BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2893/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét tờ trình số 298/TTr-NS ngày 05/10/2010 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc phê duyệt đề cương, nội dung và dự toán chi tiết các hoạt động, dự án sử dụng nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT và văn bản số 531/KH-VP-TT ngày 21/9/2010 của Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Kế hoạch tuyên truyền Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và VSMTNT năm 2011 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng Cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương, nội dung các hoạt động, tập huấn và hướng dẫn, phổ biến công nghệ sử dụng nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT năm 2011 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý như sau:
1. Nội dung các hoạt động, dự án:
1.1. Các hoạt động truyền thông:
a. Truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng:
- Tuyên truyền trên các báo, tạp chí: 04 báo, 02 tạp chí và TT xã Việt Nam.
- Sản xuất và phân phối 04 số Bản tin Nước sạch và VSMTNT.
- Các hoạt động truyền thông trên trang Web Trung tâm Quốc gia nước sạch và VSMTNT (www.cerwass.org.vn), thư viện điện tử.
- Tuyên truyền trên trang thông tin (www.omard.gov.vn) và Pano, khẩu hiệu tại Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Tuyên truyền trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Tuyên truyền trên Đài Tiếng nói Việt Nam.
b. Sản xuất, phát hành và phân phối các tài liệu truyền thông:
- Tài liệu nghe nhìn;
- Sản xuất các tài liệu in.
c. Truyền thông trực tiếp:
- Hưởng ứng Tuần lễ Quốc gia nước sạch và VSMT.
1.2. Hoạt động Tập huấn:
- Tổ chức 02 lớp tập huấn phổ biến kiến thức cho xã viên HTX, người lao động nhằm nâng cao kiến thức, hiểu biết về nước sạch, vệ sinh, sức khỏe tại tỉnh Phú Thọ và Bắc Giang.
- Tổ chức 02 lớp tập huấn phổ biến kiến thức cho Hội viên Hội nước sạch nhằm nâng cao kiến thức, hiểu biết về nước sạch, vệ sinh, sức khỏe tại tỉnh Vĩnh Phúc và Bắc Ninh.
1.3. Hướng dẫn và phổ biến công nghệ:
Xây dựng 03 phim và in 3.000 đĩa VCD gồm:
- Hướng dẫn xây dựng, sử dụng nhà tiêu vượt lũ bằng bê tông cốt thép cho vùng ngập lũ Đồng bằng sông Cửu Long.
- Cải thiện cấp nước, xử lý nước và trữ nước hộ gia đình.
- Hướng dẫn một số phương pháp xử lý nước sinh hoạt khẩn cấp cho nhân dân vùng bị lũ, lụt.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
2. Đơn vị thực hiện:
- Văn phòng Bộ Nông nghiệp & PTNT: mục 1.1, điểm 1.3 của Phụ lục kèm theo.
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG, TẬP HUẤN VÀ HƯỚNG DẪN, PHỔ BIẾN CÔNG NGHỆ THUỘC NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VSMTNT NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 2893/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung hoạt động | Địa điểm | Khối lượng |
|
| ||
1 | Truyền thông trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
1.1 | Thông tin Tuyên truyền trên các báo, tạp chí |
|
|
- | Báo Nhân Dân |
| 24 bài |
- | Báo Nông Nghiệp Việt Nam |
| 30 bài |
- | Báo Nông thôn Ngày nay |
| 22 bài |
- | Báo Lao Động - Xã Hội |
| 22 bài |
- | Tạp chí Nông nghiệp Việt Nam |
| 02 số (1.500 bản/1 số) |
| Thông tấn xã Việt Nam |
| 10 số báo KH&CN (mỗi chuyên mục 02 trang khổ A4);trên trang chuyên mục của 7 số tạp chí Tin, ảnh Dân tộc và Miền núi (mỗi chuyên mục 02 trang khổ A4) |
- | Đặc san Môi trường và Cuộc sống |
| 02 sổ (2.000 bản/1 số) |
1.2 | Các hoạt động truyền thông trên Web, thư viện điện tử và Tạp chí nước sạch và VSMT |
|
|
- | Sản xuất và phân phối 04 số bản tin “Nước sạch và VSMT Nông thôn” gửi tới các tổ chức ban ngành cá nhân hoạt động trong lĩnh vực NS&VSMT trên toàn quốc | Bộ, ngành và các địa phương | Sản xuất 4 số, 5.000 cuốn/số. Phân phối các Bộ, ngành và địa phương |
- | Duy trì, cập nhật, viết và upload bài trên Webside http://www.cerwass.org.vn | Trung tâm Quốc gia Nước sạch và VSMTNT | - Nâng cấp trang web - 100 tin, 15 bài, 55 ảnh |
1.3 | Các hoạt động truyền thông trên Web: www.omardgov.vn, pano, khẩu hiệu tại trụ sở Bộ Nông nghiệp & PTNT | Văn phòng Bộ |
|
- | Tuyên truyền trên trang Web: www.omard.gov.vn |
| 120 bài, 110 tin, 200 ảnh |
- | Tuyên truyền bằng pano, khẩu hiệu tại trụ sở Bộ Nông nghiệp & PTNT |
| 02 pano, 50 cờ chuối, 20 băng rôn |
1.4 | Truyền thông trên đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
| Đưa tin phản ánh các hoạt động của chương trình MTQG trên VTV1 tập trung vào sự kiện TLQG, ngày Nước, ngày Môi trường thế giới | VTV1 | 15 tin |
| Xây dựng phim tuyên truyền, cổ động phát trên VTV1 | VTV1 | 05 phim |
| Chương trình: Nông thôn ngày nay: chuyên đề về Nông thôn: xây dựng Phóng sự khoảng 15’-20’ với đề tài Nước sạch và VSMT nông thôn trong Chương trình Phát triển Nông thôn mới | VTV1 | 2 chương trình |
1.5 | Tuyên truyền trên Đài tiếng nói Việt Nam |
|
|
- | Phát sóng thông điệp tuyên truyền về Nước sạch và VSMT NT | VOV | 30 thông điệp |
- | Xây dựng và phát sóng chương trình tin tức - sự kiện - hỏi đáp về Nước sạch và VSMT | VOV | 20 chương trình |
- | Xây dựng và phát sóng chương trình tọa đàm về Nước sạch và VSMT NT | VOV | 03 chương trình tọa đàm |
- | Xây dựng và phát sóng câu chuyện truyền thanh tuyên truyền về sử dụng nước sạch và nhà tiêu HVS và các hoạt động liên quan đến cấp nước và VSMTNT | VOV | 05 câu chuyện |
2 | Sản xuất, phát hành và phân phối các tài liệu truyền thông |
|
|
2.1 | Tài liệu nghe nhìn |
|
|
| In ấn đĩa phim cổ động cấp phát cho Đài truyền hình các địa phương để phát sóng và cấp phát cho TTN các tỉnh sử dụng làm tài liệu Truyền thông |
|
|
| In đĩa CD chuẩn WAV hoặc MP3 thông điệp và câu chuyện truyền thanh gửi cho địa phương để phát sóng trên Đài truyền thanh Tỉnh và chuyển cho Đài phát thanh xã (các |
|
|
| In ấn đĩa phim cổ động cấp phát cho Đài truyền hình các địa phương để phát sóng và cấp phát cho TTN các tỉnh sử dụng làm tài liệu Truyền thông | 63 tỉnh, thành phố | 1.000 đĩa DVD chuẩn AVI dạng DATA |
| In đĩa CD chuẩn WAV hoặc MP3 thông điệp và câu chuyện truyền thanh gửi cho địa phương để phát sóng trên Đài truyền thanh Tỉnh. (các chương trình tuyên truyền trên đài TNVN) | 63 tỉnh, thành phố | 1.000 đĩa CD chuẩn WAV hoặc MP3 |
2.2 | Sản xuất các tài liệu in |
|
|
| Poster tuyên truyền về cung cấp Nước sạch cho người dân Nông thôn | 63 tỉnh, thành phố | 15.000 tờ |
| Poster tuyên truyền về Vệ sinh MT cho người dân Nông thôn | 63 tỉnh, thành phố | 15.000 tờ |
| Tờ rơi “Giải pháp xử lý nước cho vùng hạn hán” | 63 tỉnh, thành phố | 150.000 tờ |
3 | Truyền thông trực tiếp |
|
|
| Hưởng ứng Tuần lễ QG Nước sạch và VSMT (tổ chức meeting, băng rôn, Pano ...) |
| - Tổ chức lễ phát động tại 01 địa phương; - Pano tuyên truyền tại Trung tâm |
|
| ||
| Tập huấn phổ biến kiến thức lao động nhằm nâng cao kiến thức, hiểu biết về NS, vệ sinh, sức khỏe | Phú Thọ, Bắc Giang | - 02 lớp x 50 nguời/01 lớp - Nâng cao kiến thức, hiểu biết về NS, vệ sinh sức khỏe cho xã viên HTX, người lao động tại 02 tỉnh |
| Tập huấn phổ biến kiến thức cho Hội viên Hội nước sạch nhằm nâng cao kiến thức, hiểu biết về NS, vệ sinh, sức khỏe | Vĩnh Phúc, Bắc Ninh | - 02 lớp x 50 người/01 lớp - Nâng cao kiến thức, hiểu biết về NS, vệ sinh sức khỏe cho cán bộ, hội viên Hội NS&MT tại 02 tỉnh |
|
| ||
| Xây dựng 03 phim và in đĩa (1.000 đĩa/phim): - “Hướng dẫn xây dựng và sử dụng nhà tiêu tự hoại vượt lũ bằng bê tông cốt thép cho vùng ngập lụt Đồng bằng sông Cửu Long”. - “Cải thiện cấp nước, xử lý nước, trữ nước hộ gia đình”. - “Hướng dẫn một số phương pháp xử lý nước sinh hoạt khẩn cấp cho nhân dân vùng bị lũ, lụt”. | - Đồng bằng sông Cửu Long. - Các địa phương cần cải thiện cấp nước. - Các tỉnh, thành phố thường xuyên bị lũ, lụt. | - 01 phim và 1000 đĩa VCD. - 01 phim và 1000 đĩa VCD. - 01 phim và 1000 đĩa DVD chuẩn AVI dạng DATA. |
- 1Quyết định 2853/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 phê duyệt điều chỉnh đề cương hoạt động truyền thông, tập huấn và hướng dẫn phổ biến công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1940/QĐ-BNN-TCTL năm 2013 phê duyệt khung kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 2853/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 phê duyệt điều chỉnh đề cương hoạt động truyền thông, tập huấn và hướng dẫn phổ biến công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1940/QĐ-BNN-TCTL năm 2013 phê duyệt khung kế hoạch truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 2893/QĐ-BNN-TCTL năm 2010 phê duyệt đề cương hoạt động truyền thông, tập huấn và hướng dẫn phổ biến công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2893/QĐ-BNN-TCTL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Đào Xuân Học
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực