- 1Thông tư liên tịch 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 3Luật Khoa học và Công nghệ 2000
- 4Nghị định 81/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoa học và công nghệ
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 11 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2006 của liên Bộ: Tài chính - Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ: Tài chính - Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 283/TTr-STC ngày 15/10/2007 của Giám đốc Sở Tài chính về việc ban hành định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, các quy định về định mức chi đối với các đề tài khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây trái với quy định này đều hết hiệu lực thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh; đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ: Tài chính - Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước; Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh Trà Vinh như sau:
I. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh:
Định mức chi này áp dụng đối với:
- Các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý.
Đề tài, dự án cấp tỉnh được phân làm 3 loại định mức tùy theo quy mô đầu tư kinh phí:
+ Loại I: Giá trị đầu tư kinh phí trên 400 triệu đồng.
+ Loại II: Giá trị đầu tư kinh phí từ 200 triệu đến 400 triệu đồng.
+ Loại II: Giá trị đầu tư kinh phí dưới 200 triệu đồng.
- Các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp cơ sở.
Đề tài, dự án cấp cơ sở là các đề tài, dự án do các Sở, Ban ngành tỉnh, huyện, thị xã, các đơn vị hoạt động khoa học và công nghệ, các đơn vị sự nghiệp công lập đầu tư kinh phí và trực tiếp quản lý.
- Các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh và cấp cơ sở.
Các định mức chi, lập dự toán khác của đề tài, dự án khoa học và công nghệ không quy định cụ thể tại định mức này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
Những nội dung khác có liên quan không quy định tại Quy định này được áp dụng theo các nội dung quy định tại Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 7/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ.
II. Các khung định mức phân bổ ngân sách:
1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị: 1000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | |||
Loại I | Loại II | Loại III | |||||
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
| |||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 1.200 | 1.000 | 800 | 600 | |
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án |
|
|
|
| |
- Chủ tịch Hội đồng |
| 240 | 200 | 160 | 120 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học |
| 160 | 140 | 120 | 100 | ||
- Thư ký hành chính |
| 120 | 100 | 80 | 60 | ||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 60 | 50 | 40 | 30 | ||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
|
| |
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện |
|
|
|
|
| |
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 1 hồ sơ | 360 | 300 | 240 | 180 | ||
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 1 hồ sơ | 320 | 270 | 220 | 170 | ||
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 1 hồ sơ | 290 | 240 | 190 | 140 | ||
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng |
|
|
|
|
| |
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 1 hồ sơ | 240 | 200 | 160 | 120 | ||
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 1 hồ sơ | 220 | 180 | 140 | 100 | ||
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 1 hồ sơ | 200 | 160 | 120 | 80 | ||
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | Đề tài, dự án |
|
|
|
| |
- Chủ tịch Hội đồng |
| 240 | 200 | 160 | 120 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học |
| 160 | 140 | 120 | 100 | ||
- Thư ký hành chính |
| 120 | 100 | 80 | 60 | ||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 60 | 50 | 40 | 30 | ||
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
|
| |
- Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 200 | 160 | 120 | 80 | ||
- Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 160 | 130 | 100 | 70 | ||
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
| |
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
| |
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 800 | 700 | 600 | 500 | ||
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 500 | 400 | 300 | 200 | ||
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án). | Báo cáo | 800 | 700 | 600 | 500 | |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án |
|
|
|
| |
- Tổ trưởng |
| 200 | 160 | 120 | 80 | ||
- Thành viên |
| 160 | 130 | 100 | 70 | ||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 60 | 50 | 40 | 30 | ||
d | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án |
|
|
|
| |
| - Chủ tịch Hội đồng |
| 320 | 270 | 220 | 170 | |
- Thành viên, thư ký khoa học |
| 240 | 200 | 160 | 120 | ||
- Thư ký hành chính |
| 120 | 100 | 80 | 60 | ||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 60 | 50 | 40 | 30 | ||
2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị: 1000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | ||||
Loại I | Loại II | Loại III | ||||||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.600 | 1.300 | 1.000 | 700 | ||
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề |
|
|
|
| ||
- Chuyên đề loại 1 |
| 8.000 | 6.800 | 5.600 | 4.400 | |||
- Chuyên đề loại 2 |
| 24.000 | 20.000 | 16.000 | 12.000 | |||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề |
|
|
|
| ||
- Chuyên đề loại 1 |
| 6.400 | 5.400 | 4.400 | 3.400 | |||
- Chuyên đề loại 2 |
| 9.600 | 8.400 | 7.200 | 6.000 | |||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | Báo cáo | 2.400 | 2.000 | 1.600 | 1.200 | ||
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt |
400
400 800 |
340
340 680 |
280
280 560 |
220
220 440 | ||
6 | Cung cấp thông tin : - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu |
40
40 60 |
35
35 50 |
30
30 40 |
25
25 30 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 3.200 | 2.600 | 2.000 | 1.400 | ||
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 9.600 | 8.400 | 7.200 | 6.000 | ||
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
| ||
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
| ||
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 640 | 520 | 400 | 280 | |||
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 400 | 340 | 280 | 220 | |||
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án). | Báo cáo | 640 | 520 | 400 | 280 | ||
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án |
|
|
|
| ||
- Tổ trưởng |
| 160 | 140 | 120 | 100 | |||
- Thành viên |
| 120 | 100 | 80 | 60 | |||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 70 | 60 | 50 | 40 | |||
d | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu | Đề tài, dự án |
|
|
|
| ||
- Chủ tịch Hội đồng |
| 160 | 140 | 120 | 100 | |||
- Thành viên, thư ký khoa học |
| 120 | 100 | 80 | 60 | |||
- Thư ký hành chính |
| 80 | 70 | 60 | 50 | |||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 70 | 60 | 50 | 40 | |||
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo |
|
|
|
| ||
- Người chủ trì |
| 160 | 140 | 120 | 100 | |||
- Thư ký hội thảo |
| 80 | 70 | 60 | 50 | |||
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng |
| 400 | 340 | 280 | 220 | |||
- Đại biểu được mời tham dự |
| 70 | 60 | 50 | 40 | |||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 800 | 700 | 600 | 500 | ||
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | ||
Định mức chi đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền và định mức chi đối với các hoạt động thực hiện các đề tài, dự án cấp cơ sở là định mức tối đa. Tùy theo tính chất, quy mô của từng đề tài, dự án các đơn vị có liên quan phân bổ dự toán cho phù hợp.
- Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có nhiệm vụ quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ căn cứ vào định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh Trà Vinh để tổ chức thực hiện theo thẩm quyền quản lý.
- Dự toán kinh phí của các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trước khi trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phải được thẩm định của Tổ thẩm định dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ.
- Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức, theo dõi thực hiện định mức chi này; quá trình thực hiện có vướng mắc, khó khăn, tổng hợp báo cáo và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi, điều chỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy định định mức chi đối với Đề tài, Dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2088/QĐ-UBND-HC năm 2007 quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Quyết định 956/QĐ-UBND-HC năm 2011 về việc Quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều của quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 1Thông tư liên tịch 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 3Luật Khoa học và Công nghệ 2000
- 4Nghị định 81/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoa học và công nghệ
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 23/2008/QĐ-UBND về Quy định định mức chi đối với Đề tài, Dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 2088/QĐ-UBND-HC năm 2007 quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 9Quyết định 956/QĐ-UBND-HC năm 2011 về việc Quy định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều của quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND Quy định về định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 29/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Khiêu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực