Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 23 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 767/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chương trình công tác năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá".
Điều 2. Thủ trưởng các ngành, đơn vị được giao chủ trì xây dựng các chương trình, đề án, dự án…trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2009
(Ban hành kèm theo QĐ số: 287 /QĐ-UBND, ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh)
I. Các đề án trình các kỳ họp UBND tỉnh
Số TT | Tên đề án | Cơ quan chủ trì xây dựng đề án | Đề án trình HĐND | Đề án trình BTVTU |
| Tháng 2 |
|
|
|
1 | Cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả | Sở NN và PTNT | x | x |
2 | Cơ chế chính sách hỗ trợ xuất khẩu | Sở Công Thương | x | x |
3 | Đề án phát triển trường THPT chuyên Lam Sơn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (trong đó có cơ chế chính sách đối với giáo viên, học sinh) | Sở GD - ĐT | x | x |
4 | Giải pháp nâng cao chất lượng khám chữa bệnh các bệnh viện tuyến tỉnh | Sở Y tế |
|
|
5 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và triển khai các quy hoạch, dự án tại KKT Nghi Sơn | BQL KKT Nghi Sơn |
| x |
6 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2009 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 3 |
|
|
|
7 | Cơ chế chính sách phát triển Du lịch Thanh Hoá | Sở VHTTDL | x | x |
8 | Giải pháp tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp xuất khẩu | Sở Công Thương |
| x |
9 | Phương án phân cấp quản lý và tổ chức hệ thống thuỷ nông | Sở NN và PTNT |
|
|
10 | Quy định về trình tự giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư vào địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Sở KH và ĐT |
|
|
11 | Rà soát, điều chỉnh, bổ sung cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư đối với một số công trình cấp huyện quản lý | Sở KH và ĐT | x | x |
12 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2009 | Sở KH và ĐT |
| x |
13 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2009 | Sở Tài chính |
|
|
14 | Báo cáo tình hình thực hiện CCHC quý I, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý II năm 2009 | Sở Nội vụ |
|
|
15 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch PCTN quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2009 | Thanh tra tỉnh |
|
|
| Tháng 4 |
|
|
|
16 | Đề án thành lập sở Ngoại vụ | Sở Nội vụ | x | x |
17 | Phương án mở rộng thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc; Đề án thành lập phường Phú Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Sở Nội vụ | x | x |
18 | Cơ chế chính sách huy động các nguồn lực cho đầu tư phát triển | Sở KH - ĐT | x | x |
19 | Cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hoá các lĩnh vực văn hoá - xã hội | Sở KH - ĐT | x | x |
20 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2009 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 5 |
|
|
|
21 | Cơ chế, chính sách tạo động lực cho Thành phố Thanh Hoá phát triển | UBND TP T.Hoá | x | x |
22 | Báo cáo kết quả rà soát các khoản thu tại cấp xã, nông trường, Ban quản lý rừng phòng hộ và nợ XDCB ở cấp huyện, cấp xã. | Sở Tài chính |
|
|
23 | Quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh | Sở NN và PTNT | x | x |
24 | Phương án phân cấp quản lý tài sản Nhà nước theo Luật quản lý tài sản Nhà nước | Sở Tài chính | x |
|
25 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU (khoá XV) về công tác xuất khẩu lao động và chuyên gia. | Sở LĐ-TBXH |
| x |
26 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2009. | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 6 |
|
|
|
27 | Báo cáo tình hình KTXH 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2009 | Sở KH và ĐT | x | x |
28 | Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2009 | Sở Tài chính | x | x |
29 | Đề án phát triển kinh tế – xã hội các bản Mông, Dao, Khơ Mú đặc biệt khó khăn | Ban Dân tộc |
| x |
30 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2009 | Sở Tài chính |
|
|
31 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2009 | Sở Nội vụ |
|
|
32 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phũng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2009 | Thanh tra tỉnh |
|
|
| Tháng 7 |
|
|
|
33 | Báo cáo tiến độ thực hiện một số dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh | Sở KH - ĐT |
|
|
34 | Phương án tổ chức, sắp xếp lại các Trung tâm, trạm, trại nông, lâm nghiệp, thuỷ sản | Sở NN và PTNT |
|
|
35 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2009 |
|
|
|
| Tháng 8 |
|
|
|
36 | Đề án thu hút người có trình độ đại học về công tác tại cấp xã | Sở Nội vụ | x | x |
37 | Đề án bảo đảm sản xuất, đời sống cho nhân dân trong vùng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Sở NN và PTNT |
| x |
38 | Cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng trường THPT đạt chuẩn quốc gia | Sở GD và ĐT | x | x |
39 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2009 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 9 |
|
|
|
40 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2009 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 | Sở KH và ĐT |
| x |
41 | Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2009. Định hướng dự toán thu - chi ngân sách năm 2010 | Sở Tài chính |
| x |
42 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 9 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 3 tháng cuối năm 2009 | Sở Tài chính |
|
|
43 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 3 tháng cuối năm 2009 | Sở Nội vụ |
|
|
44 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phũng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 3 tháng cuối năm 2009 | Thanh tra tỉnh |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
|
45 | Quy hoạch chung xây dựng và phát triển thị xã Bỉm Sơn | Sở Xây dựng |
| x |
46 | Cơ chế, chính sách phát huy quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp. | Sở Tài chính | x | x |
47 | Rà soát, điều chỉnh phương án thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | x | x |
48 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 | Sở Tài chính | x |
|
49 | Phương án giá các loại đất năm 2010 | Sở TN và MT | x | x |
50 | Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2010 | Sở Nội vụ | x | x |
51 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2009 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
|
52 | Báo cáo tình hình KTXH năm 2009 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 | Sở KH và ĐT | x | x |
53 | Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2010. | Sở KH và ĐT | x | x |
54 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2009 | Sở Tài chính | x | x |
55 | Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010 | Sở Tài chính | x | x |
56 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU (khoá XV) về phát triển xuất khẩu | Sở Công Thương |
| x |
57 | Báo cáo kết quả thực hành TKCLP năm 2009; kế hoạch thực hành TKCLP năm 2010 | Sở Tài chính | x |
|
58 | Báo cáo kết quả thực hiện PCTN năm 2009; kế hoạch PCTN năm 2010 | Thanh tra tỉnh | x |
|
59 | Báo cáo tình hình thực hiện CCHC năm 2009, kế hoạch cải cách hành chính năm 2010 | Sở Nội vụ | x |
|
| Tháng 12 |
|
|
|
60 | Báo cáo kiểm điểm (bao gồm cả thực hiện CTCT năm 2009, CTCT năm 2010) công tác chỉ đạo, điều hành năm 2009, nhiệm vụ trọng tâm công tác chỉ đạo điều hành năm 2010. | VP UBND tỉnh |
|
|
II. Danh mục các đề án trình Chủ tịch UBND tỉnh năm 2009
STT | Tên đề án | Cơ quan chủ trì xây dựng đề án |
| Quý 1 |
|
1 | Kế hoạch kỷ niệm 45 năm chiến thắng Hàm Rồng – Nam Ngạn | Sở Văn hoá, TT và Du lịch |
2 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng lòng hồ Cửa Đặt đến năm 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Đề án quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục giai đoạn 2009 – 2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Kế hoạch tổ chức Đại hội TDTT các cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn tỉnh lần thứ VI; Kế hoạch chuẩn bị lực lượng VĐV tham dự Đại hội thể thao toàn quốc lần thứ VI (năm 2010) | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
5 | Dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội tại huyện Quan Hoá | Sở Lao động – TBXH |
6 | Quy hoạch phát triển điện lực Thanh Hoá đến năm 2015 | Sở Công Thương |
7 | Đề án phát triển nguồn nhân lực y tế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Sở Y tế |
8 | Phương án chuyển đổi các trường THPT bán công sang các loại hình tư thục, công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Đề án phát triển nguồn lực khoa học công nghệ nhằm đẩy mạnh ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất và đời sống. | Sở Khoa học và Công nghệ |
10 | Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | Sở Xây dựng |
11 | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025 | Sở Xây dựng |
12 | Quy hoạch chi tiết một số khu chức năng thuộc KKT Nghi Sơn, Thành phố Thanh Hoá (Nhà hát Lam Sơn, Trung tâm Hội chợ – Quảng cáo…) | Sở Xây dựng |
13 | Rà soát các quy hoạch đã ban hành, đề xuất bổ sung, sửa đổi các quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu đảm bảo phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển KTXH đến năm 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Điều chỉnh quy hoạch thị trấn Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
15 | Quy hoạch mở rộng thị trấn Hà Trung | UBND huyện Hà Trung |
16 | Quy hoạch mở rộng thị trấn Kim Tân | UBND huyện Thạch Thành |
17 | Quy hoạch chung xây dựng, mở rộng và cải tạo thị xã Sầm Sơn đến năm 2025 | UBND thị xã Sầm Sơn |
| Quý 2 |
|
18 | Quy hoạch phát triển vùng cói | Sở Nông nghiệp và PTNT |
19 | Quy hoạch chung xây dựng vùng Bắc cầu Ghép – Nam Quảng Xương | Sở Xây dựng |
20 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị cửa khẩu Na Mèo, huyện Quan Sơn | Sở Xây dựng |
21 | Quy định về trình tự thủ tục giao đất, thuê đất, bồi thường GPMBTĐC | Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 | Quy hoạch tổng thể và quy hoạch chi tiết khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường – Gia Miêu (huyện Hà Trung) | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
23 | Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường – Gia Miêu (Hà Trung) | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
24 | Dự án đầu tư khu huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên, sân vận động Trung tâm Thể dục Thể thao Thanh Hoá | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
25 | Quy hoạch chi tiết phát triển du lịch Lam Kinh | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
26 | Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo Chính Điện, khu di tích lịch sử Lam Kinh | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
27 | Dự án đầu tư xây dựng nhà hát Lam Sơn | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
28 | Dự án đầu tư xây dựng các công trình Đền thờ các AHLS, Bà mẹ VNAH, Quảng trường Hàm Rồng, Tượng đài chiến thắng Hàm Rồng | Sở Văn hoá, Thể thao và DL |
29 | Dự án đầu tư xây dựng Khu quản lý, điều trị, nuôi dưỡng người nhiễm HIV, trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | Sở Lao động - TBXH |
30 | Đề án triển khai công tác quản lý khai báo lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn thành phố Thanh Hoá, thị xã Sầm Sơn và thị xã Bỉm Sơn | Công an tỉnh |
31 | Đề án xây dựng tiềm lực, thế trận, căn cứ hậu phương của tỉnh theo tinh thần NQ 28 của Bộ Chính trị và NĐ 152/CP của Chính phủ | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
32 | Quy hoạch phát triển mạng lưới các trạm thu, phát sóng thông tin di động đến năm 2020 | Sở Thông tin và Truyền thông |
33 | Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Chợ Nhàng | UBND thành phố Thanh Hoá |
34 | Quy hoạch thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn | UBND huyện Nga Sơn |
35 | Quy hoạch chi tiết khu đô thị Đồng Tâm, huyện Bá Thước | UBND huyện Bá Thước |
| Quý 3 |
|
36 | Quy hoạch phát triển chế biến thuỷ sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 | Dự án đầu tư nâng cấp trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 | Quy hoạch phát triển chăn nuôi đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
39 | Giải pháp đẩy mạnh và phát huy vai trò hoạt động hoà giải cơ sở trong tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | Sở Tư pháp |
40 | Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục đến năm 2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 | Quy hoạch bến xe trung tâm tỉnh Thanh Hoá | Sở Giao thông – Vận tải |
42 | Rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch tổng thể GTVT tỉnh đến năm 2020 sau 3 năm thực hiện NQ 37, 39 NQ/TW của Bộ Chính trị (bao gồm quy hoạch mạng lưới cảng sông, biển). | Sở Giao thông – Vận tải |
43 | Quy hoạch chi tiết các xã: Đông Cương, Quảng Hưng, Quảng Thành | UBND thành phố Thanh Hoá |
44 | Quy hoạch xây dựng khu bắc Cầu Hạc, nam Đông Hương, Công viên Hàm Rồng | UBND thành phố Thanh Hoá |
| Quý 4 |
|
45 | Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
46 | Rà soát, bổ sung quy hoạch tiêu thuỷ Thọ Xuân | Sở Nông nghiệp và PTNT |
47 | Dự án ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý công tác thuỷ lợi | Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 | Giải pháp tăng cường, nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động Tư pháp xã, phường, thị trấn | Sở Tư pháp |
49 | Quy hoạch vùng liên huyện khu vực ngã Ba Bông, tỉnh Thanh Hoá | Sở Xây dựng |
50 | Quy hoạch điểm đô thị dọc đường biên giới phía Tây Thanh Hoá | Sở Xây dựng |
51 | Đơn giá bồi thường GPMB tỉnh Thanh Hoá (năm 2009) | Sở Xây dựng |
52 | Quy hoạch phát triển công nghiệp và thương mại đến năm 2020 | Sở Công Thương |
53 | Quy hoạch mạng lưới các trường phổ thông bán trú dân nuôi tại các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
- 1Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 922/QĐ-UBND ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2010
- 3Quyết định 655/QĐ-UBND về chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2010
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 3Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 767/2008/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 922/QĐ-UBND ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2010
- 6Quyết định 655/QĐ-UBND về chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2010
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình công tác năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá
- Số hiệu: 287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra