Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 289/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KON RẪY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 ngày 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kon Rẫy;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 (kèm theo Thông báo kết quả thẩm định số 41/TB-HĐTĐ ngày 25 ngày 02 tháng 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,34 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 87.081,27 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4.048,62 ha.

- Đất chưa sử dụng: 260,45 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 325,58 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 297,66 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 21,38 ha.

- Đất chưa sử dụng: 6,54 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 411,92ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 321,91ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 88,81ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 1,2ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 148,14ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 142,32ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5,82ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

 (Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (…)

(5)

(6)

7,00

8,00

9,00

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.390,34

5.093,91

16.160,03

7.267,51

6.888,24

32.627,73

12.420,08

10.932,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.081,27

4.587,22

15.754,07

6.646,59

6.075,93

31.933,87

11.956,28

10.127,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

957,22

51,52

126,10

197,65

183,60

138,81

87,21

172,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

720,10

25,26

84,29

131,21

95,50

131,35

84,78

167,70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

237,12

26,26

41,81

66,43

88,10

7,46

2,43

4,63

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.555,51

556,83

845,60

1.946,24

2.520,96

2.085,36

1.992,49

3.608,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.779,18

835,93

956,34

1.463,42

905,15

2.160,35

1.263,43

3.194,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.166,29

2.454,08

186,35

8,30

292,82

13.140,33

84,40

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.463,93

685,18

13.576,20

2.975,66

2.162,26

14.408,47

8.528,70

3.127,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,06

3,68

0,34

4,34

5,31

0,55

0,05

0,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

144,09

 

63,14

50,99

5,83

 

 

24,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.048,62

494,89

328,85

567,20

762,18

666,15

442,78

786,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,86

12,73

4,30

1,62

8,69

2,80

10,00

3,72

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

0,72

 

 

2,10

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,05

0,19

 

3,26

1,01

0,05

0,05

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,38

5,80

1,11

4,40

58,87

1,30

5,00

6,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,00

 

 

 

 

 

40,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,45

7,93

 

4,09

25,25

 

 

35,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.326,72

255,85

201,27

240,95

457,70

414,33

174,58

582,06

-

Đất giao thông

DGT

656,87

124,06

62,38

97,83

110,05

89,48

52,31

120,76

-

Đất thủy lợi

DTL

394,71

17,89

76,95

23,05

127,40

5,03

90,49

53,90

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,06

 

 

1,82

 

0,18

0,06

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,89

0,73

0,27

0,13

3,89

0,25

0,16

0,45

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37,04

5,87

3,70

2,35

9,90

2,87

3,38

8,96

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,13

1,18

3,13

0,79

3,21

0,26

3,68

1,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.135,99

102,36

53,31

104,96

188,93

308,23

12,86

365,34

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,23

0,30

0,02

0,40

0,04

0,02

0,07

0,38

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,05

 

 

 

3,01

0,04

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,77

 

 

 

0,77

 

 

20,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,06

 

 

1,48

0,48

 

 

1,10

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,25

2,96

1,64

8,12

8,70

7,96

12,02

7,85

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

3,44

 

 

 

 

 

 

3,44

-

Đất chợ

DCH

1,88

0,50

 

 

1,38

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,11

0,95

0,24

1,06

1,28

0,38

0,78

1,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,89

1,23

 

 

 

 

0,65

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

261,06

 

34,87

47,62

89,20

21,07

21,43

46,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,04

45,04

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,22

1,94

0,43

6,09

0,50

0,31

0,47

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,73

1,25

0,24

1,67

1,45

0,12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.130,08

160,73

84,52

252,39

115,18

225,68

189,34

102,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,90

 

 

3,68

 

0,02

 

4,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,64

0,53

1,76

0,36

0,90

0,09

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

260,45

11,80

77,11

53,72

50,13

27,70

21,02

18,96

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

260,45

11,80

77,11

53,72

50,13

27,70

21,02

18,96

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

325,58

36,47

76,55

58,15

97,97

4,27

48,63

76,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

297,66

37,77

73,33

56,92

95,90

4,26

40,34

64,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,39

 

 

0,50

1,10

 

3,79

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,39

 

 

0,50

1,10

 

3,79

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

155,11

43,32

26,30

32,97

77,53

0,14

28,29

33,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,90

3,25

32,16

23,45

13,12

0,11

7,72

30,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,82

2,30

14,87

 

4,15

2,61

0,50

0,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,38

1,30

1,55

0,23

1,64

 

7,88

8,78

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,08

 

0,14

0,03

0,06

 

0,85

2,00

-

Đất giao thông

DGT

2,92

 

 

0,01

0,06

 

0,85

2,00

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

 

1,36

 

1,27

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,37

 

0,05

0,20

0,31

 

7,03

6,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,54

 

1,67

1,00

0,43

0,01

0,41

3,02

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

6,54

 

1,67

1,00

0,43

0,01

0,41

3,02

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

321,91

22,10

24,33

17,66

63,00

8,96

106,84

79,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,39

 

 

0,50

1,10

 

3,79

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,39

 

 

0,50

1,10

 

3,79

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

198,94

11,25

6,80

9,31

41,23

4,34

88,99

37,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

90,32

8,55

2,66

7,85

16,52

0,61

13,52

40,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,82

2,30

14,87

 

4,15

2,61

0,50

0,39

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

88,81

 

 

 

 

 

88,81

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,00

 

 

 

 

 

4,00

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

84,81

 

 

 

 

 

84,81

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

148,14

0,02

55,57

3,26

0,43

34,01

36,83

18,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

142,32

 

53,90

3,00

 

34,00

36,42

15,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,42

 

 

 

 

 

6,42

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

134,90

 

53,90

2,00

 

34,00

30,00

15,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,82

0,02

1,67

0,26

0,43

0,01

0,41

3,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,28

0,02

 

0,26

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,54

 

1,67

 

0,43

0,01

0,41

3,02

-

Đất giao thông

DGT

1,96

 

1,67

 

0,29

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,57

 

 

 

0,14

 

0,41

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,00

 

 

 

 

 

 

3,00

1