xã Cẩm Phả: 03 cửa hàng: trên bộ 2, trên biển 1;
- Thành phố Móng Cái: 01 cửa hàng trên bộ;
- Huyện Đông Triều: 02 cửa hàng trên bộ;
- Thị xã Uông Bí: 02 cửa hàng trên bộ;
- Huyện Tiên Yên: 01 cửa hàng trên bộ.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo quyết định).
2. Quy hoạch hệ thống kho chứa, kho dự trữ xăng dầu:
2.1. Kho xăng dầu thuộc thẩm quyền quy hoạch của Trung ương:
- Kho xăng dầu K130, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long, tổng sức chứa của kho là 412.000 m3;
- Kho xăng dầu cảng B12 phường Bãi Cháy, tổng sức chứa của kho cảng B12 là 103.000 m3;
- Kho của Công ty Cổ phần xăng dầu PETROVIETNAM - VINASHIN khu công nghiệp Cái Lân, tổng sức chứa toàn kho là 70.000 m3.
- Kho cảng Lạch Huyện (Đảo Quả Muỗm, huyện Yên Hưng) của Petrolimex và PVIOIL có sức chứa: 500.000m3.
- Tổng kho Vinashin tại Đầm nhà Mạc với sức chứa 200.000m3.
- Kho xăng dầu Mông Dương, thị xã Cẩm Phả sức chứa từ 260.000 m3.
2.2. Kho xăng dầu thuộc thẩm quyền quy hoạch của tỉnh:
- Kho Tiên Lãng Mũi Chùa - Tiên Yên nâng sức chứa từ 4.000 đến dưới 10.000 m3.
- Kho Cảng Khe Dây Mông Dương - thị xã Cẩm Phả, nâng tổng sức chứa lên 3000m3.
2.3. Kho xăng dầu quy hoạch mới cần báo cáo xin ý kiến Bộ Công Thương bổ sung vào quy hoạch hệ thống kho xăng dầu gồm:
- Kho xăng dầu Bình Ngọc, thôn 1, Bình Ngọc Móng Cái, sức chứa 20.000m3;
- Kho Cầu Voi, xã Vạn Ninh, thành phố Móng Cái, sức chứa 30.000m3;
- Kho xăng dầu huyện Hải Hà để phục vụ một số địa bàn khu vực miền đông với sức chứa từ 10.000 m3 - 50.000m3.
- Đẩy mạnh ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường. Các công trình xăng dầu xây dựng mới yêu cầu phải sử dụng bể phao hoặc bể mái phao để giảm mức độ ô nhiễm môi trường. Đối với các bể xăng dầu của các cửa hàng hiện có, trong trường hợp không lắp đặt được phao, khuyến khích nghiên cứu đầu tư hệ thống thu hồi hơi xăng, dầu thải ra môi trường.
- Quan tâm đầu tư hệ thống xử lý nước thải, chất thải rắn có lẫn xăng dầu, đầu tư cơ sở hạn chế và kiểm soát ô nhiễm môi trường đặc biệt là ngăn chặn ô nhiễm nguồn nước ngầm, đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Nhà nước.
- Các tàu xăng dầu xuất, nhập đường thuỷ phải đầu tư thiết bị ứng cứu và xử lý sự cố dầu tràn. Từng bước đi đến bắt buộc các tàu bán lẻ xăng dầu phải đầu tư hệ thống xử lý nước tràn tầu, hệ thống thu hồi hơi xăng, dầu tại khu vực xuất nhập để giảm mức độ ô nhiễm. Tự động hoá kiểm soát các thông số bể chứa, tự động hoá hệ thống điều khiển kiểm soát quá trình xuất, nhập hàng hoá.
- Định kỳ tổ chức diễn tập về phòng chống, bảo vệ môi trường, các doanh nghiệp có trách nhiệm lập đăng ký, cam kết giữ gìn môi trường kinh doanh và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. Có biện pháp xử lý nghiêm đối với các trường hợp vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục hoàn thiện cơ chế chính sách một cách đồng bộ, tạo môi trường thuận lợi cho mọi thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển kinh doanh xăng dầu. Tích cực hướng dẫn các thương nhân hoạt động kinh doanh xăng dầu đúng pháp luật nhằm ổn định thị trường xăng dầu trong nước.
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu nhằm quản lý tập trung, thống nhất, đảm bảo cho quy hoạch được thực hiện đúng và đồng bộ.
5. Về đào tạo và đào tạo lại đội ngũ lao động:
- Chuẩn hóa 100% cán bộ, công nhân viên và người lao động của các doanh nghiệp được đào tạo nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu ở trình độ sơ cấp.
- Xây dựng chương trình đào tạo mở rộng nâng cao nghiệp vụ kinh doanh theo hướng có khả năng vận hành các trang thiết bị hiện đại, đặc biệt trong hệ thống điều khiển tự động, hệ thống quản lý môi trường, phòng chống cháy nổ, bán hàng văn minh thương mại.
- Tăng cường công tác kiểm tra, hướng dẫn các hoạt động kinh doanh xăng dầu, đặc biệt công tác ghi chép chứng từ sổ sách, cập nhật thông tin, niêm yết giá cả, chất lượng hàng hoá và phục vụ văn minh thương mại, có biện pháp xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu.
- Phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu với sự tham gia của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, trong đó doanh nghiệp đầu mối giữ vai trò chủ đạo, điều tiết, dẫn dắt, tạo nguồn dự trữ bắt buộc để đối phó với những diễn biến đột xuất ở thị trường, phục vụ tốt nhu cầu an ninh quốc phòng và yêu cầu phát triển của các Khu công nghiệp.
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch; tiếp nhận thông tin về việc đầu tư xây dựng kho, cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh, đồng thời phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng kế hoạch triển khai để triển khai thực hiện có hiệu quả Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020.
2. Trên cơ sở quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu đã được phê duyệt, các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công tổ chức triển khai thực hiện tốt quy hoạch.
3. Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh căn cứ vào nội dung Quy hoạch này để triển khai, thực hiện công tác di dời, cải tạo sửa chữa và đầu tư phát triển cửa hàng, kho xăng dầu của đơn vị mình một cách kịp thời, nghiêm túc, đúng tiến độ và đảm bảo theo yêu cầu quy định.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành có liên quan và các địa phương cần bám sát với các quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan để kịp thời điều chỉnh, bổ sung hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2913 /QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh)
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 42 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 32 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 18 |
|
1 | Cửa hàng - C/ty TNHH TM-DV Bắc Dương | 1000 | Tổ 3, Cầu Trắng, phường Đại Yên |
|
2 | Cửa hàng - Công ty cổ phần Hải Dương | 2450 | Tổ 91, thôn Đồn Điền, Hà Khẩu |
|
3 | Cửa hàng số 58 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | 1875 | Tổ 1, thôn Đồn Điền, Hà Khẩu. |
|
4 | Cửa hàng số 12 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | 650 | Tổ 65, khu 6, phường Hà Khẩu. |
|
5 | Cửa hàng số 13 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | 500 | Tổ 7, thôn Vạn Yên, Việt Hưng. |
|
6 | Cửa hàng số 11- Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | 1200 | Tổ 8, khu 6, Giếng Đáy. |
|
7 | Cửa hàng - Chi nhánh Cty Vật liệu XD&XL Thương mại Quảng Ninh | 1000 | Tổ 6, khu 5, đường Hạ Long, phường Bãi Cháy. |
|
8 | Cửa hàng - Công ty CP TM và DV Đời Sống Hạ Long | 1000 | Tổ 2, Khu 2, phường Giếng Đáy. |
|
9 | Cửa hàng số 48 - Công ty Xăng dầu B12 | 1062 | Tổ 54, khu 4b, phường Cao Xanh |
|
10 | Cửa hàng - Công ty CP Thương mại dịch vụ Bạch Đằng Hạ Long | 2100 | Tổ 33, khu 5, phường Hà Khánh. |
|
11 | Cửa hàng số 52 - Công ty Xăng dầu B12 | 718 | Tổ 43, khu 4, Cao Thắng. |
|
12 | Cửa hàng số 50 - Công ty Xăng dầu B12 | 700 | Tổ 3, khu 1, phường Hà Trung |
|
13 | Cửa hàng - Xí nghiệp TM Ngọc Hiền | 600 | Tổ 1, khu 1, phường Hà Trung. |
|
14 | Cửa hàng - Công ty cổ phần Hoa Sơn | 500 | Tổ 108, khu 11, phường Hà Tu |
|
15 | Cửa hàng số 10 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | 717 | Tổ 32, khu 4, phường Hà Phong. |
|
16 | Cửa hàng - Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hà Tu | 545 | Tổ 78, khu 8, phường Hà Tu |
|
17 | Cửa hàng Công ty TNHH TM & DV Tây Bắc Quảng Ninh | 800 | Tổ 4, khu 6, Hà Tu (Khu đất Bộ đội Biên phòng tỉnh) |
|
28 | Cửa hàng - Cảng Quảng Ninh | 800 | Số 1, Cái Lân, phường Bãi Cháy |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 14 |
|
19 | Cửa hàng xăng dầu Hà Khẩu | 1500 | Khu 2, phường Hà Khẩu (đường 279 từ XN Viglacera đến cầu Bupsue) |
|
20 | Cửa hàng xăng dầu Hà Tu | 1500 | Khu 3, phường Hà Tu (Bến xe Miền Đông) |
|
21 | Cửa hàng xăng dầu Hồng Hải | 1500 | Khu 4, P. Hồng Hải (đường bao biển) |
|
22 | Cửa hàng xăng dầu Hồng Gai | 1500 | Tổ 2, khu 1, P. Hồng Gai (Bến Phà cũ) |
|
23 | Cửa hàng xăng dầu Hà Khánh | 1500 | Khu 5, P.Hà Khánh, đường công vụ đi Dương Huy |
|
24 | Cửa hàng xăng dầu Hùng Thắng | 2000 | Khu 4B, phường Hùng Thắng |
|
25 | Cửa hàng xăng dầu Đại Yên | 3000 | Khu 5, phường Đại Yên (Gas Yên Cư) |
|
26 | Cửa hàng xăng dầu phục vụ khu công nghiệp Việt Hưng | 1000 | Trong KCN Việt Hưng, Việt Hưng |
|
27 | Cửa hàng xăng dầu Giếng Đáy | 3000 | Khu 4, bến xe Bãi Cháy mới, p. Giếng Đáy |
|
28 | Cửa hàng xăng dầu Cái Lân (thay cửa hàng xăng dầu số 49 của Công ty xăng dầu B12) | 3000 | Khu 10, phường Bãi Cháy (đường đi cầu Bãi Cháy) |
|
29 | Cửa hàng xăng dầu Hà Khánh | 2000 | Khu 7, tỉnh lộ 337, khu vục Hóa chất mỏ, phường Hà Khánh |
|
30 | Cửa hàng xăng dầu CCN Hà Khánh | 2000 | Cụm công nghiệp phường Hà Khánh |
|
31 | Cửa hàng xăng dầu Cái Lân | 1500 | Khu 10, phường Bãi Cháy, trong KCN Cái Lân |
|
32 | Cửa hàng xăng dầu Tuần Châu | 1500 | Khu 5, phường Tuần Châu |
|
B | Trên biển: | Tấn | 10 |
|
33 | Tàu - Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long | 200 | Bến Đoan, Phường Hồng Gai |
|
34 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long | 200 | Vụng Trương Me |
|
35 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long | 110 | Vụng Trương Me |
|
36 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long | 200 | Luồng Hòn Gai |
|
37 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long | 150 | Luồng Bài Thơ, Đầu Mối |
|
38 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long | 105 | Tàu VS05-QN 2925H,Cảng Mới . |
|
39 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH Tùng Khánh 369 | 140 | Hòn Hang Tiên |
|
40 | Tàu bán lẻ - Doanh nghiệp tư nhân Hương An | 130 | QN-1656, Khu Sa Tô, |
|
41 | Tàu bán lẻ - Cty TNHH VT SB Diệp Dũng | 270 | Tàu 02 QN – 2925 tại Bến Đoan . |
|
42 | Tàu bán lẻ - Công ty Xăng dầu B12 | 100 | Tàu SV 405 QN-1030, tại phường Hồng Hải |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 22 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 19 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 9 |
|
1 | Cửa hàng số 54 - Công ty Xăng dầu B12 | 1734 | Thôn 8, phường Hải Hoà. |
|
2 | Cửa hàng số 53 - Công ty Xăng dầu B12 | 1000 | Km2 QL 18, phường Hải Yên Hải. |
|
3 | Cửa hàng số 8 - Công ty Xăng dầu B12 | 950 | Km 9, xã Hải Đông. |
|
4 | Cửa hàng số 96 - Công ty Xăng dầu B12 | 652 | Khu vực đài phát hình quốc gia, phường Ninh Dương |
|
5 | Cửa hàng - Công ty Xăng dầu B12 | 3000 | Ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc Phường Trà Cổ |
|
6 | Cửa hàng - Công ty Xăng dầu B12 | 1000 | Km 14, Thôn 6, xã Hải Tiến. |
|
7 | Cửa hàng Công ty TNHH TM & DV Tây Bắc Quảng Ninh | 2700 | Khu vực thành đội, P. Hoà Lạc. |
|
8 | Cửa hàng Cty Cổ phần TMDV XNK Trung Thành | 300 | Hùng Vương, phường Ka Long. |
|
9 | Cửa hàng - Công ty CP taxi Móng Cái | 500 | Tổ 4, Khu Thượng, phường Ninh Dương. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 10 |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu kiêm kho (CT XD B12) | 5000 | Thôn 1, xã Bình Ngọc |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Vạn Gia | 2500 | Cảng Vạn Gia, xã Vĩnh Thực |
|
12 | Cửa hàng xăng dầu Dân Tiến | 2500 | Bến tầu Dân Tiến, xã Hải Tiến |
|
13 | Cửa hàng xăng dầu Hải Yên (đường đi Bắc Sơn) | 2000 | Khu 7, Phường Hải Yên |
|
14 | Cửa hàng xăng dầu Hải Yên. | 2000 | Km 7, Phường Hải Yên |
|
15 | Cửa hàng xăng dầu Đầm Hèn | 2000 | Thôn Đầm Hèn, xã Vĩnh Thực |
|
16 | Cửa hàng xăng dầu Nam Cầu Máng | 1500 | Thôn Cầu Máng, xã Hải Xuân |
|
17 | Cửa hàng xăng dầu Thác Hàn | 2000 | Thôn Thác Hàn, phường Ninh Dương |
|
18 | Cửa hàng xăng dầu km20 | 5000 | Km 20, xã Quảng Nghĩa |
|
19 | Cửa hàng xăng dầu Pò Hèn | 2000 | Thôn Pò Hèn, xã Hải Sơn |
|
B | Trên biển: | Tấn | 3 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
20 | Tàu bán lẻ - Công ty TNHH Vận tải Sông biển Diệp Dũng | 300 | QN -3057, Vạn Gia |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 2 |
|
21 | Tàu bán lẻ xăng dầu trên biển |
| Khu chuyển tải Vạn Gia |
|
22 | Tàu bán lẻ xăng dầu trên biển |
| Cảng cá Cửa Đài, xã Vĩnh Trung. |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 38 |
|
A | Trên bộ. | m2 | 30 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 22 |
|
1 | Cửa hàng - Công ty TNHH Hiền Dung | 2500 | Tổ 13, khu 10, km 14, Quang Hanh. |
|
2 | Cửa hàng - C.ty CP TM Minh Toàn | 600 | Tổ 6, K9, km 12, Quang Hanh. |
|
3 | Cửa hàng-XN Xây dựng và KD tổng hợp (Tổng Cty Đông Bắc) | 3823 | Tổ 2 khu 8, km 10, Quang Hanh |
|
4 | Cửa hàng - C. ty TNHH 1 TV Than Quang Hanh. | 1000 | Km 9, Quang Hanh. |
|
5 | Cửa hàng - Công ty TNHH Thương mại và DV Thái Gia | 620 | Tổ 1, khu 4, km 8, Quang Hanh. |
|
6 | Cửa hàng - Công ty CP TM & DV-DL Cẩm Phả | 354 | Km 6, Quang Hanh. |
|
7 | Cửa hàng - Công ty CP CN Mỏ XD Đông Bắc(đổi tên từ Cty TNHH Bái Tử Long) |
| Cảng km 6, Quang Hanh. |
|
8 | Cửa hàng số 2 - Công ty Xăng dầu B12 | 400 | Km 5, Phường Cẩm Thạch. |
|
9 | Cửa hàng - Cty TNHH Hợp tác và Đầu tư sản xuất Quảng Ninh | 1100 | Tổ 28b, khu Tân Lập 2, P. Cẩm Thuỷ. |
|
10 | Cửa hàng - Công ty CP TM & DV-DL Cẩm Phả | 273 | Km 0, Phường Cẩm Trung |
|
11 | Cửa hàng số 51 - Công ty Xăng dầu B12 | 3000 | Vũng Đục, Phường Cẩm Đông. |
|
12 | Cửa hàng - Công ty CP TM & DV-DL Cẩm Phả | 393 | Khu 2, Phường Cẩm Đông. |
|
13 | Cửa hàng - Công ty CP Tú Linh | 460 | Tổ 118, Phường Cẩm Sơn. |
|
14 | Cửa hàng - C.ty CP Hàng Hải Quảng Hưng | 500 | Mức 178, khai trường Đụng Cao Sơn, phường Cẩm Phỳ. |
|
15 | Cửa hàng số 3 - Công ty Xăng dầu B12 | 500 | Tổ 8 C, phường Cẩm Thịnh. |
|
16 | Cửa hàng số 4 - Công ty Xăng dầu B12 | 300 | Khu 2, Phường Cửa Ông. |
|
17 | Cửa hàng - XN Xây dựng và KD tổng hợp (Tổng Cty Đông Bắc) | 2023 | Tổ 2, khu 1, phường Cửa ông. |
|
18 | Cửa hàng - Công ty CP TM & DV-DL Cẩm Phả | 465 | Khu 3, Phường Mông Dương. |
|
19 | Cửa hàng - Công ty TNHH TM và DV Thái Gia | 2000 | Khu 9, phường Mông Dương. |
|
20 | Cửa hàng - Công ty CP TM & DV-DL Cẩm Phả | 2000 | Thôn Tân Tiến, xã Dương Huy. |
|
21 | Cửa hàng - Công ty CP TM & DV-DL Cẩm Phả | 1938 | Thôn Khe, Xã Cộng Hoà |
|
22 | Cửa hàng - Công ty TNHH 1 TV Than Quang Hanh. | 1900 | Thôn Khe Sim, Xã Dương Huy |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 8 |
|
23 | Cửa hàng xăng dầu Cẩm Thịnh | 3000 | Phường Cẩm Thịnh |
|
24 | Cửa hàng Mông Dương III | 2000 | Đồng Mỏ, Phường Mông Dương. |
|
25 | Cửa hàng xăng dầu Cẩm Hải | 2000 | Thôn 3, xã Cẩm Hải |
|
26 | Cửa hàng xăng dầu Cộng Hoà 2 | 2000 | Gần Cầu Gốc Thông, Xã Cộng Hoà |
|
27 | Cửa hàng xăng dầu Mông Dương I | 2000 | Km 161+200, khu 11, phường Mông Dương |
|
28 | Cửa hàng xăng dầu Mông Dương II | 3000 | Phường Mông Dương (đường tránh Mông Dương) |
|
29 | Cửa hàng xăng dầu Khu CN phụ trợ ngành than | 2000 | Cụm công nghiệp phụ trợ ngành than - Tỉnh lộ 336 bao biển. |
|
30 | Cửa hàng xăng dầu Cửa Ông | 2000 | Đường tránh Cửa Ông |
|
B | Trên biển: | Tấn | 8 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 5 |
|
31 | Tàu bán lẻ - D.nghiệp tư nhân Hùng Phi | 110 | Hùng Phi 02 QN-2335, cảng Cửa Ông. |
|
32 | Tàu bán lẻ - Công ty TNHH Hoàng Khoát | 150 | QN- 1206H, Vũng Đục. |
|
33 | Tàu bán lẻ - XN Thương Mại Bạch Đằng | 105 | Tàu VS09-QN1589H, Vũng Đục, Cẩm Phả |
|
34 | Tàu bán lẻ - Chi Nhánh Công ty CP Thế Sơn tại Quảng Ninh | 200 | Luồng Vũng Đục. |
|
35 | Tàu bán lẻ - Công ty TNHH 1 thành viên VIPCO Hạ Long | 200 | TH09-QN4077, Cửa Ông. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 3 |
|
36 | Tầu bán lẻ trên biển | 150 | Khu vực cảng Km6 |
|
37 | Tầu bán lẻ trên biển | 150 | Khu vực Cửa Vọng |
|
38 | Tầu bán lẻ trên biển | 150 | Khu vực Hòn Cặp Liềm, Bái Tử Long |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 24 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 23 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 15 |
|
1 | Cửa hàng - Cty QL KT Công trình thuỷ lợi Đông Triều | 1653 | Thôn Bình Lục, Hồng Phong. |
|
2 | Cửa hàng số 67 - Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | 846 | Khu 4, Thị trấn Đông Triều |
|
3 | Cửa hàng số 19 - Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | 400 | Thôn Mễ Xã, Xã Hưng Đạo |
|
4 | Cửa hàng - XN TM Kim Sơn | 906 | Thôn Nhuệ Hổ, Xã Kim Sơn. |
|
5 | Cửa hàng - Công ty TNHH Hải Tân | 1020 | Cụm CN Kim Sơn |
|
6 | Cửa hàng - C.ty TNHH Anh Dương | 1600 | Khu Vĩnh Hoà, TT Mạo Khê. |
|
7 | Cửa hàng - Xí nghiệp TM Minh Huệ | 792 | Thôn Yên Trung, Yên Thọ. |
|
8 | Cửa hàng - XN TM Kim Khánh | 496 | Tràng Bạch, Xã Hoàng Quế |
|
9 | Cửa hàng sè 69 - Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | 664 | Thôn 7, Xã Hồng Thái Tây |
|
10 | Cửa hàng - Công ty CP ĐT&PT Vương Long | 5000 | Thôn Tân Yên, xã Hồng Thái Đông. |
|
11 | Cửa hàng - Cty TNHH XD Thanh Tuyền | 1447 | Thôn 3, xã Đức Chính |
|
12 | Cửa hàng - Công ty TNHH 3/2 Đông Triều | 690 | Trại Mới, Xã Bình Khê |
|
13 | Cửa hàng - C.ty TNHH 1 TV than Mạo Khê | 2000 | Khu Đoàn Kết, Mạo Khê |
|
14 | Cửa hàng - C.ty TNHH 1 TV than Mạo Khê | 2000 | Khu Vĩnh Xuân, Mạo Khê. |
|
15 | Cửa hàng số 70 - Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | 1200 | Thôn Xuân Quang, Xã Yên Thọ |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 8 |
|
16 | Cửa hàng xăng dầu Tân Thành | 6000 | Km 46, QL 18a, thôn Tân Thành, Xã Bình Dương |
|
17 | Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Huệ (Trục đường Thủy An - Nguyễn Huệ) | 3000 | Thôn 8, Đồng Phết, Nguyễn Huệ |
|
18 | Cửa hàng xăng dầu Tràng An | 3000 | Tràng Bảng, Tràng An (Phía nam đường huyện lộ 186) |
|
19 | Cửa hàng Tràng Lương | 3000 | Năm Giai, Xã Tràng Lương (đường 186) |
|
20 | Cửa hàng Xăng dầu Bình Khê | 7000 | Thôn Đông Sơn - Xã Bình Khê |
|
21 | Cửa hàng Xăng dầu Mạo Khê | 5000 | Vĩnh Tuy II (Đường tránh Mạo Khê - Hải Dương |
|
22 | Cửa hàng xăng dầu Yên Đức | 3000 | Đầm Đông, Đồn Sơn, xã Yên Đức (đường 333) |
|
23 | Cửa hàng xăng dầu Hồng Phong | 3000 | Đoàn Xá, xã Hồng Phong (đường 332) |
|
B | Trên sông: | Tấn | 1 |
|
| Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 1 |
|
24 | Tàu bán lẻ trên sông |
| Khu vực Bến Cân - Mạo Khê |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 20 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 18 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 9 |
|
1 | Cửa hàng - Công ty TNHH Thành Đạt | 8000 | Thôn Hiệp An, Xã Phương Nam (Km 2, QL 10) |
|
2 | Cửa hàng - DN Tư nhân Phư¬ng Nam | 951 | Thôn Hợp Thành, Phương Nam (QL 10) |
|
3 | Cửa hàng - Công ty TNHH XANDA | 1000 | Thôn Hồng Hà, Phương Nam. (QL 10). |
|
4 | Cửa hàng - Công ty TNHH Phúc Xuyên | 2000 | Tổ 7, khu 1, Yên Thanh |
|
5 | Cửa hàng - Công ty TNHH TM và DV Phúc An | 2000 | Khu 1, Phường Yên Thanh |
|
6 | Cửa hàng - Công ty cổ phần SX và TM Than Uông Bí. | 1715 | Tổ 10, Khe Ngát, Bắc Sơn, |
|
7 | Cửa hàng - Trạm cấp phát xăng dầu T98 | 1150 | Thôn Nam Tân, Nam Khê |
|
8 | Cửa hàng sè 16 - XN Xăng dầu Quảng Ninh | 974 | Khu 7,Phường Trưng Vương |
|
9 | Cửa hàng sè 60 - XN Xăng dầu Quảng Ninh | 1250 | Khu 1, phường Vàng Danh |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 9 |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu Trưng Vương | 2000 | Đường 18a, Uông Bí - Sông Chanh, phường Trưng Vương |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu - Trường Quân Sự tỉnh | 2000 | Khu Nam Tân, P. Nam Khê |
|
12 | Cửa hàng xăng dầu Nam Mẫu | 2000 | Xã Thượng Yên Công |
|
13 | Cửa hàng xăng dầu Miếu Bòng | 2000 | Thôn Miếu Bòng, Xã Thượng Yên Công |
|
14 | Cửa hàng xăng dầu Ngã Ba QL18A - đường 10 | 2000 | Cầu Sến, Phường Yên Thanh |
|
15 | Cửa hàng xăng dầu Điền Công (tuyến đường xuống Cảng Điền Công) | 2000 | Điền Công, Phường Quang Trung |
|
16 | Cửa hàng xăng dầu ngành than Tuyến đường chuyên dùng ngành than Tân Dân - Khe Thần | 2000 | Khe Thần, P. Vàng Danh |
|
17 | Cửa hàng xăng dầu - Đường vành đai nam thị xã | 3000 | Khu Khánh Tây, Phường Yên Thanh |
|
18 | Cửa hàng xăng dầu - Đường vành đai nam thị xã | 2000 | Xóm Mới, Xã Phương Đông |
|
B | Trên sông: | Tấn | 2 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 2 |
|
19 | Tàu bán lẻ trên sông |
| Khu vực cống Đầm Gạc, Sông Đá Bạc |
|
20 | Tàu bán lẻ trên sông |
| Khu vực Cảng Điền Công |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 18 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 15 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 8 |
|
1 | Cửa hàng số 59 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | 1200 | Km 89, Thôn Đường Ngang, Xã Minh Thành |
|
2 | Cửa hàng - Công ty QL KT CT thuỷ lợi Đông Triều | 2000 | Km 92, Thôn Tân Mai, Xã Đông Mai. |
|
3 | Cửa hàng - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | 3200 | Km 7, thôn Trại Tháp, Xã Đông Mai |
|
4 | Cửa hàng số 100 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | 3000 | Km 9, cầu Kim Lăng, Xã Cộng Hoà |
|
5 | Cửa hàng số 15 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | 1100 | Bến Đò Lá, Xã Hà An |
|
6 | Cửa hàng số 147 - Công ty xăng dầu Quân Đội | 1300 | Km 11, Đường Trần Khánh Dư, TT Quảng Yên. |
|
7 | Cửa hàng số 14 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | 340 | Km 12, Đường Lê Lợi, TT Quảng Yên |
|
8 | Cửa hàng Yên Hải, Công ty TNHH Tiến Xuyên | 1350 | Đường Liên xã, xã Yên Hải |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 7 |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu chợ Rộc. | 2000 | Tiền phong, Xã Phong Hải |
|
10 | Cửa hàng Cầu Chanh - Uông Bí | 1000 | Đường cầu sông Chanh - Uông Bí, Xã Hiệp Hòa |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Minh Thành. (Quốc lộ 18A giáp đầu cầu Yên Lập I) | 5500 | Thôn Yên Lập Tây, Xã Minh Thành |
|
12 | Cửa hàng xăng dầu Bến Giang (đường chợ Rộc đi Hoàng Tân) | 1000 | Bến Giang, Xã Tân An |
|
13 | Cửa hàng xăng dầu Lạch Huyện | 1500 | Khu Công nghiệp Lạch Huyện, Xã Tiền Phong |
|
14 | Cửa hàng xăng dầu tuyến đường đại Yên - Yên Hưng đấu nối với đường 5b - trục đường Cao tốc HN-HP | 5500 | Thôn Tân Thành, Xã Hoàng Tân |
|
15 | Cửa hàng xăng dầu Liên Hoà | 1500 | Xóm 3, thôn Trung Bản, xã Liên Hoà |
|
B | Trên sông: | Tấn | 3 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
16 | Tàu bán lẻ QN-3002-DNTN Hưng Dung | 40 | Hà An |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 2 |
|
17 | Tàu bán lẻ QN-2568 - Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Quảng Ninh (Hạ Long di chuyển đến) | 57 | Tuyến sông đi Hải Dương |
|
18 | Tàu bán lẻ xăng dầu trên biển |
| Tuyến sông Bạch Đằng |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 19 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 16 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 3 |
|
1 | Cửa hàng số 86 - XN Xăng dầu Quảng Ninh | 2700 | Thôn Đồng Cao, Xã Thống Nhất |
|
2 | Cửa hàng số 103 - XN Xăng dầu Quảng Ninh | 3250 | Thôn 3, Xã Quảng La. |
|
3 | Cửa hàng - DN TN Tuấn Ninh | 1200 | Tổ 5, khu 7, Thị trấn Tríi. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 13 |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu An Biên 1 | 3406 | Thôn An Biên 1 - Xã Lê Lợi |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu thôn Tân Tiến | 6500 | Thôn Tân Tiến - Xã Lê Lợi |
|
6 | Cửa hàng Xích Thổ II (phía Bắc và Tây giáp đất Quy hoạch cây xanh, phía nam giáp đường Trới –Vũ Oai, hướng biển) | 5000 | Thôn Xích Thổ, xã Thống nhất |
|
7 | Cửa hàng Xích Thổ I | 5000 | Thôn Xích Thổ, Xã Thống Nhất. |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu Thống Nhất (tỉnh lộ 337) | 3150 | Thôn Chợ, Xã Thống Nhất. |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu thị trấn Trới | 3000 | Khu 2 -Thị trấn Trới |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu ngã 3 Đồng Đặng | 5000 | Thôn Đồng Đặng, Xã Sơn Dương |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Tân Lập | 3000 | Thôn Tân Lập, Xã Tân Dân |
|
12 | Cửa hàng xăng dầu Hà Lùng | 3628 | Thôn Hà Lùng, Xã Sơn Dương. |
|
13 | Cửa hàng xăng dầu Nán Dè | 5000 | Thôn Nán Dè, Xã Vũ Oai |
|
14 | Cửa hàng xăng dầu Hòa Bình | 5000 | Thôn Thác Cát, Xã Hòa Bình |
|
15 | Cửa hàng xăng dầu Vườn Rậm | 3000 | Thôn Vườn Rậm, Xã Sơn Dương |
|
16 | Cửa hàng Xăng dầu Vũ Oai | 5.000 | Thôn Đồng Sang, xã Vũ Oai |
|
B | Trên biển: | Tấn | 3 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 3 |
|
18 | Tàu bán lẻ SV 405 QN-1030 - Công ty Xăng dầu B12 (Hạ Long di chuyển đến) | 60 | Phục vụ cụm cảng |
|
19 | Tàu bán lẻ trên biển |
| Phục vụ khu vực nhà máy xi măng |
|
20 | Tàu bán lẻ trên biển |
| Phục vụ khu vực nhà máy nhiệt điện |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 20 |
|
A | Trên bộ: |
| 14 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 3 |
|
1 | Cửa hàng - Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Hoàng Vinh | 1980 | Thôn Đông Tiến, Đông Xá |
|
2 | Cửa hàng - Công ty TNHH Thuỷ sản TM Vân Đồn | 1500 | Thôn 4, xã Hạ Long, |
|
3 | Cửa hàng - Công ty TNHH Thuỷ sản TM Vân Đồn | 276 | Thôn Đông Thịnh, xã Đông Xá. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 11 |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu Đông Xá 2 | 3000 | Thôn Đông Hà, Xã Đông Xá. |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Hạ Long (khu vực Hòn Cặp Xe) | 1000 | Thôn 11, xã Hạ Long |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Cậy | 1000 | Thôn Đồng Cậy, xã Đoàn Kết |
|
7 | Cửa hàng xăng dầu Bình Dân | 6000 | Thôn Đầm Tròn, xã Bình Dân. |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu Thôn Cái Bầu | 4000 | Thôn Cái Bầu, xã Vạn Yên |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu Đại Làng | 3000 | Thôn Đài Làng, xã Vạn Yên |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu Cầu Vân Tiên | 5000 | Thôn Đài Van, xã Đài Xuyên |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Ngọc Vừng | 1000 | Thôn Ngọc Nam, xã Ngọc Vừng |
|
12 | Cửa hàng xăng dầu Quan Lạn (Khu vực bến cảng) | 4000 | Thôn Thái Hòa, xã Quan Lạn |
|
13 | Cửa hàng xăng dầu Minh Châu | 1000 | Thôn Ninh Hải, xã Minh Châu |
|
14 | Cửa hàng xăng dầu Bản Sen | 1000 | Thôn Nà Sắn, xã Thắng Lợi |
|
B | Trên biển: | Tấn | 6 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 3 |
|
15 | Tầu bán lẻ QN1655H - Xí nghiệp Thương mại Bạch Đằng | 105 | Phía Nam Hòn Đông Bìa. |
|
16 | Tầu bán lẻ QN-2347H - Cty TNHH Phát triển Xăng dầu đường thủy Quảng Ninh | 200 | Khu vực Cảng Cái Rồng. |
|
17 | Tàu bán lẻ 08 QN-0222TS - Công ty TNHH Thuỷ sản thương mại Vân Đồn | 60 | Khu vực Cửa Đối Cửa Vành, xã Minh Châu. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 3 |
|
18 | Tàu bán lẻ QN-2364 - Công ty dịch vụ Thuỷ sản Huyền Trang(Hạ Long di chuyển đến) | 40 | Khu vực Cảng Vạn Hoa |
|
19 | Tàu bán lẻ trên Biển |
| Khu vực Đảo Cống Tây, xã Thắng Lợi |
|
20 | Tàu bán lẻ trên Biển |
| Khu vực Cảng Cát Vân Hải |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 15 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 12 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 5 |
|
1 | Cửa hàng - Công ty cổ phần thương mại Tân Hòa | 500 | Thôn Thống Nhất, Xã Hải Lạng, Tiên Yên |
|
2 | Cửa hàng số 81 - Công ty Xăng dầu B12 | 1000 | Thôn Khe Tiên, Xã Yên Than. |
|
3 | Cửa hàng - Công ty cổ phần thương mại Tân Hòa | 1000 | Đường tránh phố Lý Thường Kiệt, Thị trấn Tiên Yên |
|
4 | Cửa hàng số 5 - Công ty Xăng dầu B12 | 500 | Phố Lý Thường Kiệt, Thị trấn Tiên Yên |
|
5 | Cửa hàng - Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp Minh Anh | 1000 | Cầu Dốc đá, Xã Tiên Lãng. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 7 |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Xã Hải Lạng (Đầu cầu Ba Chẽ) | 3000 | Đội 9, xã Hải Lạng |
|
7 | Cửa hàng xăng dầu Đông Hải | 2000 | Thông Làng Đài, xã Đông Hải |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu - Quốc lộ 4B đi Mũi Chùa | 2000 | Thôn Thủy Cơ, Xã Tiên Lãng |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu Quốc lộ 4B đi Lạng Sơn | 2000 | Thôn Nà Buống, xã Điền Xá |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu Phong Dụ | 2000 | Thôn Tành Phò, Xã Phong Dụ |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Tiên Yên1 | 2000 | Thôn Đồng Châu, xã Tiên Lãng |
|
12 | Cửa hàng Đông Ngũ | 2000 | Thôn Kếnh Cốc, xã Đông Ngũ |
|
B | Trên biển: | Tấn | 3 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
12 | Tầu bán lẻ QN-1437 - Công ty TNHH Trường Quốc An | 130 | Luồng Sông Tiên Yên |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 2 |
|
13 | Tàu bán lẻ - D.nghiệp tư nhân Hùng Phi (di chuyển từ Cẩm Phả đến) | 40 | Hùng Phi 02 QN-3059 Luồng TY-VĐồn |
|
14 | Tàu bán lẻ trên biển |
| Luồng Tiên Yên -Đầm Hà |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 11 |
|
A | Trên bộ: |
| 9 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 5 |
|
1 | Cửa hàng - Xí nghiệp Th. mại Đầm Hà | 800 | Thôn 2, xã Dực Yên |
|
2 | Cửa hàng - Xí nghiệp Th.mại Đầm Hà | 836 | Khu 2, Trần Phú, TT Đầm Hà |
|
3 | Cửa hàng số 106 - C. ty Xăng dầu B12 | 3000 | Phố Chu Văn An,Thị trấn Đầm Hà |
|
4 | Cửa hàng số 1 - Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Linh | 700 | Thôn 3, xã Tân Bình, |
|
5 | Cửa hàng - Xí nghiệp Th. mại Đầm Hà | 200 | Thôn 5, Đầm Hà |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 4 |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Xóm Giáo | 2000 | Xóm giáo, xã Đầm Hà |
|
7 | Cửa hàng xăng dầu Tân Bình | 2000 | Thôn Tân Hà, xã Tân Bình |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu Bến tầu Đại Bình | 3000 | Thôn Nhâm Cao, Xã Đại Bình |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu Quảng An | 2000 | Thôn Ba Nhất, Xã Quảng An |
|
B | Trên biển: | Tấn | 2 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
10 | Tàu bán lẻ Toàn Dương 06-QN 0388 - Công ty Cổ phần Toàn Dương | 148 | Khu vực Cửa Vàng. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 1 |
|
11 | Tàu bán lẻ trên biển |
| Luồng Tiên Yên -Đầm Hà |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 15 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 11 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 4 |
|
1 | Cửa hàng - DNTN Phạm Lý | 2000 | Km 258, thôn 8, xã Quảng Long |
|
2 | Cửa hàng số 2 - DN TN Ngọc Linh | 1500 | Km 266, thôn Minh Tân, xó Quảng Minh |
|
3 | Cửa hàng số 6 - Công ty Xăng dầu B12 | 1200 | Số 2, đường Nguyễn Du,TT Quảng Hà |
|
4 | Cửa hàng Số 7 - Công ty Xăng dầu B12 | 900 | Km 264, xã Phú Hải |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 7 |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Đường Hoa | 2000 | Km 252, xã Đường Hoa |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Chính | 1000 | Km 262, xã Quảng Chính |
|
7 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Thành | 1800 | Km 272, xã Quảng Thành |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Thành đi Quảng Đức | 1500 | Km 274, xã Quảng Thành |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Phong | 1600 | Thôn 9, Xã Quảng Phong |
|
10 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Điền | 1200 | Xã Quảng Điền (Phục vụ công nghiệp cảng biển Hải Hà) |
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Bắc Phong Sinh | 1000 | ( tỉnh lộ 340), xã Quảng Đức |
|
B | Trên biển: | Tấn | 4 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
12 | Tàu bán lẻ QN-4056 - Công Ty TNHH Vũ Xuân Lâm | 110 | Neo đậu Cửa Đại |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 3 |
|
13 | Tầu bán lẻ trên biển |
| Khu vực xã Tiến Tới |
|
14 | Tầu bán lẻ trên biển |
| Khu vực xã Quảng Thắng |
|
15 | Tầu bán lẻ trên biển |
| Khu vực xã Quảng Minh |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích m2 | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (I+II) |
| 6 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 2 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Hoành Mô | 4500 | Thôn Đồng Mô, xã Hoành Mô |
|
2 | Cửa hàng - Công ty TM - DV Bình Liêu | 3000 | Khu Bình Công I, TT Bình Liêu |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 4 |
|
3 | Cửa hàng xăng dầu Vô Ngại | 3000 | Thôn Cầu Sắt, xã Vô Ngại |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu Lục Hồn | 3000 | Thôn Cáng Bắc, xã Lục Hồn |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Văn | 3000 | Thôn Nặm Pó, xã Đồng Văn |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Húc Động | 2000 | Thôn Nà Ếch, xã Húc Động |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích m2 | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (I+II) |
| 7 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
1 | Cửa hàng - Công ty TNHH TM-DV Bắc Dương | 615 | Khu 7, Thị trấn Ba Chẽ |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 5 |
|
2 | Cửa hàng thị trấn | 3000 | Khu 6, Thị trấn Ba Chẽ |
|
3 | Cửa hàng xăng dầu Khe Nháng | 2000 | Thôn Khe Nháng, xã Thanh Lâm |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu Khe Xa | 2000 | Thôn Khe Xa, xã Đạp Thanh |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Giảng | 1500 | Thôn Đồng Giảng, xã Lương Mông |
|
6 | Cửa hàng xăng dầu Nam Sơn | 2000 | Trục đường 329, Khe Sâu, xã Nam Sơn |
|
7 | Cửa hàng Đồn Đạc | 1500 | Thôn Tân Tiến, xã Đồn Đạc |
|
STT | Tên cửa hàng/doanh nghiệp | Diện tích/ Trọng tải | Địa điểm kinh doanh |
|
| ||||
| Tổng cộng (A+B) |
| 6 |
|
A | Trên bộ: | m2 | 3 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 3 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu thị trấn Cô tô | 1000 | Thị trấn Cô Tô |
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Thanh Lân | 1000 | Xã Thanh Lân |
|
3 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Tiến | 1000 | Xã Đồng Tiến |
|
B | Trên biển: | Tấn | 3 |
|
I | Cửa hàng xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động: |
| 1 |
|
4 | Tàu bán lẻ QN-1466H - Xí nghiệp xăng dầu Hạ Long | 80 | Xã Thanh Lâm H. Cô Tô. |
|
II | Cửa hàng xăng dầu quy hoạch mới: |
| 2 |
|
5 | Tầu bán lẻ trên biển |
| Cảng Bắc Vàng |
|
6 | Tầu bán lẻ trên biển |
| Cảng Cô Tô |
|
17 CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI DI CHUYỂN DO KHÔNG PHÙ HỢP
(Kèm theo Quyết định số: 2913 /QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh)
STT | Tên cửa hàng | Địa phương | Trực thuộc |
A | Trên bộ: 12 cửa hàng |
|
|
1 | CHXD Loong Toòng | TP. Hạ Long | Công ty TNHH Phúc Hải |
2 | Cửa hàng xăng dầu Cột 5 | TP Hạ Long | Xí nghiệp VTVT Hòn Gai |
3 | Cửa hàng xăng dầu số 108 | TP. Hạ Long | Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh |
4 | CHXD Hạ Long, phường Hồng Hà | TP Hạ Long | Chi nhánh Công ty VLXD và XLTM Quảng Ninh |
5 | CHXD Phố Long Tiên | H.Tiên Yên | Cty CP TM Tân Hòa |
6 | CHXD số 18 Mạo Khê | H. Đông Triều | Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh |
7 | CHXD xã Bình Dương | H. Đông Triều | Công ty TNHH Ánh Dương |
8 | CHXD số 17 Cầu Sến | TX Uông Bí | Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh |
9 | CHXD số 61Quang Trung | TX Uông Bí | Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh |
10 | CHXD Phường Cẩm Tây | TX Cẩm Phả | Công ty VTVT Cẩm Phả |
11 | CHXD Phường Mông Dương | TX Cẩm Phả | Công ty VTVT Cẩm Phả |
12 | Cửa hàng số 9 - Phường Ka Long | TP Móng Cái | Công ty Xăng dầu B12 |
B | Trên biển: 5 cửa hàng | ||
13 | Tàu bán lẻ - Tàu 2G50-N2568 tại P. Hồng Hải. | TP. Hạ Long | Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Quảng Ninh |
14 | Tàu bán lẻ - Tàu SV 405 QN-1030 Neo đậu tại phường Hồng Hải | TP. Hạ Long | Công ty Xăng dầu B12 |
15 | Tàu bán lẻ - Tàu Quang Trung 01, QN-1585 Bài thơ, tại khu vực Đầu Mối | TP. Hạ Long | Xí nghiệp TM Cao Xanh |
16 | Tàu bán lẻ - Luồng Bài Thơ, | TP. Hạ Long | Công ty dịch vụ Thuỷ sản Huyền Trang |
17 | Tàu bán lẻ - Hïng Phi 01 QN-3059, Cảng Cửa Ông, | TX Cẩm Phả | Doanh nghiệp tư nhân Hùng Phi |
- 1Quyết định 22/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quyết định 1025/QÐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (lần 2)
- 5Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 6Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống kho xăng dầu trên 210m3 đến dưới 5.000m3 và điều chỉnh, bổ sung mạng lưới bán lẻ xăng dầu tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 7Quyết định số 2191/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020
- 8Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 4524/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018-2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1139/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 4Quyết định 0794/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm 2025” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Quyết định 22/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 03/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Bình Định đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quyết định 1025/QÐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (lần 2)
- 9Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 10Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống kho xăng dầu trên 210m3 đến dưới 5.000m3 và điều chỉnh, bổ sung mạng lưới bán lẻ xăng dầu tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 11Quyết định số 2191/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020
Quyết định 2913/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2020
- Số hiệu: 2913/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nhữ Thị Hồng Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra