TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/1999/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 290/1999/QĐ/TCHQ NGÀY 18 THÁNG 8 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TẠM THỜI ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HÀNG XUẤT KHẨU ĐỔI HÀNG VỚI LÀO LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU LINH KIỆN XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Căn cứ Văn bản số 61/CP-KTTH ngày 19 tháng 01 năm 1999 của Chính phủ về việc đổi hàng và thanh toán nợ với Lào;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 3616 VPCP-KTTH ngày 10 tháng 8 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 0557 TM-TCHQ ngày 05 tháng 02 năm 1999 của Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan hướng dẫn việc đổi hàng và thanh toán nợ với Lào năm 1999.
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính, Bộ Thương mại.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tạm thời để xác định trị giá hàng xuất khẩu đổi hàng với Lào làm cơ sở cho việc cấp giấy phép nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy.
Đối với những mặt hàng có giá trị ghi trên hợp đồng xuất khẩu cao hơn mức giá thì trị giá hàng xuất khẩu đổi hàng với Lào phải áp dụng theo mức giá do bảng giá này quy định; những mặt hàng có giá ghi trên hợp đồng thấp hơn mức giá quy định thì trị giá hàng xuất khẩu được tính theo hợp đồng.
Điều 2: Những mặt hàng chưa được quy định giá theo bảng giá này thì Cục Hải quan tỉnh, thành phố vẫn tiến hành làm thủ tục hải quan, đồng thời báo cáo ngay về Tổng cục Hải quan, trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo, Tổng cục Hải quan sẽ thông báo tạm thời đơn giá tính kim mgạch cho những mặt hàng đó trên cơ sở giá bán thị trường quốc tế, thị trường trong nước và các thông tin giá khác có liên quan. Định kỳ 01 tháng Tổng cục Hải quan tập hợp các mức giá đã thông báo để ra quyết định bổ sung.
Điều 3: Trị giá hàng đổi hàng với Lào do cơ quan hải quan xác định theo Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này được thông báo bằng văn bản theo mẫu kèm theo Quyết định này để làm cơ sở cấp phép hàng nhập khẩu đổi hàng.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 1999
| Phạm Văn Dĩnh (Đã ký) |
BẢNG GIÁ TẠM THỜI ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HÀNG XUẤT KHẨU ĐỔI HÀNG VỚI LÀO LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU LINH KIỆN XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Ban hành kèm theo Quyết định số 290/1999/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 08 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
Tên hàng | Đơn vị tính | Đơn giá (USD) |
I. Nhóm hàng nhựa: |
|
|
* Đĩa nhựa: |
|
|
- Loại phi 20 - 25 cm | chiếc | 1,00 |
- Loại phi 25 cm trở lên | - | 1,55 |
* Dàn nhựa để bát đĩa | - | 3,80 |
* Can nhựa: |
|
|
- Loại 3 lít | chiếc | 0,25 |
- Loại từ 6 - 8 lít | - | 0,65 |
- Loại 20 lít | - | 1,45 |
* Xô đựng nước bằng nhựa: | - |
|
- Loại 30 lít - 50 lít | - | 2,40 |
- Loại từ 100 lít trở lên | - | 7,20 |
* Giá để ly bằng nhựa | - | 1,50 |
* Bát ăn cơm bằng nhựa phíp | - | 0,70 |
* Bát tô bằng nhựa phíp | - | 1,00 |
* Chậu nhựa phi 60 | - | 1,30 |
* Giỏ xách bằng nhựa | - | 0,25 |
* Giáo nhựa | - | 0,20 |
* Rổ nhựa | - | 0,25 |
* Bô nhựa | - | 0,25 |
* Bàn chải răng | - | 0,20 |
* Bàn chải giặt | - | 0,20 |
* Áo đi mưa cánh dơi | - | 1,00 |
* Áo mưa tiện lợi | - | 0,25 |
* Mảnh nilon đi mưa (khổ 1,4m) | mét | 0,30 |
* Bao PP | chiếc | 0,20 |
* Bạt nilon kẻ sọc | m2 | 0,25 |
* Yếm xe Honđa | chiếc | 8,30 |
* Chụp đèn signal xe Honđa (2 chiếc/bộ) | bộ | 0,25 |
II. Nhóm hàng may mặc vải: |
|
|
* Sơ mi nam: |
|
|
- Loại dài tay | chiếc | 5,50 |
- Loại ngắn tay | chiếc | 4,40 |
* Áo T- shirt | - | 2,80 |
* Sơ mi trẻ em (ngắn tay): |
|
|
- Từ 8 - 10 tuổi | chiếc | 1,30 |
- Trên 10 tuổi - 14 tuổi | - | 1,40 |
- Từ 15 tuổi | - | 1,50 |
* Bộ đồ thun trẻ em: |
|
|
- Loại 2 tuổi | bộ | 1,20 |
- Loại từ 3 tuổi - 4 tuổi | - | 1,30 |
- Loại từ 5 tuổi - 6 tuổi | - | 1,40 |
* Áo dệt kim | Chiếc | 3,30 |
* Quần áo dệt kim trẻ em: |
|
|
- Loại ngắn tay (mùa hè) | bộ | 1,75 |
- Loại dài tay (mùa đông) | - | 3,50 |
* Đầm thun | chiếc | 6,60 |
* Quần jean: | - |
|
- Người lớn | - | 7,20 |
- Trẻ em | - | 3,80 |
* Quần kaki nam | - | 6,60 |
* Quần lót trẻ em | - | 0,25 |
* Quần soóc dài | - | 3,30 |
* Cà vạt tơ tằm | - | 2,40 |
* Áo len người lớn | - | 5,00 |
* Bộ áo dài phụ nữ | bộ | 14,00 |
* Vải nhung may áo dài (khổ 1,2m) | mét | 10,50 |
* Vải kaki | mét | 2,50 |
* Vải Tuytsi | mét | 3,30 |
* Vải tơ tằm khổ 0,9 mét | mét | 1,50 |
* Vải lụa tơ tằm loại 1 (khổ 1,2m) | - | 7,70 |
* Vải màn tuyn khổ 1,80m | mét | 0,25 |
* Màn tuyn: |
|
|
- Loại đơn | chiếc | 3,10 |
- Loại đôi | - | 5,50 |
* Chỉ may (5.000mét/cuộn): |
|
|
- Loại chỉ màu: |
|
|
-- Sợi to | cuộn | 0,25 |
-- Sợi nhỏ | cuộn | 0,80 |
- Loại đen trắng | cuộn | 0,45 |
* Mũ vải có lưỡi trai | chiếc | 0,80 |
* Mũ vải bò | - | 1,20 |
* Khăn len | - | 1,50 |
* Khăn the (70 x 70)cm | - | 2,80 |
* Khăn mặt: |
|
|
- Loại (30 x 30)cm | Chiếc | 0,15 |
- Loại (30 x60)cm | - | 0,25 |
- Loại khăn tắm (45 x 100)cm | - | 1,20 |
* Bít tất: |
|
|
- Dùng cho trẻ em | đôi | 0,65 |
- Dùng cho người lớn | - | 1,10 |
* Balô (cặp) học sinh: |
|
|
- Loại vải dù | chiếc | 2,40 |
- Loại giả da | - | 2,80 |
* Túi xách du lịch | - | 2,20 |
* Túi xách có khoá kéo | - | 2,20 |
* Va ly nhỏ | - | 3,30 |
* Va ly lớn | - | 15,40 |
* Thắt lưng giả da | - | 1,10 |
* Giầy thể thao: |
|
|
- Dùng cho trẻ em | đôi | 4,40 |
- Dùng cho người lớn | đôi | 7,70 |
III. Nhóm hàng sành sứ, thuỷ tinh: |
|
|
* Bát sứ | cái | 0,06 |
* Ấm, 06 chén trà bằng sứ | bộ | 1,50 |
* Thú thuỷ tinh dài 2,5cm, cao 1,5cm, rộng 1cm | chiếc | 0,30 |
* Bình cắm hoa thuỷ tinh | - | 3,10 |
* Ly thuỷ tinh dưới 300ml | - | 1,20 |
* Ly thuỷ tinh từ 300ml trở lên | - | 1,60 |
* Ly quả táo 250 ml Tiệp liên doanh | - | 1,80 |
* Ly sâm panh 300ml liên doanh | - | 1,80 |
* Bình đựng rượu pha lê tiệp | - | 12,00 |
* Đèn bàn pha lê liên doanh | - | 15,40 |
* Đồ chặn giấy văn phòng pha lê | - | 7,70 |
* Chậu sứ to | - | 2,20 |
* Chậu sứ vừa | - | 1,10 |
* Đôn con voi | - | 2,20 |
* Đôn sứ | - | 1,50 |
* Lan can sứ | - | 0,45 |
IV. Nhóm hàng kim khí gia đình |
|
|
* Kéo may | Chiếc | 1,50 |
* Cối xay thịt | - | 3,10 |
* Bộ mài dao kéo | - | 0,55 |
* Chảo inox phi 30 | - | 4,40 |
* Cân đồng hồ: |
|
|
- Loại 5kg | chiếc | 3,80 |
- Loại 8 kg | - | 5,50 |
- Loại 15 kg | - | 7,70 |
- Loại 30 kg | - | 10,00 |
- Loại 60 Kg | - | 22,00 |
- Thìa inox | - | 0,20 |
* Ghế gấp | - | 11,00 |
* Xẻng | - | 0,45 |
* Lưỡi lam | - | 0,06 |
* Bếp gas đôi | - | 40,00 |
* Bếp gas đơn | - | 23,00 |
* Cối xay hạt tiêu | - | 1,20 |
* Giỏ xe Honđa | - | 2,20 |
* Ống bô xe honđa | - | 4,40 |
V. Nhóm hàng đồ điện dân dụng: |
|
|
* Ấm đun nước điện | Chiếc | 7,20 |
* Quạt điện để bàn 40W (Sải cánh 400mm) | - | 15,00 |
* Cây đun nước bằng điện | - | 1,00 |
* Quạt cây có hẹn giờ 40W | - | 20,00 |
* Quạt hút gió | - | 10,50 |
* Ổn áp: |
|
|
- Loại công suất 3 đến 5 KVA | Chiếc | 132,00 |
- Loại công suất 0,5 đến 1,5 KVA | - | 33,00 |
* Pin tiểu | đôi | 0,20 |
* Pin trung | - | 0,30 |
* Bóng đèn xe Honđa | Chiếc | 0,20 |
* Dây điện, cáp điện đơn: |
|
|
- Loại phi dưới 4mm | mét | 0,20 |
- Loại phi 4mm | - | 0,40 |
- Loại phi trên 4mm | - | 0,50 |
VI. Nhóm hàng nhôm, vật liệu xây dựng |
|
|
* Mâm nhôm | Chiếc | 1,60 |
*Chậu nhôm |
|
|
- Phi 66 | Chiếc | 3,30 |
- Phi 80 | - | 3,80 |
* Bộ nồi nhôm 6 cái | bộ | 7,70 |
* Xoong nhôm phi 60 | chiếc | 10,00 |
* Sắt thép xây dựng CT 3, 4, 5 phi 6 đến phi 16 | tấn | 357,00 |
*Kính xây dựng | m2 | 5,50 |
* Thiếc thỏi | m2 | 5665,00 |
* Sắt tấm chữ U, V | tấn | 484,00 |
* Thép lưới B40 | tấn | 510,00 |
VII. Nhóm hàng nông sản, thực phảm: |
|
|
* Tinh bột sắn | tấn | 209,00 |
* Lạc nhân | - | 594,00 |
* Cá cơm khô | - | 770,00 |
* Hạt tiêu đen | - | 5000.00 |
* Tôm khô bóc vỏ | - | 770,00 |
* Đậu đỏ | - | 550,00 |
* Tỏi củ khô | - | 440,00 |
* Ớt bột | - | 1573,00 |
* Hành củ khô | - | 400,00 |
* Dừa quả | Quả | 0,25 |
* Bao tải đay | chiếc | 0,65 |
* Trâu sống | tấn | 605,00 |
* Bò sống | - | 352,00 |
* Mực khô | - | 8645,00 |
* Miến dong | - | 630,00 |
* Bún khô, miến khô | - | 366,00 |
* Dừa khô | quả | 0,25 |
* Mực khô nguyên con chế biến | - | 1210,00 |
* Chè | kg | 4,20 |
* Nón lá | Chiếc | 0,40 |
* Cá thu ướp lạnh | tấn | 2310,00 |
* Chè khô ướp hương | Kg | 5,00 |
* Đậu xanh | kg | 0,70 |
* Đường phèn | - | 0,65 |
* Mè xửng | - | 0,80 |
* Hạt dưa | - | 2,50 |
* Kẹo hoa quả | - | 1,10 |
* Kẹo dừa | kg | 2,50 |
* Kẹo mềm sô cô la túi bạc | - | 1,50 |
* Bột mỳ | - | 0,35 |
* Gừng củ | - | 0,40 |
* Nấm hương | - | 6,80 |
* Phồng tôm | - | 3,00 |
* Hành tây | - | 0,20 |
* Mộc nhĩ | - | 1,75 |
* Da (bì) heo khô | - | 3,80 |
* Mực khô ăn liền | - | 15,00 |
* Trà Thái Nguyên | - | 4,00 |
* Tinh dầu xả | - | 4,60 |
* Cồn 900 | lít | 0,80 |
* Nếp cẩm | lít | 1,10 |
* Rượu cà phê | lít | 1,10 |
* Rượu trắng | - | 1,10 |
* Vừng đen | kg | 0,90 |
* Vừng vàng | - | 1,30 |
VIII. Loại khác: |
|
|
* Đồng hồ treo tường | chiếc | 3,30 |
* Đàn ghi ta | - | 6,60 |
* Xe tập đi trẻ em | - | 3,30 |
* Xe đẩy trẻ em | - | 7,70 |
* Xe đạp trẻ em 3 bánh | - | 5,50 |
* Xe đạp trẻ em có hai bánh phụ | - | 12,00 |
* Bao kính mắt | - | 0,35 |
* Bàn để là quần áo | - | 6,60 |
* Đệm mút, loại dầy 5 cm | - | 64,00 |
* Móc áo (kết) | - | 1,65 |
* Phích nước nóng | - | 2,80 |
* Bút máy | - | 2,25 |
* Quả bóng đá | quả | 2,80 |
* Quả cầu lông | - | 0,20 |
* Vượt cầu lông | Đôi | 1,10 |
* Nến cây phi 2 x 18 cm | cặp | 0,20 |
* Xà phòng bột | kg | 0,40 |
* Tranh khảm bốn mùa (4 bức/bộ), Cỡ (20 x 40) cm/bức trở xuống | bộ | 15,00 |
* Bức hoành phi khảm treo tường, cỡ (40 x 80)cm/bức trở xuống | Chiếc | 6,60 |
CỤC HẢI QUAN Cửa khẩu:... Số:........../TB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.... ngày.... tháng ..... năm......
THÔNG BÁO TRỊ GIÁ HÀNGVIỆT NAM XUẤT KHẨU ĐỔI HÀNG VỚI LÀO
(Theo Quyết định số 290/1999/QĐ/TCHQ ngày 18/8/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Kính gửi: Công ty..............................
Cục Hải quan...... thông báo trị giá hàng xuất khẩu đổi hàng với Lào của Công ty như sau:
Số, ngày tờ khai xuất khẩu:
Số hợp đồng xuất khẩu đổi hàng với Lào:
Tổng trị giá hàng xuất khẩu đổi hàng với Lào:
Trưởng Hải quan cửa khẩu......
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi gửi:
- Như trên.
- Bộ Thương mại.
Quyết định 290/1999/QĐ-TCHQ về Bảng giá tạm thời để xác định giá trị hàng xuất khẩu đối với Lào làm cơ sở cho việc cấp giấy phép nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 290/1999/QĐ-TCHQ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/1999
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Phan Văn Dĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/1999
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định