Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2895/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 816/TTr-STC ngày 08 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁ (04 TTHC) | ||||||
1 | BTC-BTN- 287033 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 25 ngày (Trường hợp cần thiết: thời gian kéo dài không quá 15 ngày). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở, ban, ngành, địa phương; Sở Tài chính; UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh. |
|
2 | BTC-BTN- 287032 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 ngày | Cơ quan thực hiện: Các Sở quản lý chuyên ngành | Không | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTC-BTN- 287031 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Y tế, UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 và Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
4 | BTC-BTN- 287110 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | UBND tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31 tháng 07 năm trước | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính. |
|
II | LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (01 TTHC) | ||||||
1 | BTC-BTN- 286766 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 03 ngày (Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính) 02 ngày (Nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. | Không | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. |
|
III | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP (01 TTHC) | ||||||
1 | BTN- 261898 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 23 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính (Trung tâm Mua tài sản công), UBND tỉnh. | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh; - Quyết định số 3955/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
IV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (05 TTHC) | ||||||
1 | BTC-BTN- 287109 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh. | Không | - Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 4/4/2001; - Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTC-BTN- 287114 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. | Không | - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 | BTC-BTN- 287111 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân bổ dự toán ngân sách đã được giao trước ngày 31 tháng 12 năm trước | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính. | Không | - Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ. |
|
4 | BTC-BTN- 287106 | Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | Không quy định | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Chỉ đạo Cổ phần hóa, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
5 | BTC-BTN- 287105 | Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp Tỉnh) các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Chỉ đạo Cổ phần hóa, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (31 TTHC) | ||||||
1 | BTC-BTN- 287213 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. | Không | - Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTC-BTN- 287399 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính (Trung tâm Mua Tài sản công). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
3 | BTC-BTN- 287400 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính (Trung tâm Mua Tài sản công). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
4 | BTC-BTN- 287394 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính (Trung tâm Mua Tài sản công). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
5 | BTC-BTN- 287383 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
6 | BTC-BTN- 287387 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
7 | BTC-BTN- 287406 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | - 20 ngày (Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định). - 10 ngày (Sở Tài chính có văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh thực hiện) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ. |
|
8 | BTC-BTN- 287398 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày (Mỗi bước thực hiện). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
9 | BTC-BTN- 287382 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
10 | BTC-BTN- 287396 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 ngày (Mỗi bước thực hiện). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
11 | BTC-BTN- 287395 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | - 30 ngày (Bước 2) - 30 ngày (Bước 3) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
12 | BTC-BTN- 287393 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
13 | BTC-BTN- 287397 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 ngày (Mỗi bước thực hiện). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính. |
|
14 | BTC-BTN- 287392 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
15 | BTC-BTN- 287391 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
16 | BTC-BTN- 287390 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính. |
|
17 | BTC-BTN- 287389 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính. |
|
18 | BTC-BTN- 287388 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
19 | BTC-BTN- 287386 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 30 ngày (Mỗi bước thực hiện). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
20 | BTC-BTN- 287385 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
21 | BTC-BTN- 287384 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | - 30 ngày (Bước 2) - 30 ngày (Bước 3) - 07 ngày (Bước 4) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính. |
|
22 | BTC-BTN- 287381 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
23 | BTC-BTN- 287196 | Chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ | - 30 ngày (Bước 2) - 60 ngày (Bước 3) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải). - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|
24 | BTC-BTN- 287193 | Bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ | - 30 ngày (Bước 2) - 60 ngày (Bước 3) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải). - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|
25 | BTC-BTN- 287185 | Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ | - Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ lập báo cáo gửi UBND tỉnh trước ngày 28/2; - UBND tỉnh lập báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi địa phương quản lý gửi Bộ Giao thông trước ngày 31/3 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải). - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|
26 | BTC-BTN- 287186 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | - 30 ngày (Bước 2) - 30 ngày (Bước 3) - 30 ngày (Bước 4) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải). - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|
27 | BTC-BTN- 287162 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 76/2017/TT-BTC ngày 26/7/2017 của Bộ Tài chính. |
|
28 | BTC-BTN- 287130 | Thủ tục hành chính miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng đối với các trường hợp Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định do Bộ trưởng Bộ Tài chính trình trên cơ sở đề xuất của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 15 ngày | Cơ quan thực hiện: Cục thuế tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính. |
|
29 | BTC-BTN- 287218 | Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất). | - 05 ngày (trường hợp không có khoản mà người thuê đất được trừ vào tiền thuê đất phải nộp). - 03 ngày (kể từ ngày nhận được kết quả xác định các khoản mà người thuê đất được trừ theo quy định của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có khoản mà người thuê đất được trừ vào tiền thuê đất phải nộp). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
30 | BTC-BTN- 287216 | Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất). | - 05 ngày (trường hợp không có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp). - 03 ngày (kể từ ngày nhận được kết quả xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ theo quy định của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp). | Cơ quan thực hiện: Cục Thuế tỉnh. | Không | - Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1989/QĐ- BTC ngày 14/8/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
31 | BTC-BTN- 287204 | Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 18/2013/TT-BTC ngày 20/2/2013 của Bộ Tài chính |
|
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (14 TTHC) | |||||||
1 | BTC-BTN- 287400 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
2 | BTC-BTN- 287399 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính Kế hoạch. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
3 | BTC-BTN- 287383 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
4 | BTC-BTN- 287387 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
5 | BTC-BTN- 287382 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
6 | BTC-BTN- 287393 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
7 | BTC-BTN- 287392 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
8 | BTC-BTN- 287391 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
9 | BTC-BTN- 287390 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
10 | BTC-BTN- 287389 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
11 | BTC-BTN- 287388 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
12 | BTC-BTN- 287386 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 30 ngày (Mỗi bước thực hiện). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
13 | BTC-BTN- 287385 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
14 | BTC-BTN- 287381 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính Kế hoạch, UBND huyện. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (09 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (09 TTHC) | |||||||
1 | BTC-BTN- 287383 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
2 | BTC-BTN- 287382 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
3 | BTC-BTN- 287393 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
4 | BTC-BTN- 287392 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
5 | BTC-BTN- 287391 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
6 | BTC-BTN- 287390 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
7 | BTC-BTN- 287389 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
8 | BTC-BTN- 287388 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
9 | BTC- BTN- 287381 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa xã. - Cơ quan giải quyết: UBND xã. | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh. |
|
- 1Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra