- 1Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2697/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 2600/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 1Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2906/QĐ-UBND | An Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 668A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 382/TTr-SCT ngày 25 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ kèm theo Quyết định này được sửa đổi, bổ sung của danh mục thủ tục hành chính theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc trình công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ kèm theo Quyết định này được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang;
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Phần V và VI của danh mục thuộc Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại số thứ tự 09, 10, 11 tại Phần VI của danh mục thuộc Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN | |||||
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. - Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | |
3 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | |
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT | |||||
4 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | - Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||
5 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 04 ngày làm việc | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá. - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
6 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | STT Theo Lĩnh vực | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
1 | 1 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 21/2020/TT- BCT ngày 09/9/2020 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Điện | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
2 | 2 | 2.001632.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |||
3 | 3 | 2.001617.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |||
4 | 4 | 2.001549.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |||
5 | 5 | 2.001535.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |||
6 | 6 | 2.001266.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |||
7 | 7 | 2.001249.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |||
8 | 8 | 2.001724.000.00.00.H01 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |||
9 | 1 | 2.000142.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Dầu khí | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
10 | 2 | 2.000166.000.00.00.H01 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |||
11 | 3 | 2.000354.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |||
12 | 1 | 2.000190.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
13 | 2 | 2.000176.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||
14 | 3 | 2.000167.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |||
15 | 4 | 2.001624.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu | |||
16 | 5 | 2.001619.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu | |||
17 | 6 | 2.000636.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | |||
18 | 7 | 2.001646.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |||
19 | 8 | 2.001636.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |||
20 | 9 | 2.001630.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |||
21 | 10 | 2.000637.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |||
22 | 11 | 2.000197.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |||
23 | 12 | 2.000640.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |||
24 | 13 | 2.000626.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||
25 | 14 | 2.000204.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||
26 | 15 | 2.000622.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |||
27 | 1 | 2.000591.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
28 | 2 | 2.000535.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |||
29 | 1 | 2.001547.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Hóa chất |
|
30 | 2 | 2.001175.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| ||
31 | 3 | 2.001172.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| ||
32 | 4 | 1.002758.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| ||
33 | 5 | 2.001161.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| ||
34 | 6 | 2.000652.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| ||
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||
1 | 1 | 2.000633.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
2 | 2 | 1.001279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||
3 | 3 | 2.000629.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||
4 | 4 | 2.000620.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |||
5 | 5 | 2.000615.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |||
6 | 6 | 2.001240.000.00.00.H01 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |||
7 | 7 | 2.000181.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||
8 | 8 | 2.000162.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||
9 | 9 | 2.000150.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |||
10 | 1 | 2.001283.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. | Dầu khí | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
11 | 2 | 2.001270.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |||
12 | 3 | 2.001261.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 |
| Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C) | + Thủ tục này thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ Xây dựng. | Điện | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
2 |
| Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C) | |||
3 |
| Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C) | |||
4 |
| Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước | |||
5 | 1.002939.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | + Khoản 2 Điều 4 Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12 tháng 9 năm 2016. Căn cứ thực hiện không phù hợp (chỉ áp dụng cho các tỉnh biên giới giáp với Trung Quốc) + Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. | Xuất nhập khẩu | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 2.001235.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
2 | 2.001231.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
3 | 1.002956.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- 1Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 5Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 6Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2697/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 2600/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 9Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2906/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2020
- Ngày hết hiệu lực: 17/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực