Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2013/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 09 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 9 Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn (có phụ lục đính kèm).
1. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố. Ngân sách huyện - thành phố hưởng100%.
2. Đối với ngân sách cấp xã (không kể phường, thị trấn): khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý (sau khi đã trừ đi chi phí) được phép để lại ngân sách xã100% để sử dụng cho các nhiệm vụ, cụ thể như sau:
a) 30% trích lập Quỹ phát triển đất.
b) 70% thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh triển khai, tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CẦU NGANG | THỊ TRẤN MỸ LONG | MỸ LONG BẮC | LONG SƠN | HIỆP HÒA | VINH KIM | KIM HÒA | |||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 9 | 91 | 70 | 30 | 70 | 30 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 9 | 91 | 70 | 30 | 70 | 30 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | HIỆP MỸ ĐÔNG | HIỆP MỸ TÂY | TRƯỜNG THỌ | NHỊ TRƯỜNG | MỸ LONG NAM | THẠNH HÒA SƠN | THUẬN HÒA | MỸ HÒA | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CẦU LONG | MỸ CẦM | AN TRƯỜNG | AN TRƯỜNG A | TÂN AN | TÂN BÌNH | ||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 7 | 93 | 93 | 7 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 7 | 93 | 93 | 7 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | BÌNH PHÚ | HUYỀN HỘI | PHƯƠNG THẠNH | NHỊ LONG | NHỊ LONG PHÚ | ĐỨC MỸ | ĐẠI PHƯỚC | ĐẠI PHÚC | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN TRÀ CÚ | ĐÔN XUÂN |
| ĐÔN CHÂU | LƯU NGHIỆP ANH | THANH SƠN | KIM SƠN | NGỌC BIÊN | AN QUẢNG HỮU |
| |||||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | ||||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 3 | 97 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 3 | 97 | 50 | 50 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| |||
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| |||
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| |||
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| |||
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| |||
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TẠP SƠN | TÂN SƠN | NGÃI XUYÊN | LONG HIỆP | TÂN HIỆP | HÀM NGANG | PHƯỚC HƯNG | ĐỊNH AN | ĐẠI AN | HÀM TÂN | TT ĐỊNH AN | |||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN DUYÊN HẢI | THỊ TRẤN LONG THÀNH | LONG TOÀN | LONG HỮU | NGŨ LẠC | HIỆP THẠNH | TRƯỜNG LONG HÒA | LONG KHÁNH | DÂN THÀNH | LONG VĨNH | ĐÔNG HẢI | ||||||||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | ||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 3 | 97 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 3 | 97 | 50 | 50 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14.Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | PHƯỜNG I | PHƯỜNG II | PHƯỜNG III | PHƯỜNG IV | PHƯỜNG V | PHƯỜNG VI | PHƯỜNG VII | PHƯỜNG VIII | PHƯỜNG IX | XÃ LONG ĐỨC | |||||||||||||
TỈNH | TPTV | P.XÃ | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | ||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
| 8 | 92 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 65 | 35 | 70 | 30 | 80 | 20 | 90 | 10 | 60 | 40 | 65 | 35 | 85 | 15 | 90 | 10 | 30 | 70 | 60 | 40 | 20 | 80 | |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 43 | 57 | 40 | 60 | 60 | 40 | 80 | 20 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
5. Lệ phí trước bạ |
| 90 | 10 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14.Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CHÂU THÀNH | SONG LỘC | HÒA THUẬN | HÒA LỢI | HƯNG MỸ | ĐA LỘC | ||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 71 | 29 | 90 | 10 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | THANH MỸ | MỸ CHÁNH | LƯƠNG HÒA | LƯƠNG HÒA A | NGUYỆT HÓA | HÒA MINH | LONG HÒA | PHƯỚC HẢO | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN TIỂU CẦN | THỊ TRẤN CẦU QUAN | PHÚ CẦN | LONG THỚI | TÂN HÒA | HÙNG HÒA | TÂN HÙNG | TẬP NGÃI | NGÃI HÙNG | HIẾU TỬ | HIẾU TRUNG | ||||||||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | ||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 3 | 97 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 3 | 97 | 50 | 50 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14.Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CẦU KÈ | TAM NGÃI | CHÂU ĐIÊN | NINH THỚI | PHONG PHÚ | PHONG THẠNH | THÔNG HÒA | THẠNH PHÚ | AN PHÚ TÂN | HÒA ÂN | HÒA TÂN | ||||||||||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | ||
01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
2. Thuế giá trị gia tăng |
| 3 | 97 | 60 | 40 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 3 | 97 | 50 | 50 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
4. Thu khác ngoài quốc doanh |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
5. Lệ phí trước bạ |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
8. Thu tiền sử dụng đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
9. Thuế tài nguyên |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
11. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
12. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14.Thu tại xã |
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%
- 1Nghị quyết 48/2003/NQ-HĐNDKXIII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương năm 2004; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện, thành phố ổn định trong 3 năm (2004- 2006); định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2004; mức thu phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 69/2012/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 4259/2011/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012 - 2015
- 4Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015
- 5Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 7Nghị quyết 44/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách chính quyền ở địa phương từ năm 2011 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015
- 9Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào do Tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 11Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
- 1Quyết định 13/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 3Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 48/2003/NQ-HĐNDKXIII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương năm 2004; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện, thành phố ổn định trong 3 năm (2004- 2006); định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2004; mức thu phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 8Quyết định 69/2012/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 4259/2011/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012 - 2015
- 10Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 191/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015
- 11Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Nghị quyết 44/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách chính quyền ở địa phương từ năm 2011 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 13Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015
- 14Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào do Tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 29/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Đồng Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra