- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 416/TTr-STP ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (08 thủ tục) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Chi nhánh của Trung tâm theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 29/02/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 2.000587.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm TGPL/Sở Tư pháp | Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 2.000518.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm TGPL/Sở Tư pháp | Không | |
3 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 1.001233.H28 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | |
4 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 2.000840.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | |
5 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý 2.000829.H28 | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, các Chi nhánh của Trung tâm. | Không | |
6 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý 2.001680.H28 | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, các Chi nhánh của Trung tâm. | Không | |
7 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý 2.001687.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, các Chi nhánh của Trung tâm. | Không | |
8 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý 2.000592.H28 | - Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý (Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Chi nhánh của Trung tâm): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý. - Giám đốc Sở Tư pháp. | Không |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC/Mã hồ sơ | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa | |||
Trung tâm TGPL/Trung tâm PVHCC tỉnh (Tiếp nhận, lựa chọn, giải quyết hồ sơ) | Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp (Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở Tư pháp/Người đứng đầu Trung tâm TGPL (ký Quyết định) | Trung tâm TGPL/Trung tâm PVHCC tỉnh/Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp (Trả kết quả) | |||
1 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 2.000587.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 3,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 2.000518.H28 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 3,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
3 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 1.001233.H28 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 0,5 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC tỉnh) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
4 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý 2.000840.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 0,5 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC tỉnh) | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
5 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý 2.000829.H28 | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. |
|
|
|
|
6 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý 2.001680.H28 | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|
|
|
7 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý 2.001687.H28 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1,5 ngày làm việc |
| 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
8 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý 2.000592.H28 | - Người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. | 1,5 ngày làm việc |
| 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
- Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
| 12,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 3312/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 7Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 3312/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết