Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2882/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 702/TTr-SNV ngày 31/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại quyết định này theo đúng quy định.

2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, Xây dựng;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Biên chế công chức

Hợp đồng theo NĐ 111/ 2022/ NĐ- CP

Số lượng vị trí việc làm

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

Tổng số

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Lý luận chính trị

Ngoại ngữ (**)

Chứng chỉ khác

Trình độ đào tạo

Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG CỘNG

 

27

2

38

12

9

15

2

 

 

 

 

 

I

Lãnh đạo Sở

 

4

0

2

2

0

0

0

 

 

 

 

 

1

Giám đốc

Chuyên viên chính trở lên

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương

2

Phó Giám đốc

Chuyên viên chính trở lên

3

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương

II

Phòng Quản lý xây dựng

 

5

0

4

2

2

0

0

 

 

 

 

 

1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên trở lên

2

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

4

Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

III

Phòng Quy hoạch - Kiến trúc

 

5

0

5

2

3

0

0

 

 

 

 

 

1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

4

Chuyên viên Quản lý kiến trúc

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

5

Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

IV

Phòng Hạ tầng kỹ thuật

 

5

0

6

2

4

0

0

 

 

 

 

 

1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

4

Chuyên viên Quản lý nhà ở

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

5

Chuyên viên Quản lý công sở

 

kiêm nhiệm

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

6

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

V

Văn phòng Sở

 

5

2

15

2

0

11

2

 

 

 

 

 

1

Chánh Văn phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Kế toán viên

Kế toán viên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán

- Ngành: Tài chính - Ngân hàng

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng, phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán.

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

5

Văn thư viên

Văn thư viên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ.

6

Chuyên viên về tổng hợp

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

7

Chuyên viên về quản trị công sở

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

8

Chuyên viên về cải cách hành chính

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

9

Chuyên viên về truyền thông

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

10

Chuyên viên về công nghệ thông tin

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

11

Chuyên viên về pháp chế

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

12

Cán sự về lưu trữ

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

13

Nhân viên Thủ quỹ

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

14

Nhân viên Lái xe

 

 

1

1

 

 

 

1

 

Tốt nghiệp các khóa đào tạo lái xe ở các hạng xe theo yêu cầu công tác

 

 

Có kiến thức về Luật Giao thông đường bộ, về công tác bảo hiểm xe, các khoản phí, lệ phí, thuế có liên quan

15

Nhân viên Phục vụ

 

 

1

1

 

 

 

1

Tốt nghiệp THCS trở lên

 

 

 

Có kiến thức tổ chức sự kiện, quan hệ đối ngoại, đối nội; kiến thức về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn lao động

VI

Thanh tra Sở

 

3

0

6

2

0

4

0

 

 

 

 

 

1

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

- Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) trở lên

4

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

5

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

6

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.

- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên chính), bậc 4 (Chuyên viên cao cấp hoặc Thanh tra viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (Chuyên viên hoặc Thanh tra viên), bậc 3 (Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên chính)".

- Đối với vị trí việc làm Kế toán viên: Trường hợp đủ điều kiện thì bổ nhiệm Phụ trách kế toán theo quy định.

- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.

- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn vê trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.

- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, ngạch công chức "Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính.

- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.

- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).

- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.

- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2882/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/11/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Lê Đức Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản