- 1Quyết định 366/QĐ-BXD năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng
- 2Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 3Quyết định 100/QĐ-BNV năm 2014 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/QĐ-BCĐ | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013 CỦA BỘ XÂY DỰNG
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO ĐẨY MẠNH CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC CỦA BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-BXD ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc thành lập Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 100/QĐ-BNV ngày 11/02/2014 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công nhiệm vụ cho các đơn vị có tên sau đây để triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng:
1. Văn phòng Bộ: Triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này;
2. Vụ Pháp chế: Triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này;
3. Vụ Tổ chức cán bộ: Triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này;
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính: Triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 4 kèm theo Quyết định này;
5. Trung tâm Thông tin: Triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 5 kèm theo Quyết định này.
1. Tổng hợp các số liệu, tài liệu kiểm chứng về công tác cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng và tổ chức tự đánh giá, chấm điểm theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần đảm bảo trung thực, khách quan, đúng quy định theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ tại văn bản số 933/BNV-CCHC ngày 20/3/2013 và văn bản số 1417/BNV-CCHC ngày 23/4/2013 (có văn bản gửi kèm theo).
2. Phối hợp với các đơn vị, công chức có liên quan trực thuộc Bộ để triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao và gửi kết quả về Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng (Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 23/4/2014.
3. Giao Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp kết quả và báo cáo Trưởng ban Chỉ đạo của Bộ Xây dựng, Bộ Nội vụ.
4. Các đơn vị chủ động triển khai thực hiện nhiệm vụ được phân công và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm cá nhân trước Trưởng ban Chỉ đạo về nhiệm vụ được giao. Trong khi triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh hoặc có nội dung chưa hợp lý cần phải sửa đổi, bổ sung, các đơn vị phản ánh kịp thời về Vụ Tổ chức cán bộ để tổng hợp, báo cáo lãnh đạo Ban Chỉ đạo xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO |
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VĂN PHÒNG BỘ
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
1 | Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính | 16 |
|
|
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm | 3,5 |
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV năm trước liền kề năm kế hoạch) | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ và bố trí kinh phí triển khai | 0,5 |
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 điểm |
|
|
|
1.1.3 | Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức | 0,5 |
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 2 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch: 1,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 1 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
1.2 | Báo cáo cải cách hành chính | 1,5 |
| Ví dụ: - Báo cáo số 235/BC- BXD ngày 13/3/2013 báo cáo CCHC quý I; - Báo cáo số 450/BC- BXD ngày 10/6/2013 báo cáo CCHC 6 tháng; - Báo cáo số 720/BC- BXD ngày 10/9/2013 báo cáo CCHC quý III; - Báo cáo số 816/BC- BXD ngày 2/12/2012 báo cáo CCHC năm 2013 |
1.2.1 | Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) | 0,5 |
|
|
| Đủ số lượng báo cáo: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 0,5 |
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
| Đúng thời gian quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không đúng thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác cải cách hành chính | 2,5 |
|
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan, đơn vị thuộc bộ: vụ, cục, tổng cục... (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 0,5 |
|
|
| Có Kế hoạch kiểm tra trên 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Có Kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 điểm |
|
|
|
| Có Kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 đ |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 đ |
|
|
|
| Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1,5 |
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 0,5 |
|
|
| Có kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 đ |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 |
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 1 |
|
|
| Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1 |
|
|
| Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
| Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VỤ PHÁP CHẾ
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
2 | Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ | 16,5 |
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ | 2 |
|
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của bộ đã được phê duyệt | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 đ |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 1 |
|
|
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 2,5 |
|
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 1 |
|
|
| Hoàn thành kế hoạch: 1 |
|
|
|
| Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1 |
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0 điểm |
|
|
|
2.3 | Kiểm tra việc thực hiện VBQPPL do bộ, ngành khác và địa phương ban hành có liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của bộ | 2,5 |
|
|
2.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
2.3.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
| Hoàn thành kế hoạch kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
| Không hoàn thành kế hoạch KT: 0 điểm |
|
|
|
2.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm |
|
|
|
| Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
2.4 | Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ | 2,5 |
|
|
2.4.1 | Ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
2.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 đ |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
2.4.3 | Các hình thức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | 1 |
|
|
| Có 3 hình thứ trở lên: 1 điểm |
|
|
|
| Có 2 hình thức: 0,5 điểm |
|
|
|
| Có 1 hình thức: 0 điểm |
|
|
|
2.5 | Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ | 2,5 |
|
|
2.5.1 | Ban hành kế hoạch thanh tra | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
2.5.2 | Tỷ lệ cơ quan được thanh tra theo kế hoạch | 1 |
|
|
| Trên 80% số cơ quan trong kế hoạch: 1 đ |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số cơ quan trong kế hoạch: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan trong kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan trong KH: 0 điểm |
|
|
|
2.5.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra | 1 |
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua thanh tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua thanh tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 đ |
|
|
|
| Một số vấn đề phát hiện qua thanh tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
3 | Cải cách thủ tục hành chính | 14 |
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 6 |
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của bộ theo quy định của Chính phủ | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 2 |
|
|
| Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 1 đ |
|
|
|
| Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ: 1 điểm |
|
|
|
3.1.4 | Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ | 1 |
|
|
| Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 đ |
|
|
|
| Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 1 đ |
|
|
|
3.1.5 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ | 0,5 |
|
|
| Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0 điểm |
|
|
|
3.1.6 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ | 1 |
|
|
| Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Hầu hết phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm |
|
|
|
| Một số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
3.2 | Công khai thủ tục hành chính | 2 |
|
|
3.2.1 | Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC thuộc bộ | 1 |
|
|
| Niêm yết công khai, đầy đủ: 1 điểm |
|
|
|
| Không niêm yết hoặc niêm yết công khai không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC do bộ ban hành được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của bộ | 1 |
|
|
| Trên 80% số TTHC: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số TTHC: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số TTHC: 0 điểm |
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
4 | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | 12,5 |
|
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Chính phủ về tổ chức bộ máy | 1 |
|
|
| Thực hiện đầy đủ quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ quy định: 0 đ |
|
|
|
4.3 | Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan, đơn vị thuộc bộ (vụ, cục, tổng cục...) | 2,5 |
|
|
4.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ trên 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 điểm |
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
4.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
4.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm |
|
|
|
| Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3 |
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ ban hành | 1 |
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 0,5 đ |
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 đ |
|
|
|
4.4.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ đã phân cấp cho địa phương | 1 |
|
|
| Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
4.4.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm |
|
|
|
| Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ |
|
|
|
5 | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức | 16,5 |
|
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3 |
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ (vụ, cục, tổng cục...) có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
| Ví dụ: Biểu thống kê tổng số cơ quan, đơn vị thuộc bộ; danh sách các cơ quan, đơn vị có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
| Trên 60% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 30% - 60% số cơ quan, đơn vị: 0,75 đ |
|
|
|
| Từ 20%- dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
| Trên 60% số đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 30% - 60% số đơn vị: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 20%- dưới 30% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 20% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
| Trên 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75 đ |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 điểm |
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 4 |
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại khối cơ quan bộ và các đơn vị trực thuộc bộ | 1 |
|
|
| Đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
5.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức | 1 |
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
5.2.3 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ (vụ, cục, tổng cục ...) thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức | 1 |
|
|
| Trên 80% số cơ quan, đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% -80% số cơ quan, đơn vị: 0,75 đ |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
5.2.4 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp | 1 |
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức | 1,5 |
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức hàng năm của bộ | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức của bộ | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
5.4 | Đổi mới công tác quản lý công chức | 4 |
|
|
5.4.1 | Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
| Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
5.4.2 | Thực hiện thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh | 1 |
|
|
| Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
5.4.3 | Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo cấp Vụ và tương đương trở xuống | 1 |
|
|
| Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
| Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
5.4.4 | Chính sách thu hút người có tài năng vào bộ máy hành chính | 1 |
|
|
| Có chính sách: 1 điểm |
|
|
|
| Không có chính sách: 0 điểm |
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
6 | Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | 10,5 |
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính | 3,5 |
|
|
6.1.1 | Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc bộ (Cục, Tổng cục và tương đương) triển khai thực hiện | 1 |
|
|
| 100% cơ quan triển khai thực hiện: 1 đ |
|
|
|
| Dưới 100% cơ quan triển khai thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 3,5 |
|
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ triển khai thực hiện | 1 |
|
|
| Trên 80% số đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số đơn vị: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 3,5 |
|
|
6.3.1 | Tỷ lệ tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc bộ thực hiện đề án chuyển đổi cơ chế hoạt động đã được phê duyệt | 1 |
|
|
| Trên 80% số tổ chức: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số tổ chức: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số tổ chức: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số tổ chức: 0 điểm |
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
TRUNG TÂM THÔNG TIN
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
7 | Hiện đại hóa hành chính | 14 |
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin của bộ | 5,5 |
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của bộ (trong Quý IV năm trước liền kề năm kế hoạch) | 0,5 |
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của bộ | 1 |
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - 80% KH: 0,75 điểm |
|
|
|
| Thực hiện từ 50%- dưới 70% KH: 0,5 đ |
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ (vụ, cục, tổng cục...) triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản | 1 |
|
|
| Trên 80% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan, đơn vị triển khai ứng dụng: 0 điểm |
|
|
|
7.1.4 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ (vụ, cục, tổng cục...) sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | 1 |
|
|
| Trên 80% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0,5 điểm |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
7.1.6 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 1 |
|
|
| Tất cả dịch vụ công đều được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,3 điểm |
|
|
|
| Có từ 10 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 0,3 điểm |
|
|
|
| Có từ 2 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 0,4 điểm |
|
|
|
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 2,5 |
|
|
7.3.1 | Ban hành danh mục các quy trình áp dụng tiêu chuẩn ISO tại cơ quan bộ | 0,5 |
|
|
| Có ban hành: 0,5 điểm |
|
|
|
| Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc bộ (cục, tổng cục và tương đương) được cấp chứng chỉ ISO | 1 |
| (tính chung theo cơ quan Bộ) |
| Trên 80% số cơ quan: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số cơ quan: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan: 0,5 đ |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
| Trên 80% số cơ quan: 1 điểm |
|
|
|
| Từ 70% - 80% số cơ quan: 0,75 điểm |
|
|
|
| Từ 50%- dưới 70% số cơ quan: 0,5 đ |
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
- 1Quyết định 152/QĐ-BNV năm 2013 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2012 của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 978/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 về Kế hoạch triển khai xác định và xây dựng Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 562/QĐ-BGDĐT năm 2014 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013
- 4Quyết định 718/QĐ-BHXH năm 2014 phân công nhiệm vụ giúp Tổng Giám đốc tham gia sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 949/QĐ-BXD năm 2020 sửa đổi một số điểm, khoản thuộc Điều 2 của Quyết định 168/QĐ-BXD về phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 152/QĐ-BNV năm 2013 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2012 của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 933/BNV-CCHC hướng dẫn việc tự đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số cải cách hành chính cấp bộ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 366/QĐ-BXD năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng
- 4Công văn 1417/BNV-CCHC hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số cải cách hành chính cấp bộ do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 978/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 về Kế hoạch triển khai xác định và xây dựng Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 62/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 100/QĐ-BNV năm 2014 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 562/QĐ-BGDĐT năm 2014 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013
- 9Quyết định 718/QĐ-BHXH năm 2014 phân công nhiệm vụ giúp Tổng Giám đốc tham gia sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 949/QĐ-BXD năm 2020 sửa đổi một số điểm, khoản thuộc Điều 2 của Quyết định 168/QĐ-BXD về phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo Bộ Xây dựng
Quyết định 288/QĐ-BCĐ năm 2014 phân công nhiệm vụ triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng
- Số hiệu: 288/QĐ-BCĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2014
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Cao Lại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực