- 1Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND về Quy định nhiệm vụ chi và mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND về Quy định nhiệm vụ chi và mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định phân định nhiệm vụ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1732/TTr-STNMT ngày 03/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
2. Mức chi
a) Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang theo phụ lục đính kèm.
b) Đối với các nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 05 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách các cấp theo phân cấp hiện hành, nguồn vốn xã hội hoá và các nguồn vốn khác theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024 và thay thế Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(kèm theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | ||||
1 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
|
|
| Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
a | Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 500 | 300 | 150 | |
b | Thành viên, thư ký | người/buổi | 250 | 200 | 100 | |
c | Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 150 | 100 | 80 | |
d | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 | 300 | 200 | |
đ | Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 250 | 200 | 150 | |
2 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400 | 300 | 150 | Trường hợp không thành lập hội đồng |
3 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
|
a | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 500 |
|
|
|
b | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 50 |
|
|
|
| - Tổ chức | Phiếu | 100 |
|
|
|
c | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | 160 |
|
|
|
d | Chi cho người dẫn đường | người/ngày | 100 |
|
| Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
đ | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | người/ngày | 150 |
|
| |
4 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: | Báo cáo |
|
|
|
|
| a) Nhiệm vụ |
| 4.000 | 3.000 | 1.500 |
|
| b) Dự án |
| 8.000-12.000 | 5.000-9.000 |
|
|
| + Dự án dưới 500 triệu đồng |
| 8.000 | 5.000 |
|
|
| + Dự án từ 500 triệu đồng đến dưới 2.000 triệu đồng |
| 10.000 | 7.000 |
|
|
| + Dự án trên 2.000 triệu đồng |
| 12.000 | 9.000 |
|
|
5 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường; Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng thẩm định | Người/buổi | 600 | 400 |
|
| |
Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định | Người/buổi | 500 | 350 |
|
| |
Ủy viên, Thư ký hội đồng thẩm định | Người/buổi | 250 | 200 |
|
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 150 | 100 |
|
| |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 | 300 |
|
| |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng | Bài viết | 250 | 200 |
|
| |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài viết) | Bài viết | 300 | 250 |
|
| |
6 | Hội thảo khoa học (nếu có) | người/buổi hội thảo |
|
|
|
|
a | Người chủ trì |
| 400 | 300 |
|
|
b | Thư ký hội thảo |
| 250 | 200 |
|
|
c | Đại biểu được mời tham dự |
| 150 | 100 |
|
|
d | Báo cáo tham luận | Bài viết | 280 | 200 |
|
|
7 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
a | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng | người/buổi | 300 | 250 | 150 |
| |
Thành viên, thư ký |
| 150 | 100 | 80 |
| |
b | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
| 600 | 400 |
|
| |
Thành viên, thư ký hội đồng | người/buổi | 300 | 250 |
|
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | bài viết | 400 | 300 |
|
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | bài viết | 300 | 250 |
|
| |
Đại biểu được mời tham dự |
| 150 | 120 |
|
| |
8 | Chi giải thưởng bảo vệ môi trường do địa phương tổ chức: |
|
|
|
|
|
a | Tổ chức: |
| 4.000-10.000 | 3.200-8.000 | 1.600-4.000 |
|
b | Cá nhân |
| 2.500- 7.5000 | 2.000- 6.000 | 1.000-3.000 |
|
- 1Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 41/2023/QĐ-UBND về một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND về Quy định nhiệm vụ chi và mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết