Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2910/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BTNTM ngày 26/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 867/TTr-STNMT ngày 18/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
1. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai: 10 nội dung;
2. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước: 04 nội dung;
3. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 01 nội dung;
4. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường: 06 nội dung;
5. Danh mục thông tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn: 05 nội dung;
6. Danh mục thông tin, dữ liệu về thanh tra, kiểm tra: 05 nội dung.
(Có danh mục dữ liệu chi tiết kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Có trách nhiệm công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Sơn La và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La tại Quyết định này; chịu trách nhiệm về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
2. Cơ quan quản lý, nơi lưu trữ, bảo quản, cung cấp sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường: Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố, Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố, Văn phòng Đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố.
3. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu, tra cứu trên mạng Internet qua cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Sơn La và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La (Mục - Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường).
Địa chỉ truy cập : http://sonla.gov.vn
Địa chỉ truy cập : http://sotnmt.sonla.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục dữ liệu | Định dạng dữ liệu | Nơi lưu trữ dữ liệu | Ghi chú |
1 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021 của 12 huyện, thành phố | Số; giấy | - Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường - Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố; |
|
2 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, hồ sơ đăng ký biến động đất đai; cấp giấy chứng nhận của các tổ chức năm 2019-2020 | Giấy | - Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường -Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; - Phòng đất đai và đo đạc Bản đồ; |
|
3 | Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức | Giấy | Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh |
|
4 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, hồ sơ đăng ký biến động đất đai; cấp giấy chứng nhận cho các hộ gia đình, cá nhân | Giấy | - Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; - Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố; |
|
5 | Hồ sơ dự án tổng thể (đo đạc địa chính, hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) 11 xã, phường thuộc thành phố Sơn La: (1). Phường Quyết Tâm; (2) Phường Chiềng Sinh; (3). Phường Tô Hiệu; (4). Phường Quyết Thắng; (5). Phường Chiềng Cơi; (6). Phường Chiềng Lề; (7) Phường Chiềng An; (8). Xã Chiềng Cọ; (9). Xã Chiềng Ngần; (10). Xã Hua La; (11). Xã Chiềng Xôm. | Giấy, Số | - Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố; - UBND 11 xã thuộc Thành phố |
|
6 | Hồ sơ dự án tổng thể (đo đạc địa chính, hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) 08 xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn: (1).Xã Mường Bằng; (2) Thị trấn Hát Lót; (3). Xã Cò Nòi; (4). Xã Chiềng Mung; (5). Xã Chiềng Ban; (6). Xã Mường Bon; (7) Xã Nà Bó; (8). Xã Hát Lót. |
| - Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mai Sơn - UBND 08 xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn |
|
7 | Kiểm kê đất đai năm 2019 tỉnh Sơn La | Giấy, số | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường. |
|
8 | Hồ sơ tài liệu về Giá đất năm 2019, 2020: 16 quyết định |
|
|
|
8.1 | Bảng giá đất |
|
|
|
| (1). Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (2). Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
8.2 | Giá đất cụ thể |
|
|
|
| (1). Tuyến đường số 1A, 2A (các hộ dọc đường Điện Biên) thành phố Sơn La (460/QĐ-UBND ngày 27/2/2019) (2). Dự án số 01 và dự án số 02 Khu đô thị Hồ Tuổi Trẻ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (Quyết định 815/QĐ-UBND ngày 8/4/2019). (3). Dự án Tạo mặt bằng khu Trung tâm hành chính và Quảng trường tỉnh Sơn La và thay thế một phần Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 (Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 03/05/2019) (4). Dự án xây dựng đường Điện lực - Lò Văn Giá, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (Quyết định 1703/QĐ-UBND ngày 08/07/2019) | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
| (5). Các dự án theo Quyết định 838/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 - Dự án sửa chữa, khắc phục mưa lũ do ảnh hưởng cơn bão số 03 (tháng 7/2018) công trình thủy lợi suối Sập, huyện Phù Yên; - Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở, lũ ống, lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên; - Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét, bản Suối Kê, xã Nam Phong, huyện Phù Yên; - Dự án thủy điện Mường Bang, huyện Phù Yên. (6). Các dự án theo Quyết định 1213/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 - Dự án San nền khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã xã Nà Nghịu, Sông Mã; - Dự án Hệ thống giao thông khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã. (7). Các dự án theo Quyết định 1739/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 - Dự án xây dựng công trình đường tránh Quốc Lộ 6 từ tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La, huyện Mai Sơn; - Dự án bố trí sắp xếp khu dân cư vùng thiên tai bản Tòng, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu; - Dự án khu đô thị bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La (trước đây là dự án đầu tư xây dựng khu đô thị An Phú - Sơn La. (8). Các dự án theo Quyết định 2307/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 - Dự án Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5, thành phố Sơn La; - Dự án sạt lở móng cột các đường dây 220kV, 500kV tại các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Song Pe và xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên; - Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Nậm Pàn 5, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La; - Dự án xây dựng trạm trung gian 35/22kV Vân Hồ, đường dây 35kV đấu nối và các xuất tuyến 22kV tại xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
| (8). Các dự án theo Quyết định 2307/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 - Dự án Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5, thành phố Sơn La; - Dự án sạt lở móng cột các đường dây 220kV, 500kV tại các xã Mường Khoa, Tạ Khoa, Song Pe và xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên; - Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Nậm Pàn 5, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La; - Dự án xây dựng trạm trung gian 35/22kV Vân Hồ, đường dây 35kV đấu nối và các xuất tuyến 22kV tại xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ. (9). Các dự án theo Quyết định 2085/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 - Dự án khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La (trước đây là dự án khu đô thị Kim Sơn tại phường Chiềng Cơi); - Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La (trạm bơm PS5); - Dự án khu du lịch thương mại Đ&T, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La; Dự án khu dân cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu; Dự án đường giao thông bản Áng 3, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu; - Dự án xây dựng công trình trụ sở làm việc của Trung tâm y tế huyện Mộc Châu tại tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu; - Dự án khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh. (10). Các dự án theo Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 - Dự án hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai; - Dự án trạm y tế xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai; - Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước mưa (ngoài khu công nghiệp) tuyến mương hở tiêu hủy thuộc dự án Khu Công nghiệp huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La giai đoạn I (nằm ngoài diện tích 63,7 ha đã có quyết định thu hồi đất giai đoạn I). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
| (11). Các dự án theo Quyết định 2694/QĐ-UBND ngày 1/11/2019 - Dự án xây dựng công trình đường giao thông từ Quốc lộ 6 đi Quốc lộ 43, tiểu khu Nhà nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu; - Dự án xây dựng công trình mương thoát lũ tại Km79 330/QL43 (khu Khách sạn Mường Thanh) đến hạ lưu suối Ang (giao với Quốc lộ 6), thị trấn Nông Trường Mộc Châu; - Dự án đường giao thông khu Trung tâm hành chính mới (tuyến đường sau Chi cục Thuế huyện) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu; - Dự án xây dựng công trình điện Mường Sang 3, xã Mường Sang (12). Các dự án theo Quyết định 2932/QĐ-UBND ngày 2/12/2019 - Dự án xây dựng công trình nhà lớp học điểm trung tâm Trường tiểu học Nà Tân, xã Tân Lập, huyện Mộc Châu Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học; - Dự án xây dựng công trình sạt lở móng cột vị trí VT 235 đường dây 550kV Sơn La - Hòa Bình - Nho Quan, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu; - Giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình Ông Quách Công Ly bản Tắt Ngoẵng, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu bị sạt lở do thiên tai; - Dự án đầu tư xây dựng công trình mương thoát lũ khu đất ao Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên tại tiểu khu 40, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu; - Dự án khu dịch vụ Hợp tác xác Hợp Nhất, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu; - Dự án đường giao thông Áng 3, xã Đông Sang (bổ sung); - Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng điểm sắp xếp dân cư khu Trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp; | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
| - Dự án đường nội thị (nút N12-:-N14) từ cầu Nậm Ca đến nghĩa trang liệt sĩ huyện Sốp Cộp - Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai Púng Cưởm, xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp; (13). Các dự án theo Quyết định 3190/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 - Dự án khu dân cư nông thôn tại bản Pe, xã Song Pe, huyện Bắc Yên; - Dự án thủy điện Nậm Công 3A, huyện Sông Mã; Dự án xây dựng công trình: Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La/Quân khu 2 tại xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn; - Dự án xây dựng khu sản xuất tập trung theo quy hoạch Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La (bổ sung); Dự án trạm dừng nghỉ, đón trả khách và Trạm đăng kiểm tại xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ; - Dự án cầu bản Bó, phường Chiềng An, thành phố Sơn La; - Dự án lô số 4 quy hoạch khu đô thị mới gắn với dự án thoát lũ Nặm La (Đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La. (14). Khu dân cư lô số 3A dọc suối Nậm La, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (Quyết định 1892/QĐ-UBND ngày 28/8/2020). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
9 | Quy hoạch chung đô thị Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến năm 2030 | Số, Giấy | Sở Xây dựng |
|
10 | Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/200 thị trấn Chiềng Khương huyện Sông Mã đến năm 2040 | Số, Giấy | Sở Xây dựng |
|
|
|
| ||
| Kết quả cấp Giấy phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước mặt từ năm 2018 đến năm 2020: 18 hồ sơ (1). Giấy phép số 3062/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 12/12/2018 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
1 | - HTX xây dựng và phát triển nông thôn Mường Chanh khai thác thác sử dụng nước mặt; Hoạt động sản xuất sơ chế cà phê tại xưởng chế biến cà phê Mường Chanh (bản Pom Sản, xã Mường Chanh, huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La). (2). Giấy phép số 2168/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 05/09/2018 - Công ty CP mía đường Sơn La khai thác sử dụng nước mặt tại suối Nậm Pàn (Thị trấn Hát Lót, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La). (3). Giấy phép số 2771/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 07/11/2018 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước mặt để cấp nước sinh hoạt cho nhân dân 04 bản: Bó 1, Bó 2, Suối Phày và Đồng Lường (xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La). (4). Giấy phép số 2773/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 7/11/2018 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước mặt tại Công trình cấp nước sinh hoạt (xã Huy Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La). (5). Giấy phép số 3061/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 12/12/2018 -Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước mặt tại Công trình cấp nước sinh hoạt (xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La). (6). Giấy phép số 3063/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 12/12/2018 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác sử dụng nước mặt tại Công trình cấp nước sinh hoạt liên xã (Mường sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La). (7). Giấy phép số 3091/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 18/12/2019 - Công ty CP chế biến nông sản BHL Sơn La khai thác sử dụng nước mặt, Suối Nậm Pàn. (xã Mường Bằng, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
1 | (8). Giấy phép số 792/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 20/4/2020 - Khai thác sử dụng nước mặt Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Sơn La. Tại hồ thủy lợi Chiềng Khơi (Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La). (9). Giấy phép số 794/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 20/4/2020 - Khai thác, sử dụng nước mặt Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Sơn La. Tại bản Muông. (xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La). (10). Giấy phép số 1040/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 22/5/2020 - Khai thác, sử dụng nước mặt Công ty CP VBIC Sơn La, Nhà máy nước Nậm La (xã Hua La, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La). (11). Giấy phép số 531/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 19/3/2020 - Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Sơn La khai thác, sử dụng nước mặt tại Hồ thủy lợi bản Mòn (xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). (12). Giấy phép số 532/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 19/3/2020 - Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Sơn La khai thác, sử dụng nước mặt tại Hồ thủy lợi Suối Hòm (xã Huy Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La). (13). Giấy phép số 1846/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 20/8/2020 - Công ty cổ phần cấp nước Sơn La khai thác, sử dụng nước mặt tại Trạm cấp nước Sân Bay (tiểu khu 3, thị trấn Ít Ong huyện Mường La, tỉnh Sơn La). (14). Giấy phép số 533/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 19/3/2020 - Công ty TNHH MTV quản lý khai thác CTTL Sơn La khai thác, sử dụng nước mặt tại Hồ thủy lợi Suối Chiếu (xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La). (15). Giấy phép số 1847/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 20/8/2020 - Công ty cổ phần cấp nước Sơn La khai thác, sử dụng nước mặt tại Trạm cấp nước Nà Lốc - bản Nà Lốc (thị trấn ít Ong, huyện Mường La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
1 | (16). Giấy phép số 535/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 19/3/2020 - Cho Công ty TNHH một thành viên quản lý khai thác công trình thủy lợi Sơn La khai thác sử dụng nước mặt để cấp nước cho sản xuất nông nghiệp với 30 ha lúa 02 vụ và 268 ha tưới ẩm cây công nghiệp tại hồ Lái Bay. (xã Phổng lái, huyện Thuận Châu). (17). Giấy phép số 796/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 21/4/2020 - Công ty TNHH MTV khai thác sử dụng nước mặt tại Công trình thủy lợi hồ Huổi Vanh. (xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La). (18). Giấy phép số 793/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 21/4/2020 - Công ty TNHH MTV khai thác sử dụng nước mặt tại công trình thủy lợi hồ Mường Lựm (xã Mường Lựm, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | Kết quả cấp Giấy phép khai thác và sử dụng nước dưới đất từ năm 2018 đến năm 2020: 25 hồ sơ (1). Giấy phép số 2774/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 07/11/2018 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác sử dụng nước dưới đất tại Công trình cấp nước sinh hoạt liên bản (xã Chiềng La, huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La). (2). Giấy phép số 1322/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 8/6/2018 - Bệnh viện đa khoa Bắc Yên khai thác, sử dụng nước dưới đất (Tại bản Phiêng Ban III, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La). (3). Giấy phép số 3064/GP-UBND của UBND tỉnh Sơn La ngày 12/12/2018 - Khai thác, sử dụng nước dưới đất Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. (Tại bản Nà Bó, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La). (4). Giấy phép số 1535/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 26/6/2018 - Công ty Cổ phần MD268 thăm dò nước dưới đất tại Bệnh viện đa khoa Cuộc Sống (tại bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | (5). Giấy phép số 104/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 18/01/2018 - Công ty TNHH thực phẩm SI Vân Hồ thăm dò nước dưới đất tại Nhà máy bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao Vân Hồ (tại bản bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). (6). Giấy phép số 2180/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 06/9/2018 - Cho Công ty cổ phần MD268 khai thác sử dụng nước dưới đất tại Bệnh viện đa khoa Cuộc sống. (bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La). (7). Giấy phép số 2710/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 31/10/2018 - Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim Thành khai thác sử dụng nước dưới đất; Cấp nước sinh hoạt và các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. (tại xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). (8). Giấy phép số 3060/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 12/12/2018 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước dưới đất; Công trình cấp nước sinh hoạt liên bản (xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La). (9). Giấy phép số 105/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 18/01/2018 - Công ty cổ phần chế biến thực phẩm công nghệ cao thăm dò nước dưới đất; Nhà máy chế biến hoa quả và đồ uống nước hoa quả công nghệ cao - Sơn La (tại bản Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). (10). Giấy phép số 1324/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 08/6/2018 - Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Hùng An Mai hành nghề khoan nước dưới đất (địa chỉ tại số 40, tiểu khu 10, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). (11). Giấy phép số 268/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 02/02/2018 - Công ty cổ phần cà phê Phúc Sinh Sơn La thăm dò nước dưới đất (tại bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). (12). Giấy phép số 3130/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 20/12/2019 - Công ty Cổ phần Cao Đa Sơn La thăm dò nước dưới đất. (Tại bản Cao Đa 1, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | (13). Giấy phép số 1231/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 17/6/2020 - Khai thác, sử dụng nước dưới đất, Công ty CP cấp nước Sơn La (tại Tiểu khu 4, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La). (14). Giấy phép số 1230/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 17/6/2020 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác sử dụng nước dưới đất tại công trình cấp nước sinh hoạt liên bản (xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La). (15). Giấy phép số 1225/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 17/6/2020 - Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Công trình cấp nước sinh hoạt liên bản (xã Phiêng Khoái, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La). (16). Giấy phép số 1424/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 8/7/2020 - Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Công trình cấp nước sinh hoạt liên bản (xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). (17). Giấy phép số 2284/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 21/10/2020 - Công ty cổ phần chế biến thực phẩm sạch Vân Hồ khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Nhà máy chế biến hoa quả tươi và thảo dược Vân Hồ (tại bản Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). (18). Giấy phép số 1039/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 22/5/2020 - Cho Công ty TNHH May Phù Yên khai thác, sử dụng nước dưới đất để cấp nước phục vụ sinh hoạt của nhà máy May Phù Yên (tại bản Chát, xã Gia Phù, huyện Phù Yên). (19). Giấy phép số 1227/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 17/6/2020 - Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn khai thác sử dụng nước dưới đất tại Công trình cấp nước sinh hoạt liên xã (Chiềng Cọ, Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | (20). Giấy phép số 1233/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 17/6/2020 - Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn khai thác sử dụng nước dưới đất (tại Công trình cấp nước sinh hoạt liên bản xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La). (21). Giấy phép số 1423/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 8/7/2020 -Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La khai thác sử dụng nước dưới đất, cấp nước phục vụ sinh hoạt cho cán bộ, chiến sĩ tại cụm kho K4 (thuộc tổ 11, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn la, tỉnh Sơn La). (22). Giấy phép số 1232/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 17/6/2020 - Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn khai thác, sử dụng nước dưới đất, tại công trình cấp nước sinh hoạt liên bản (xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). (23). Giấy phép số 550/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 20/3/2020 - Công ty Cổ phần KST Việt Nam khai thác, sử dụng nước dưới đất; Điểm du lịch cộng đồng Vigolando (tại bản Chiềng Đi 2, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). (24). Giấy phép số 3090/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 18/12/2020 - Công ty Cổ phần chăn nuôi Minh Thúy Chiềng Chung khai thác sử dụng nước dưới đất (địa chỉ tại bản Nà An, xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). (25). Giấy phép số 2283/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 21/10/2020 - Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Sơn La khai thác, sử dụng nước dưới đất. (địa chỉ tại Số 62, đường Chu Văn Thịnh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La). |
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
3 | Kết quả cấp Giấy phép xả nước thải từ năm 2018 đến năm 2020: 11 hồ sơ (1). Giấy phép số 1219/GP-UBND của tỉnh Sơn La ngày 30/5/2018 - Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên huyện Mộc Châu xả nước thải vào Suối Ang. (đoạn chảy qua thị trấn Nông Trường, huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La). |
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
3 | (2). Giấy phép số 269/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 02/02/2018 - Cho Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 1 tỉnh Điện Biên xả nước thải vào cống dọc theo Quốc lộ 43, sau đó chảy vào suối cạn (tại Tiểu khu Nhà nghỉ, thị trấn nông trường Mộc Châu). (3). Giấy phép số 1217/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 30/5/2018 - Cho Bệnh viện đa khoa huyện Sốp Cộp xả nước thải vào nguồn nước suối Nậm Ca. (đoạn chảy qua bản Sốp Nặm, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp). (4). Giấy phép số 1216/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 30/5/2018 - Cho Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu xả nước thải vào nguồn nước suối Bà Bó. (đoạn chảy qua tiểu khu 11, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu). (5). Giấy phép số 3131/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 20/12/2019 - Công ty cổ phần Phúc Sinh Sơn La xả nước thải của Nhà máy chế biến sâu tinh chế cà phê vào Hồ tự nhiên (tại bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). (6). Giấy phép số 2487/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 07/10/2019 - Cho Bệnh viện Tâm thần tỉnh Sơn La xả nước thải vào nguồn nước suối Nậm La (đoạn chảy qua phương Chiềng Cơi thành phố Sơn La). (7). Giấy phép số 3087/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 18/12/2019 - Cho Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Sơn La xả nước thải vào nguồn nước suối Dòn (đoạn chảy qua bản Cọ phường Chiềng An thành phố Sơn La). (8). Giấy phép số 3092/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 18/12/2019 - Công ty CP chế biến nông sản BHL Sơn La xả nước thải vào nguồn nước. (xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La) (9). Giấy phép số 2563/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 24/11/2020 - Công ty CP cấp nước Sơn La xả nước thải vào nguồn nước; Trạm cấp nước Sân Bay (tại Tiểu khu 3, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La) |
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
3 | (10). Giấy phép số 2565/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 24/11/2020 - Công ty CP cấp nước Sơn La xả nước thải vào nguồn nước, địa chỉ tại Trạm cấp nước Nà Lốc. (bản Nà Lốc, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La). (11). Giấy phép số 791/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 20/4/2020- Công ty CP Cao Đa Sơn La xả nước thải vào nguồn nước; Trang trại chăn nuôi lợn nái sinh sản, lợn thương phẩm gắn liền với sản xuất nông nghiệp Cao Đa (tại xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
4 | Kết quả Giấy phép cấp nước năm 2019: 01 hồ sơ Giấy phép số 3090/GP-UBND tỉnh Sơn La ngày 18/12/2019 - Công ty CP chăn nuôi Minh Thúy Chiềng Chung, cấp nước phục vụ hoạt động khu chăn nuôi của Công ty (tại bản Nà An, xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
1 | Hồ sơ giấy phép khai thác khoáng sản số 2993/GP-UBND ngày 3/12/2018 của Công ty TNHH Chung Đức Sơn La | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
1 | Báo cáo quản lý chất thải nguy hại năm 2019 | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | Sổ đăng ký chủ nguồn thải: (1). Bệnh viện phổi Sơn La, huyện Mai Sơn; (2). Thủy điện Sông Mã; (3). Thủy điện suối Sập 2A; (4). Thủy điện Xuân Nha; (5). Thủy điện Nậm Công 5; (6). Chi cục bảo vệ thực vật. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
3 | Báo cáo kết quả rà soát các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh năm 2020 | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
4 | Báo cáo tóm tắt hiện trạng môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2016- 2020 | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
5 | Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
|
5.1 | Kế hoạch bảo vệ môi trường (thẩm quyền cấp tỉnh) |
|
|
|
| Kế hoạch bảo vệ môi trường năm 2019, 2020: 18 kế hoạch (1). Xử lý thoát lũ tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La; (2). Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm an toàn tại Sơn La (bản Nà Hạ 2 xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn); (3). Cắm mốc ranh giới rừng đặc dụng phòng hộ Thuận Châu; (4). Cắm mốc ranh giới rừng đặc dụng phòng hộ Tà Xùa; (5). Phòng khám Nha khoa Hà Nội (số nhà 03, tổ 3 Giảng Lắc, Phường Quyết Thắng, Thành phố Sơn La); (6). Phòng khám Bùi Quang Hứng (bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp); (7). Phòng khám dịch vụ y tế Ngọc Hân (số nhà 161 tiểu khu 17 thị trấn Hát Lót, Mai Sơn); (8). Phòng khám Hà Văn Phóng (Tiểu khu 15, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu); (9). Cải tạo sửa chữa nhà nội A1 bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La (Tổ 4, Lò Văn Giá, Phường Chiềng Lề, TP.Sơn La); | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
| (10). Cải tạo, sửa chữa nhà điện quang và điều trị Đông y thành khoa dược, hệ thống cấp thoát nước khu điều trị Ngoại sản (Tổ 4, Lò Văn Giá, Phường Chiềng Lề, TP.Sơn La); (11). Phòng khám nội tổng hợp, siêu âm (Khối 16, thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên); (12). Cải tạo sửa chữa khoa khám bệnh BV Yên Châu (Tiểu khu 5, thị trấn Yên Châu); |
|
|
|
| (13). Cải tạo sửa chữa nhà khám và điều trị BV đa Khoa Mộc Châu; (14). Phòng khám Tâm An (Tổ 1, phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La); (15). Phòng khám chuyên khoa phụ sản Mộc Châu (Tiểu khu 11, thị trấn Mộc Châu; (16). Sửa chữa đột xuất cống Km 17 930 (Tà Hộc), Km 25 550 (Mường Chùm), đường tỉnh 110, huyện Mai Sơn, Mường La (KM17 930 (Tà Hộc), KM25 550 (Mường Chùm), ĐT.110, huyện Mai Sơn, Mường La).; (17). Phòng khám nội tổng hợp, siêu âm (Khối 16, thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên); (18). TOYOTA Tây Bắc (Khu công nghiệp Chiềng Sinh, Phường Chiềng Sinh, Thành phố Sơn La). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
5.2 | Kế hoạch bảo vệ môi trường (thẩm quyền cấp huyện) |
|
|
|
(1). | Dự án Cửa hàng xăng dầu Phiêng Côn | Giấy | UBND huyện Bắc Yên |
|
(2). | Dự án Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao | Giấy | UBND huyện Mường La |
|
(3). | (1). Dự án Nâng cấp đường Huổi Văn - Kéo Ca đoạn II, xã Mường Giôn; (2). Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, Cà Nàng; (3). Dự án Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến đường liên xã từ Mường Chiên - Cà Nàng; (4). Dự án Cải tạo nâng cấp đường giao thông bến phà Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - Bản Hào, xã Nậm Ét | Giấy | UBND huyện Quỳnh Nhai |
|
(4). | (1). Dự án Cây xăng Dồm Cang; (2). Dự án Cơ sở chế biến gỗ Tòng Văn Sao | Giấy | UBND huyện Sốp Cộp |
|
(5). | Dự án cải tạo nâng cấp nhà máy tại bản Xưởng Chè, xã Mường Cơi | Giấy | UBND huyện Phù Yên |
|
(6). | (1). Dự án Cửa hàng xăng dầu Tân Xuân; (2). Dự án Đường giao thông đi bản Pa Cốp, xã Vân Hồ đi xã Chiềng Xuân; (3). Dự án Khắc phục sạt lở, ngập úng khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ. | Giấy | UBND huyện Vân Hồ |
|
(7). | (1). Dự án Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội; (2). Xây dựng nhà bia ghi công liệt sỹ xã Bó Mười; (3). Xây dựng nhà bia ghi công liệt sỹ xã Nậm Lầu; (4). Xây dựng nhà bia ghi công liệt sỹ xã Púng Tra; (5). Điểm du lịch sinh thái Pha Đin TOP; (6). Đường Bon Phăng - Nậm Lầu huyện Thuận Châu; (7). Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng; (8). Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tông Cọ. | Giấy | UBND huyện Thuận Châu |
|
(8). | (1). Dự án Cơ sở sản chế biến gỗ HTX nông lâm nghiệp Ánh Dương Tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã; (2). Công trình cầu cứng qua sông Mã Tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã; (3). Cơ sở chăn nuôi lợn thương phẩm Bản Phòng sài, xã Nà Nghịu. | Giấy | UBND huyện Sông Mã |
|
| ||||
(9). | - Dự án cửa hàng xăng dầu bản Tam, xã Chiềng Đen của Công ty TNHH Thành Anh Sơn La. |
| UBND thành phố |
|
6 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường 6 dự án: (1). Khu đô thị số 2 Chiềng An, thành phố Sơn La; (2). Thủy điện Xuân Nha, huyện Vân Hồ; (3). Trạm trộn Hoa Xuân (Bản Púng, Xã Chiềng Khoong, Huyện Sông Mã); (4). Khu tưởng niệm Cò Nòi (xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn); (5). Phương án cải tạo phục hồi môi trường cát tại xã Chiềng San, huyện Mường La; (6). Khai thác cát Sông Mã của Công ty Quỳnh Ngọc. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
1 | Bản tin dự báo thời tiết: (năm 2019: 373 file; năm 2020: 398 file) | Số | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc |
|
2 | Bản tin dự báo thủy văn (năm 2019: 182 file; năm 2020: 398 file) | Số |
| |
3 | Tuần báo khí tượng thủy văn (năm 2019: 93 file; năm 2020: 106 file) | Số |
| |
4 | Bản tin dự báo Bão và ATNĐ (năm 2019:130 file; năm 2020: 318 file) | Số |
| |
5 | Bản tin dự báo, cảnh báo thiên tai (năm 2019: 413 file; năm 2020: 1096 file) | Số |
| |
Danh mục thông tin dữ liệu về thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo | ||||
| Hồ sơ thanh tra năm 2018: 04 hồ sơ (1). Thanh tra việc chấp hành pháp luật khoáng sản, đất đai, bảo vệ môi trường đối với 03 đơn vị được cấp giấy phép khai thác khoáng sản (1). Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long (Mỏ đá bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La; Mỏ đá khu vực Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La); (2). Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ (Mỏ than Topan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La); (3). Công ty cổ phần đầu tư Vạn An (Mỏ đá bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La). Quyết định số 106/QĐ-STNMT ngày 01/6/2018 (2). Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất tại Khu công nghiệp Mai Sơn, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn (1). Công ty Cổ Phần Vật liệu xây dựng I Sơn La; (2). Công Ty Cổ Phần năng lượng Sông Lam; (3). Công Ty Cổ Phần SX&ĐTTM Đoàn Phát Hưng; (4). Công Ty cổ Phần Bachambard; (5). Chi Nhánh Gas Sơn La; (6). Công Ty Cổ Phần Chế Biến Nông Sản BHL Sơn La; (7). Công Ty TNHH Thanh Nhung; (8). Ban Quản Lý Khu Công nghiệp Tỉnh). Quyết định số 107/QĐ-STNMT ngày 01/6/2018 (3). Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước, đất đai, bảo vệ môi trường đối với 03 đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La (1). Công ty TNHH Ngọc Linh (Tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La); (2). Công ty cổ phần Phát triển nước Hải Hà (Tổ 14, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La); (3). Công ty cổ phần thủy điện Nậm Bú (Xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La). Quyết định số 218/QĐ-STNMT ngày 10/11/2018. (4). Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường, khoáng sản, đất đai, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn đối với 04 đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La (1). Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Bình Nhung (Bản Cang, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La); (2). Công ty cổ phần khoáng sản Bao An (Bản Đin Chí, bản Pom Khốc, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La); (3). Công ty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình (Huyện Bắc Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La); (4). Công ty TNHH Xuân Thiện Sơn La (Huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La). Quyết định số 228/QĐ-STNMT ngày 25/10/2018 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | Hồ sơ thanh tra năm 2019: 04 hồ sơ (1). Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất của các doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La. Quyết định số 150/QĐ STNMT ngày 31/5/2019. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
2 | (2) . Thanh tra việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường 02 đơn vị (1). Công ty cổ phần năng lượng sạch Sơn La - Tiểu khu 7, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La); (2). Ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La - Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La). Quyết định số 267/QĐ-STNMT ngày 17/9/2019 (3). Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên nước đối với Công ty TNHH chăn nuôi Chiềng Hặc (chăn nuôi lợn tại bản Nà Phiêng, xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu). Quyết định số 272/QĐ-STNMT ngày 23/9/2019 (4). Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên nước đối với 04 đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La (1). Hộ kinh doanh Nguyễn Trọng Nguyên (Bản Búa, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La); (2). Công ty TNHH sản xuất và thương mại Cát Quế (Bản Đông Hưng, xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La); (3). Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu cà phê Minh Tiến (Bản sẳng, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La). (4). Công ty Cổ phần Cà phê Phúc Sinh (Bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La). Quyết định số 296/QĐ-STNMT ngày 25/10/2019. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
3 | Hồ sơ giải quyết khiếu nại năm 2018: 05 hồ sơ (1). Đơn khiếu nại của bà Cao Thị Xuyên, trú tại tổ 9, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La. (2). Đơn khiếu nại của Bà Hoàng Thị Bình và Ông Cà Văn Xiêng, trú tại tiểu khu 13, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu. (3). Đơn khiếu nại của Bà Nguyễn Thị Duyên - trú tại tổ 04, phường Tô Hiệu, Thành phố Sơn La. (4). Đơn khiếu nại của bà Lê Thị Lưu Hằng tổ 1, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (5). Đơn khiếu nại của Ông Lò Văn Quê- trú tại bản Cò Nòi, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
4 | Hồ sơ giải quyết khiếu nại năm 2019: 04 hồ sơ (1). Đơn khiếu nại của ông Vũ Đức Thân địa chỉ tổ 12, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La. (2). Đơn khiếu nại của ông Nông Trung Tuyến, tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi, Mai Sơn. (3). Đơn khiếu nại của Bà Nguyễn Thị Bở, tổ 11, phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La. (4). Đơn khiếu nại của ông Hoàng Văn Bình, cư trú tại bản Cá, phường Chiềng An, Thành phố Sơn La. | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
5 | Hồ sơ giải quyết tố cáo: 01 hồ sơ (Đơn Tố cáo của ông Dương Văn Phương tố cáo một số cán bộ, viên chức trong thực hiện nhiệm vụ của Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường). | Giấy | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
- 1Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 5504/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tiếp cận thông tin 2016
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 4Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Thông tư 32/2018/TT-BTNMT về thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 8Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
- 10Quyết định 5504/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án số 01 và dự án số 02 Khu đô thị Hồ Tuổi Trẻ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Quyết định 2910/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2910/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra