- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 3Thông tư 67/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 14 ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/2009/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 03 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI - Kỳ họp thứ 14 về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 65TTr/TC-QLG ngày 12/01/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Quy định mức thu bằng tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá: |
|
|
A | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 |
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alaxandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit...) | tấn | 50.000 |
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) | m3 | 2.000 |
2 | Fenspat | m3 | 20.000 |
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
4 | Cát: | m3 |
|
a | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 |
b | Cát thủy tinh | m3 | 5.000 |
c | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
5 | Đất: |
|
|
a | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
b | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
c | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
d | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
6 | Than: |
|
|
a | Than đá | tấn | 6.000 |
b | Than bùn | tấn | 2.000 |
c | Các loại than khác | tấn | 4.000 |
7 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | tấn | 50.000 |
9 | Quặng apatít | tấn | 3.000 |
10 | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
a | Quặng mangan | tấn | 30.000 |
b | Quặng sắt | tấn | 40.000 |
c | Quặng chì | tấn | 180.000 |
d | Quặng kẽm | tấn | 180.000 |
đ | Quặng đồng | tấn | 35.000 |
e | Quặng bô xít | tấn | 30.000 |
g | Quặng thiếc | tấn | 180.000 |
h | Quặng cromit | tấn | 40.000 |
tấn | 10.000 |
Ghi chú: Việc xác định các loại than tại mục 6 biểu trên được căn cứ vào chứng nhận phân loại than theo tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam (TCVN).
Điều 2. Chế độ thu, nộp:
Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản tự khai, tự nộp phí theo quy định tại Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ và Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 3Thông tư 67/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 14 ban hành
Quyết định 291/2009/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 291/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nhữ Thị Hồng Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực