- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2890/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 181/TTr-SVHTTDL, ngày 22/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND, ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Lĩnh vực du lịch | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
9 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
11 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
12 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực du lịch
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 07 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, chuyển qua kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 07 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
8. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 05 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
9. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
10. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
11. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
12. Tên TTHC: Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
- 1Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2890/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực