- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Ủy BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2893/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch; số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 136/TTr-SVHTTDL ngày 29/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 06 (sáu) thủ tục hành chính mới ban hành; 19 (mười chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL , ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL , ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
A | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||
1 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. (Thủ tục số 40, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ. - Phí, lệ phí. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL , ngày 25/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. (Thủ tục số 41, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
| - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ. - Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. | |
B | Thể dục thể thao | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker (Thủ tục số 62, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Đối tượng thực hiện. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL , ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness (Thủ tục số 63, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Đối tượng thực hiện. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí (Thủ tục số 64, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Đối tượng thực hiện. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn (Thủ tục số 65, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Đối tượng thực hiện. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao (Thủ tục số 66, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam (Thủ tục số 67, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý
| Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL , ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt (Thủ tục số 68, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ (Thủ tục số 69 , Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo (Thủ tục số 70, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate (Thủ tục số 72 , Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng (Thủ tục số 73, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu điều kiện - Căn cứ pháp lý | Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL , ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo (Thủ tục số 74, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá (Thủ tục số 75, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
| - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn (Thủ tục số 76, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh). | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông (Thủ tục số 77, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin (Thủ tục số 78, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Đối tượng thực hiện - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL , ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga (Thủ tục số 79 , Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Đối tượng thực hiện. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch (Thủ tục số 90, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
2 | Công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh (Thủ tục số 80, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) | Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao (Thủ tục số 71, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2893/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2018
- Ngày hết hiệu lực: 19/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực