- 1Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2881/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2894/TTr-SGTVT ngày 06/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Công văn chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Công văn chấp thuận hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 1.5 ngày/ 5.5 ngày | Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 5,5 ngày |
Sở GTVT | Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Công văn chấp thuận hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Công văn chấp thuận hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 6 | Phát hành/ Trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Công văn chấp thuận Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) |
2.1. Quy trình chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, mã số quy trình: 2.001963-01
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì thực hiện theo bước 3.1 (trường hợp không phải kiểm tra hiện trường) hoặc bước 3.2 (trường hợp phải kiểm tra hiện trường) | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 1,5 ngày/ Tùy theo bước 3.1 hoặc bước 3.2 | Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: Tùy theo bước 3.1 hoặc bước 3.2 |
Sở GTVT | Bước 3.1 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 2,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3.2 | Kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng chuyên môn | Tổ chức kiểm tra hiện trường và chuyển sang bước 3.3 |
|
| Chuyên viên thực hiện bấm dừng tính tối đa 6 ngày |
Sở GTVT | Bước 3.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Bấm tiếp tục xử lý trên phần mềm Hành chính công. - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công | - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ - Trường hợp kiểm tra hiện trường thấy không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công | 2,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến và văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 6 | Phát hành/ Trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày (không kiểm tra hiện trường) hoặc không quá 10 ngày khi có kiểm tra hiện trường | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
2.2. Quy trình Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Đối với các loại công trình khác), mã số quy trình: 2.001963-02
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) | 1.5 ngày/ 5,5 ngày | Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 5.5 ngày |
Sở GTVT | Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 6 | Phát hành/ Trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) | 1,5 ngày/ 3,5 ngày | Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 3,5 ngày |
Sở GTVT | Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 6 | Phát hành/ Trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
Sở Giao thông vận tải (GTVT) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Chuyển tiếp hồ sơ cho chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (Theo Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 1,5 ngày/ 5,5 ngày | Trường hợp 1: 1,5 ngày/ Trường hợp 2: 5,5 ngày |
Sở GTVT | Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,25 ngày |
|
Sở GTVT | Bước 6 | Phát hành/ Trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận một cửa | Phát hành, trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
- 1Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai
- 5Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai
- 11Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2881/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực