Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 117 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 117 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 76 quy trình, gồm: 38 quy trình nội bộ, 38 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 36 quy trình, gồm: 34 quy trình nội bộ, 02 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 05 quy trình, gồm: 01 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 12,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 12,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDTcủa Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
9. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
10. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
11. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
12. Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 5,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
13. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 5,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
14. Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 5,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
15. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
16. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
17. Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
18. Thủ tục: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
19. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 2,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
20. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
21. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 04 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày làm việc |
|
22. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 04 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày làm việc |
|
23. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân).
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 04 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày làm việc |
|
24. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 30 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 04 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày làm việc |
|
25. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ. | Chưa quy định | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chưa quy định | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | Chưa quy định | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Chưa quy định | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | Chưa quy định | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Chưa quy định |
|
26. Thủ tục: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ. | Chưa quy định | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Chưa quy định | Chuyên viên phòng GDTrH |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | Chưa quy định | Lãnh đạo phòng GDTrH |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Chưa quy định | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | Chưa quy định | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Chưa quy định | Chưa quy định |
27. Thủ tục: Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến bộ phận xử lý. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Cơ sở giáo dục |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, kiểm tra xử lý hồ sơ yêu cầu, chỉnh sửa (nếu có) | 23,5 ngày làm viêc | Bộ phận xử lý tại Cơ sở giáo dục |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ sở giáo dục ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Bộ phận xử lý tại Cơ sở giáo dục |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Cơ sở giáo dục |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư tại Cơ sở giáo dục |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ tại Cơ sở giáo dục |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
28. Thủ tục: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
29. Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 5,5 ngàylàm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
30. Thủ tục: Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 5,5 ngàylàm việc | Chuyên viên phòng GDTX-GDDT |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH
31. Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức có nhu cầu đăng ký. | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ tại trung tâm sát hạch |
Bước 2 | - Lập danh sách thí sinh dự thi. - Xem xét kiểm tra hồ sơ dự thi | Không quy định | Trung tâm sát hạch |
Bước 3 | Tổ chức dự thi và chấm thi | Không quy định | Trung tâm sát hạch |
Bước 4 | Cấp chứng chỉ cho thí sinh dự thi đạt yêu cầu | Không quy định | Trung tâm sát hạch |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
|
32. Thủ tục: Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Không quy định | Chuyên viên phòng KTKĐCLG |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | Không quy định | Lãnh đạo phòng KTKĐCLG |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Không quy định | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | Không quy định | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
|
33. Thủ tục: Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Nhập dữ liệu vào phần mềm thi THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT. - Tiến hành kiểm dò dữ liệu đã nhập. - Bổ sung chỉnh sửa dữ liệu đã nhập và phần mềm gửi lãnh đạo phòng xem xét. | Không quy định | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD (Hội đồng tuyển sinh của Sở) |
Bước 3 | Theo dõi, điều chỉnh, bổ sung dữ liệu đăng ký dự thi THPT Quốc gia. | Không quy định | Hội đồng tuyển sinh của Sở (Phòng KĐCLGD) |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả dự thi THPT Quốc gia. | Không quy định | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | Không quy định | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Không quy định | Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
|
34. Thủ tục: Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
35. Thủ tục: Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Thông báo tuyển sinh: công bố công khai chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức xét tuyển, các tổ hợp môn dùng để xét tuyển và đối tượng được tuyển thẳng | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của học sinh theo quy định, tiến hành nhập dữ liệu học sinh đăng ký xét tuyển theo từng tổ hợp môn dùng để xét tuyển. | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học |
Bước 3 | Tổ chức xét tuyển, xác định điểm trúng tuyển căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh của từng tổ hợp môn dùng để xét tuyển, sau khi trừ số học sinh được tuyển thẳng. Ban thư ký trình Hội đồng tuyển sinh xem xét quyết định phương án điểm trúng tuyển. | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học |
Bước 4 | Quyết định danh sách học sinh trúng tuyển, công khai và công bố trên website của trường. Cơ sở dự bị đại học gửi giấy triệu tập học sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những lưu ý học sinh cần chuẩn bị khi nhập học và bản chính các giấy tờ theo yêu cầu tuyển sinh để đối chiếu | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo đợt tuyển sinh |
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
36. Thủ tục: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 04 giờ làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 01 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
|
37. Thủ tục: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 02 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
38. Thủ tục: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và hồ sơ giấy cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc | Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng KTKĐCLGD |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử). | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | Phòng TCCB và phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông. | Phòng TCCB và phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không xác định | Không xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường trung học phổ thông | Phòng TCCB và phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể trường trung học phổ thông | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không xác định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể trường trung học phổ thông hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ. | Phòng TCCB và phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên. | Phòng TCCB và phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không xác định | Không xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường trung học phổ thông chuyên. | Phòng TCCB và phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể trường trung học phổ thông chuyên. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không xác định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể trường trung học phổ thông chuyên hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
7. Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không xác định | Không xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Xây dựng đề án, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Phòng TCCB và phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không xác định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
8. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú. | Phòng TCCB và phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 25 ngày làm việc |
|
|
9. Thủ tục: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không xác định | Không xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Xây dựng phương án giải thể trường, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. | Phòng TCCB và phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không xác định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
|
10. Thủ tục: Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Kỹ thuật - tổng hợp - hướng nghiệp | Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. | Lãnh đạo Sở Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
|
11. Thủ tục: Cho phép Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép Trung tâm Kỹ thuật – Tổng hợp hướng nghiệp hoạt động trở lại | Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
|
12. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. | Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
|
13. Thủ tục: Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép giải thể Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. | Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép giải thể Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
|
14. Thủ tục: Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | Sở Nội vụ | 7,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
15. Thủ tục: Cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | Sở Nội vụ | 7,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
16. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | Sở Nội vụ | 7,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
17. Thủ tục: Giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản từ chối. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
18. Thủ tục: Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập tư thục
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | Sở Nội vụ | 10 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoặc văn bản từ chối | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
19. Thủ tục: Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Sở Nội vụ | 10 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
20. Thủ tục: Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Sở Nội vụ | 10 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
21. Thủ tục: Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
22. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
23. Thủ tục: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường trung cấp sư phạm. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 7,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, quyết định giải thể trường trung cấp sư phạm. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể trường trung cấp sư phạm hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
24. Thủ tục: Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
25. Thủ tục: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 7,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
26. Thủ tục: Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không xác định | Không xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông. | Phòng TCCB và phòng GDTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không xác định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không xác định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | Không xác định | Không xác định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không xác định |
|
27. Thủ tục: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 11,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
28. Thủ tục: Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | Phòng TCCB và phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 11,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc văn bản từ chối. | UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
29. Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc | 30 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia. | Phòng GDTrH, Phòng GDMN, Sở Giáo dục và Đào tạo | 26 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 40 ngày làm việc |
|
30. Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc | 40 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. | Phòng GDTrH, Phòng GDTH, Sở Giáo dục và Đào tạo | 36 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. | UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 60 ngày làm việc |
|
31. Thủ tục: Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia. | Phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định công nhận trường trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
32. Thủ tục: Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia. | Phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định công nhận trường trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
33. Thủ tục: Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia. | Phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định công nhận trường trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
34. Thủ tục: Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. | Phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | 16 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
35. Thủ tục: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Theo thời hạn báo cáo
| Theo thời hạn báo cáo
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Phòng KTKĐCLGD, Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | |||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | UBND tỉnh | Theo thời hạn báo cáo | Theo thời hạn báo cáo | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Theo thời hạn báo cáo |
|
36. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | Phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 08 ngày làm việc |
|
37. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | Phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 08 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH
38. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | Phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình xem xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | Không quy định | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | UBND tỉnh | Không quy định | Không quy định | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| Không quy định |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/ 03 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định giải thể trường trung học cơ sở hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | Không quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | Không quy định |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
10. Thủ tục: Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
12. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định thành lập sáp nhập, chia, tách trường tiểu học hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
14. Thủ tục: Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định giải thể trường tiểu học hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
15. Thủ tục: Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
16. Thủ tục: Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 7 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
17. Thủ tục: Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | Không quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hiệp y và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện | Không quy định |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
18. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
19. Thủ tục: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | UBND huyện có trách nhệm chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thực tế | UBND huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
20. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
21. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 17,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
22. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | UBND huyện có trách nhệm chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thực tế | UBND huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
23. Thủ tục: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
24. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kiểm tra CSVC và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
25. Thủ tục: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | Không quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | Không quy định |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
26. Thủ tục: Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Hội khuyến học huyện | 08 ngày làm việc |
Bước 3 | Xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | Hội khuyến học huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
27. Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và thành lập đoàn kiểm tra | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 20 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày làm việc |
28. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo quy định | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo, ký duyệt văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
29. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo quy định | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo, ký duyệt văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt quyết định Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập hoặc văn bản từ chối. | UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
30. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Không quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Kiểm tra hồ sơ theo quy định và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
Bước 3 | Ký giấy giới thiệu đồng ý tiếp nhận và cho phép chuyển trường. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | Không quy định |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | Không quy định |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
31. Thủ tục: Thuyên chuyển đối tượng học sinh bổ túc trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. Kiểm tra hồ sơ theo quy định (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định) nếu đủ chuyển bước 2 | Trung tâm GDTX | Không quy định |
Bước 2 | Soạn thảo giấy giới thiệu đồng ý cho chuyển trình Lãnh đạo Trung tâm GDTX ký. | Trung tâm GDTX | Không quy định |
Bước 3 | Ký giấy giới thiệu đồng ý cho chuyển | Lãnh đạo Trung tâm GDTX | Không quy định |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho người yêu cầu | Văn thư Trung tâm GDTX | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
32. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh gửi đơn xin học chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến | Bộ phận hành chính tại trường tiểu học nơi chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh. | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh gửi đơn cho nhà trường nơi chuyển đi | Bộ phận hành chính tại trường tiểu học nơi chuyển đi | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh gồm: Giấy đồng ý cho học sinh học chuyển trường; Học bạ; Bản sao giấy khai sinh; Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học). | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh chuyển đi | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh nộp toàn bộ hồ sơ quy định | Bộ phận hành chính tại trường tiểu học nơi chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
33. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết Xem xét, tổng hợp, thẩm định hồ sơ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Soạn thảo văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC Phòng GDĐT; Phòng giáo dục và đào tạo gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện. | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
34. Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa | Bộ phận văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng học sinh bổ túc trung học cơ sở
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. Kiểm tra hồ sơ theo quy định và tiếp nhận vào học (nếu trường hợp không có hồ sơ, học bạ chuyển bước 2) | Trung tâm GDTX | Không quy định | Không quy định | Trung tâm GDTX |
Bước 2 | Tổ chức kiểm tra trình độ hai môn ngữ văn và toán | Trung tâm GDTX | Không quy định | ||
Bước 3 | Gửi kết quả kiểm tra cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo làm căn cứ cấp phép vào học tại lớp tương ứng | Trung tâm GDTX | Không quy định | ||
Bước 4 | Căn cứ vào kết quả kiểm tra Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo cấp giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ (Giấy cho phép vào học này là căn cứ để thay học bạ các lớp dưới trong hồ sơ dự thi tốt nghiệp bổ túc THCS) | Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định | Không quy định | Sở GDĐT |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm GDTX | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | Không quy định | ||
|
|
| Không quy định |
|
2. Thủ tục: Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ. | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. Tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt | Phòng GD&ĐT Phòng Tài chính | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; gửi Sở tài chính, Sở giáo dục đào tạo tổng hợp, thẩm định | UBND huyện | 07 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, tổng hợp kinh phí, lập dự toán ngân sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Sở GD&ĐT Sở Tài chính | 6,5 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở GDĐT Sở Tài chính |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện cho hỗ trợ | Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày làm việc | ||
|
|
| 21 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28 /03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Công chức tạo Bộ phận TN&TKQ của UBND xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND xã | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Bộ phận văn phòng của UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức tạo Bộ phận TN&TKQ của UBND xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày | UBND xã |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đúng quy định thông báo bằng văn bảnđề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra thực tế. | Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập | Phòng GDĐT | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Phòng GDĐT |
Bước 4 | Ký quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | UBND xã | 4,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân yêu cầu | Bộ phận Văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
|
|
| 20 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục: cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày | UBND xã |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đúng quy định thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra thực tế. | Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện hoạt động giáo dục trở lại | Phòng GDĐT | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Phòng GDĐT |
Bước 4 | Ký quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | UBND xã | 4,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân yêu cầu | Bộ phận Văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
|
|
| 20 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày | UBND xã |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đúng quy định thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra các điều kiện sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, nếu thấy đủ điều kiện, Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản gửi UBND xã | Phòng GDĐT | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Phòng GDĐT |
Bước 4 | Ký quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | UBND xã | 4,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân yêu cầu | Bộ phận Văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc | ||
|
|
| 20 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không quy định | Không quy định | UBND xã |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đúng quy định thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra các điều kiện giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Công chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội | Không quy định | ||
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, lập biên bản | Phòng GDĐT UBND xã | Không quy định | Không quy định | Phòng GDĐT UBND xã |
Bước 4 | Ký quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Quyết định phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên và phải được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng | UBND xã | Không quy định | Không quy định | UBND xã |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân yêu cầu | Bộ phận Văn thư UBND xã | Không quy định | ||
|
|
| Không quy định |
|
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố 117 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra