- 1Luật Luật sư 2006
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật Hộ tịch 2014
- 7Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 8Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 9Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 10Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 11Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 13Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Nghị định 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu
- 15Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 16Luật Du lịch 2017
- 17Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 19Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 20Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 22Nghị định 115/2017/NĐ-CP quy định chi tiết trình tự, thủ tục, mức tiền pháp nhân thương mại phải nộp để bảo đảm thi hành án; việc tạm giữ, hoàn trả, nộp ngân sách nhà nước số tiền đã nộp
- 23Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 24Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 25Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 26Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 27Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 28Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
- 29Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 30Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 31Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 32Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 33Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 34Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 35Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 36Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 37Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 38Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 39Quyết định 4773/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 40Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh đối với 33 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của 15 cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại Điều 1 có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tiến hành quy trình rà soát thủ tục hành chính theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ đề ra; tổng hợp kết quả rà soát và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính để trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo đúng quy định tại Quyết định số 03/2021/QĐ- UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và đánh giá chất lượng rà soát các thủ tục hành chính nêu trên theo các quy định của pháp luật hiện hành trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Thời gian | Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá | Nội dung đơn giản hóa | ||
Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện | Triển khai | Hoàn thành | ||||
Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC) | |||||||
1. | Quyết định điều chuyển tài sản công Mã số 1.005422.000.00.00.H08 | Sở Tài chính | UBND cấp huyện | 01/02/2023 | 15/8/2023 | Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết đối với TTHC Quyết định thanh lý tài sản công từ 30 ngày (trong đó: thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 21,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 8,5 ngày) xuống còn 25 ngày trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 17,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 7,5 ngày) |
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) | |||||||
2. | Cấp mới Giấy phép lái xe Mã số 1.002835.000.00.00.H08 | Sở Giao thông vận tải |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | Khoản 3, Điều 35, Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc) |
1. Lĩnh vực Du lịch (01 TTHC) | |||||||
3. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã số 1.004614.000.00.00.H08 | Sở Du lịch |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | Tại điểm b, khoản 3 Điều 63 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội. | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày (Giảm 03 ngày) |
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (02 TTHC) | |||||||
4. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Mã số 1.002701.000.00.00.H08 | Sở Xây dựng | - | 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Khoản 2, khoản 3 Điều 32 Nghị định 37/2010/NĐ-CP - Điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định 44/2015/NĐ-CP | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày (20 ngày giảm còn 17 ngày), chiếm 15% thời gian giải quyết TTHC |
5. | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Mã số 1.009974.000.00.00.H08 | Sở Xây dựng | - | 01/02/2023 | 1/3/2023 | Điểm b Khoản 36 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 | Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết theo Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh (giảm 08 ngày (20 ngày giảm còn 12 ngày) so với quy định); tiếp tục rút ngắn thời gian giải quyết 02 ngày (tổng 02 lần cắt giảm là 10 ngày (20 ngày giảm còn 10 ngày), chiếm 50% thời gian giải quyết TTHC |
2. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01 TTHC) | |||||||
6. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Mã số 1.009973.000.00.00.H08 | Sở Xây dựng |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | Khoản 7 Điều 38 Nghị định 15/2021/NĐ-CP | Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/1/2021 của UBND tỉnh (công trình cấp II giảm 04 ngày (30 ngày giảm còn 26 ngày); công trình cấp III giảm 06 ngày (30 ngày giảm còn 24 ngày); các công trình còn lại giảm 04 ngày (20 ngày giảm còn 16 ngày); tiếp tục rút ngắn thời gian giải quyết 08 ngày (40 ngày giảm còn 32 ngày) đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, chiếm 20% thời gian giải quyết TTHC và 02 ngày (26 ngày giảm còn 24 ngày) đối với công trình cấp II, chiếm 20% thời gian giải quyết TTHC. |
3. Lĩnh vực Nhà ở và công sở | |||||||
7. | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Mã số 1.010009.000.00.00.H08 | Sở Xây dựng |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | Điểm c khoản 4 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP | Rút ngắn thời gian giải quyết 05 ngày (20 ngày giảm còn 15 ngày) chiếm 25% thời gian giải quyết TTHC |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) | |||||||
8. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Mã số 1.005061.000.00.00.H08 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | Điểm b, khoản 3 Điều 108 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (giảm 5 ngày) |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao (01 TTHC) | |||||||
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn Mã số 1.000883.000.00.00.H08 | Sở Văn hóa và Thể thao |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ | Rúy ngắn thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) | |||||||
10. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Mã số 1.010819.000.00.00.H08 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01/02/2023 | 15/8/2023 | Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ | Tổng thời hạn giải quyết 24 ngày, trong đó: Sở LĐ- TB&XH thực hiện 12 ngày, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện 07 ngày làm việc, UBND cấp xã thực hiện 05 ngày làm việc; trong đó, rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục của Sở lao động - Thương binh và Xã hội từ 12 ngày xuống 11 ngày. |
1. Lĩnh vực Đất đai( 03 TTHC) | |||||||
11. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Mã số 1.002253.000.00.00.H08 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 16 ngày (giảm 4 ngày) |
12. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Mã số 1.002040.000.00.00.H08 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 16 ngày (giảm 4 ngày) |
13. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Mã số 1.004227.000.00.00.H08 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND thị xã Hoài Nhơn | 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TTBTN | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC 10 ngày xuống còn 07 ngày (giảm 03 ngày) đối với trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin của hộ gia đình, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận từ chứng minh nhân dân thành căn cước công dân |
2. Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC) | |||||||
14. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) Mã số 1.010733.000.00.00.H08 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Theo quy trình giải quyết 50 ngày. Rút ngắn thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 35 ngày (giảm 15 ngày) |
Lĩnh vực Luật sư (01 TTHC) | |||||||
15. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Mã số 1.002010.000.00.00.H08 | Sở Tư pháp |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
1. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||||
16. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Mã số 1.009748.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT. | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày (giảm 5 ngày) |
17. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Mã số 1.009759.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
| - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT. | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày (giảm 5 ngày) |
2. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | |||||||
18. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Mã số 1.002662.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 10 ngày (giảm 10 ngày) |
19. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Mã số 1.003141.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 25 ngày xuống còn 10 ngày (giảm 15 ngày) |
3. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||||||
20. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Mã số 1.009972.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 25 ngày (DA nhóm B), 15 ngày (DA nhóm C) xuống còn 10 ngày. |
3. Lĩnh vực Môi trường | |||||||
21. | Cấp Giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Mã số 1.010727.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 30 ngày còn 25 ngày (giảm 5 ngày) |
22. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Mã số 1.010733.000.00.00.H08 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
| 01/02/2023 | 1/3/2023 | - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 50 ngày còn 35 ngày (giảm 15 ngày) |
Lĩnh vực Thú y (02 TTHC) | |||||||
23. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) Mã số 2.002132.000.00.00.H08 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | Thông tư số 09/2016/TTBN NPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
24. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Mã số 1.004022.000.00.00.H08 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | Thông tư số 13/2016/TTBN NPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y. | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Tôn giáo | |||||||
25. | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số 1.001875.000.00.00.H08 | Sở Nội vụ | UBND cấp huyện | 01/02/2023 | 15/8/2023 | Nghị định 162/2017/NĐ- CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ | Giảm thời gian giải quyết từ 20% - 30% |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
26. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số 2.001624.000.00.00.H08 | Sở Công Thương |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | |||||||
27. | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã số 2.002381.000.00.00.H08 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Khoản 4, Điều 29, Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian thực hiện từ 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 22 ngày (giảm 3 ngày) |
Lĩnh vực Dược phẩm | |||||||
28. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã số 1.004529.000.00.00.H08 | Sở Y tế |
| 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 15/11/2018 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 26 ngày xuống còn 20 ngày (giảm 06 ngày) |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | |||||||
29. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Mã số 1.001846.000.00.00.H08 | Sở Y tế |
|
|
| - Nghị định 109/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 15/11/2018 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày xuống còn 05 ngày (giảm 05 ngày) |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) | |||||||
30. | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Mã số 1.001776.000.00.00.H08 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND huyện Hoài Ân | UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | Rút ngắn thời gian giải quyết từ 22 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (trong đó: giảm 01 ngày làm việc ở cấp xã, 01 ngày làm việc ở cấp huyện). |
I. SỞ TƯ PHÁP (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) | |||||||
31. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Mã số 1.004772.000.00.00.H08 | Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngà 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) đối với trường hợp không xác minh |
32. | Đăng ký lại khai tử Mã số 1.005461.000.00.00.H08 | Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố | 01/02/2023 | 15/8/2023 | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngà 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) đối với trường hợp không xác minh |
II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Người có công | |||||||
33. | Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Đối với trợ cấp một lần và mai táng) Mã số 1.010824.000.00.00.H08 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND thị xã Hoài Nhơn | UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn | 01/02/2023 | 15/8/2023 | Nghị định 131/NĐ-CP ngày 30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Rút ngắn thời gian giải quyết 24 ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc); trong đó: Rút ngắn thời gian giải quyết ở UBND cấp xã từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc. |
Tổng số: 33 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 2Quyết định 21/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 37/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2400/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 400/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Hộ tịch 2014
- 8Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 9Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 12Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 13Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 15Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Nghị định 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu
- 17Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 18Luật Du lịch 2017
- 19Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 21Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 22Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 23Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 24Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 25Nghị định 115/2017/NĐ-CP quy định chi tiết trình tự, thủ tục, mức tiền pháp nhân thương mại phải nộp để bảo đảm thi hành án; việc tạm giữ, hoàn trả, nộp ngân sách nhà nước số tiền đã nộp
- 26Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 27Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 28Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 29Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 30Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 31Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi
- 32Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 33Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng
- 34Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương
- 35Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 36Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 37Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 38Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 39Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 40Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 41Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 42Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 43Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 44Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 45Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 46Quyết định 4773/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 47Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 48Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 49Quyết định 21/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 50Quyết định 37/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 51Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 52Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 53Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 54Quyết định 2400/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 55Quyết định 400/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 291/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực