- 1Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 1Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 3Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2006/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 08 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT, ngày 27/8/2003, của liên Bộ Tài chính - Tài nguyên & Môi trường, về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC, ngày 10/5/2000 của Tổng cục địa chính và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ;
Theo đề nghị của liên Sở Tài chính; Tài nguyên và Môi trường, tại Tờ trình số: 963/TTLS-TC-TNMT, ngày 28/7/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Kèm theo bản chi tiết);
a) Đơn giá đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 kèm theo Quyết định này thay thế đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định số: 70/2004/QĐ-UB ngày 16/9/2004, của UBND tỉnh Đăk Nông.
b) Đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định này thay thế mục 1, 2, 3 của Bảng giá ban hành tại Quyết định số: 1375/QĐ-UB ngày 29/12/2004, của UBND tỉnh Đăk Nông, về việc ban hành giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, số hoá bản đồ và chuyển đổi hệ tọa độ VN-2000.
c) Phạm vi áp dụng: Dùng để lập dự toán và thanh quyết toán công tác đo đạc, công tác đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch nhà nước giao hàng năm và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước để thanh toán.
Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí nhân công | Chi phí VT-CC | Chi phí thiết bị | Cộng chi phí trực tiếp | CP-chung 28-22% | CP-KTNT - 3 % | Đơn giá sản phẩm |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số - đo đạc mặt đất) | ||||||||
KV 0,3 | Ngoại nghiệp | Ha | 146,428 | 77,102 | 62,400 | 285,930 | 80,060 |
| 365,990 |
Nội nghiệp | Ha | 48,128 | 62,696 | 4,108 | 114,932 | 25,285 |
| 140,217 | |
Biên tập | Ha | 3,409 | 699 | 150 | 4,259 | 1,065 |
| 5,323 | |
Cộng |
| 197,966 | 140,497 | 66,658 | 405,121 | 106,410 |
| 511,530 | |
KV 0,4 | Ngoại nghiệp | Ha | 149,975 | 77,102 | 62,400 | 289,477 | 81,053 |
| 370,530 |
Nội nghiệp | Ha | 49,788 | 62,696 | 4,108 | 116,592 | 25,650 |
| 142,242 | |
Biên tập | Ha | 3,527 | 699 | 150 | 4,377 | 1,094 |
| 5,471 | |
Cộng |
| 203,290 | 140,497 | 66,658 | 410,445 | 107,798 |
| 518,243 | |
KV 0,5 | Ngoại nghiệp | Ha | 153,521 | 77,102 | 62,400 | 293,023 | 82,046 |
| 375,070 |
Nội nghiệp | Ha | 51,447 | 62,696 | 4,108 | 118,252 | 26,015 |
| 144,267 | |
Biên tập | Ha | 3,645 | 699 | 150 | 4,494 | 1,124 |
| 5,618 | |
Cộng |
| 208,614 | 140,497 | 66,658 | 415,769 | 109,185 |
| 524,955 | |
KV 0,6 | Ngoại nghiệp | Ha | 157,068 | 77,102 | 62,400 | 296,570 | 83,040 |
| 379,609 |
Nội nghiệp | Ha | 53,107 | 62,696 | 4,108 | 119,911 | 26,380 |
| 146,292 | |
Biên tập | Ha | 3,763 | 699 | 150 | 4,612 | 1,153 |
| 5,765 | |
Cộng |
| 213,938 | 140,497 | 66,658 | 421,093 | 110,573 |
| 531,666 | |
KV 0,7 | Ngoại nghiệp |
| 160,615 | 77,102 | 62,400 | 300,116 | 84,033 |
| 384,149 |
Nội nghiệp |
| 54,767 | 62,696 | 4,108 | 121,571 | 26,746 |
| 148,316 | |
Biên tập |
| 3,881 | 699 | 150 | 4,730 | 1,183 |
| 5,913 | |
Cộng |
| 219,262 | 140,497 | 66,658 | 426,418 | 111,961 |
| 538,378 |
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí nhân công | Chi phí VT-CC | Chi phí thiết bị | Cộng chi phí trực tiếp | CP-chung 28-22% | CP-KTNT- 3 % | Đơn giá sản phẩm |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số - đo đạc mặt đất) | ||||||||
KV 0,3 | Ngoại nghiệp | Ha | 188,548 | 8,120 | 24,000 | 220,668 | 61,787 |
| 282,455 |
Nội nghiệp | Ha | 47,106 | 3,835 | 1,846 | 52,787 | 11,613 |
| 64,401 | |
Biên tập | Ha | 2,711 | 147 | 42 | 2,900 | 725 |
| 3,625 | |
Cộng |
| 238,365 | 12,102 | 25,888 | 276,355 | 74,125 |
| 350,481 | |
KV 0,4 | Ngoại nghiệp | Ha | 193,369 | 8,120 | 24,000 | 225,489 | 63,137 |
| 288,625 |
Nội nghiệp | Ha | 48,731 | 3,835 | 1,846 | 54,412 | 11,971 |
| 66,382 | |
Biên tập | Ha | 2,804 | 147 | 42 | 2,993 | 748 |
| 3,742 | |
Cộng |
| 244,904 | 12,102 | 25,888 | 282,894 | 75,856 |
| 358,749 | |
KV 0,5 | Ngoại nghiệp | Ha | 198,190 | 8,120 | 24,000 | 230,309 | 64,487 |
| 294,796 |
Nội nghiệp | Ha | 50,355 | 3,835 | 1,846 | 56,036 | 12,328 |
| 68,364 | |
Biên tập | Ha | 2,898 | 147 | 42 | 3,087 | 772 |
| 3,858 | |
Cộng |
| 251,442 | 12,102 | 25,888 | 289,432 | 77,586 |
| 367,018 | |
KV 0,6 | Ngoại nghiệp | Ha | 203,010 | 8,120 | 24,000 | 235,130 | 65,836 |
| 300,966 |
Nội nghiệp | Ha | 51,979 | 3,835 | 1,846 | 57,661 | 12,685 |
| 70,346 | |
Biên tập | Ha | 2,991 | 147 | 42 | 3,180 | 795 |
| 3,975 | |
Cộng |
| 257,981 | 12,102 | 25,888 | 295,971 | 79,317 |
| 375,287 | |
KV 0,7 | Ngoại nghiệp | Ha | 207,831 | 8,120 | 24,000 | 239,951 | 67,186 |
| 307,137 |
Nội nghiệp | Ha | 53,604 | 3,835 | 1,846 | 59,285 | 13,043 |
| 72,328 | |
Biên tập | Ha | 3,085 | 147 | 42 | 3,274 | 818 |
| 4,092 | |
Cộng |
| 264,519 | 12,102 | 25,888 | 302,509 | 81,047 |
| 383,557 |
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1:1000
(Kèm theo Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông)
STT | Hạng mục chi phí | ĐVT | Nhân công | Vật tư | TB.Dung cụ | Cộng t. tiếp | C.phí chung | Cộng đơn giá |
1 | Chi phí cho 1 đơn | Đơn | 7,740 | 524 | 435 | 8,699 | 1,914 | 10,613 |
2 | Chi phí cho 1 hồ sơ | Hồ sơ | 19,770 | 324 | 435 | 20,529 | 4.516 | 25,045 |
3 | Chi phí cho 1 chủ sử dụng | Hộ | 1,038 | 324 | 435 | 1,797 | 395 | 2,192 |
4 | Chi phí cho 1 thửa đất | Thửa | 1,740 | 524 | 435 | 2,699 | 594 | 3,293 |
5 | Chi phí cho 1 GCNQSDĐ | Giấy | 1,560 | 8,324 | 435 | 10,319 | 2,270 | 12,589 |
STT | Hạng mục chi phí | ĐVT | Nhân công | Vật tư | TB. Dung cụ | Cộng t. tiếp | C.phí chung | Cộng đơn giá |
1 | Chi phí cho 1 đơn | Đơn | 7,290 | 452 | 315 | 8,057 | 1,773 | 9,830 |
2 | Chi phí cho 1 hồ sơ | Hồ sơ | 1,260 | 252 | 315 | 1,827 | 402 | 2,229 |
3 | Chi phí cho 1 chủ sử dụng | Hộ | 1,331 | 252 | 315 | 1,898 | 418 | 2,316 |
4 | Chi phí cho 1 thửa đất | Thửa | 1,740 | 452 | 315 | 2,507 | 552 | 3,059 |
5 | Chi phí cho 1 GCNQSDĐ | Giấy | 1,560 | 8,252 | 315 | 10,127 | 2,228 | 12,355 |
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
STT | Hạng mục chi phí | ĐVT | Nhân công | Vật tư | TB. Dung cụ | Cộng t. tiếp | C.phí chung | Cộng đơn giá |
1 | Chi phí cho 1 đơn | Đơn | 11,250 | 406 | 207 | 11,863 | 2,610 | 14,473 |
2 | Chi phí cho 1 hồ sơ | Hồ sơ | 6,660 | 206 | 207 | 7,073 | 1,556 | 8,629 |
3 | Chi phí cho 1 chủ sử dụng | Hô | 888 | 206 | 207 | 1,301 | 286 | 1,587 |
4 | Chi phí cho 1 thửa đất | Thửa | 500 | 206 | 207 | 913 | 201 | 1,114 |
5 | Chi phí cho 1 GCNQSDĐ | Giấy | 2,070 | 8,206 | 207 | 10,483 | 2,306 | 12,789 |
STT | Hạng mục chi phí | ĐVT | Nhân công | Vật tư | TB. Dung cụ | Cộng t. tiếp | C.phí chung | Cộng đơn giá |
1 | Can bản đồ | Tờ | 60,000 | 5,500 |
| 65,500 | 14,410 | 79,910 |
2 | In bản đồ | Tờ | 7,500 | 12,500 |
| 20,000 | 4,400 | 24,400 |
- 1Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 53/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Hướng dẫn 192/HD-STNMT năm 2010 bổ sung công tác đo vẽ bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 7Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 3Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 53/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Hướng dẫn 192/HD-STNMT năm 2010 bổ sung công tác đo vẽ bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 29/2006/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 29/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Đỗ Thế Nhữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2006
- Ngày hết hiệu lực: 20/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực