- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích, số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 10Nghị quyết 156/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2023; điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2862/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long; các Quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hạ Long: số 3706/QĐ-UBND ngày 25/10/2021; số 4285/QĐ-UBND ngày 01/12/2021; số 521/QĐ-UBND ngày 25/02/2022; số 1800/QĐ-UBND ngày 20/6/2022; số 2837/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; số 3545/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh; số 1218/QĐ-UBND ngày 12/5/2023; số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 08/9/2023; đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr-TNMT-QHKH ngày 13/9/2023 và Công văn số 5022/TNMT-QHKH ngày 15/9/2023; và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2023 của thành phố Hạ Long với các nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ sung 12 công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hạ Long (chi tiết theo biểu số 1 kèm theo).
2. Hủy bỏ 02 công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hạ Long (chi tiết theo biểu số 2 kèm theo).
3. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hạ Long sau khi hủy bỏ, bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (chi tiết theo biểu số 3 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết theo biểu số 4 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (chi tiết theo biểu số 5 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết theo biểu số 6 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hạ Long, sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Hạ Long công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hạ Long theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn UBND thành phố Hạ Long, chủ đầu tư các dự án thực hiện việc giao, thuê đất theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất này là một phần của Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 16/5/2023.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | DT kế hoạch (ha) | DT hiện trạng | DT thực hiện (ha) | Lấy vào các loại đất | Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt quy hoạch, VB chấp thuận địa điểm...) | Địa điểm (đến cấp xã; phường) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã lê lợi, xã Lê Lợi, thành phố Hạ Long | 0.27 |
| 0.27 | LUC | (1) Văn bản số 9139/UBND ngày 18/11/2022 của UBND thành phố Hạ Long về việc quy hoạch, xây dựng trụ sở Công an các xã: Lê Lợi, Sơn Dương, Vũ Oai, thành phố; (2) Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Lê Lợi, TP. Hạ Long; (3) Nghị Quyết số 110/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố; (4) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long. | Lê Lợi |
|
2 | Trụ sở công an xã Sơn Dương, xã Sơn Dương, thành phố hạ long | 0.39 |
| 0.33 | BHK; LUC | (1) Văn bản số 9139/UBND ngày 18/11/2022 của UBND thành phố Hạ Long về việc quy hoạch, xây dựng trụ sở Công an các xã: Lê Lợi, Sơn Dương, Vũ Oai, thành phố Hạ Long; (2) Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Sơn Dương, TP. Hạ Long; (3) Nghị Quyết số 110/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố. (4) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Sơn Dương |
|
3 | Xây dựng Trụ sở công an xã Vũ Oai tại xã Vũ Oai, thành phố Hạ Long | 0.39 |
| 0.39 | SKC; DGT | (1) Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt điều chỉnh tên các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố Hạ Long. (2) Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Vũ Oai; (3) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Vũ Oai |
|
4 | Trụ sở công an xã Bằng Cả, xã Bằng Cả, thành phố Hạ Long | 0.43 |
| 0.43 | LUC | (1) Quyết định số 4136/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở công an xã Bằng Cả; Quyết định số 1415/QĐ-UBND 31/5/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Tổng mặt bằng; (2) Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND thành phố Hạ Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố; (3) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Bằng Cả |
|
2 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
|
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
| |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại khu vực đồng Giộc thuộc khu 1, phường Hà Khẩu | 7.29 | 0.11 | 7.18 | BHK; CLN; NTS; LUK; DGT, BCS; LUC | (1) Quyết định số 221/QĐ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; (2) Quyết định số 11079/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; (3) Quyết định số 15336/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; (4) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi; (5) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Hà Khẩu |
|
2 | Khu dân cư, dịch vụ, thương mại tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long | 3.88 | 1,28 | 0.60 | DGT; SON; CSD | (1) Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư dịch vụ thương mại tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long; (2) Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, dịch vụ thương mại tại phường Hà Phong, T.p Hạ Long. (3) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua. (4) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Hà Phong |
|
2.1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 279 đoạn từ Km0+00 đến Km8+600 thuộc địa phận thành phố Hạ Long là 17,52 ha | 17.52 | 10.62 | 6.90 | RSX; LUK; BHK; CLN; NTS; TMD; ONT; NTD; SON; DTL; DGT; SKC; SKS; DVH; BCS; | (1) Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Quảng Ninh (2) Quyết định số 4461/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND thành phố Hạ Long về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án; Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 279 đoạn từ Km0+00 đến Km8+600 thuộc địa phận thành phố Hạ Long; (3) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh vv thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; (4) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Vũ Oai |
|
2 | Đường nối từ tỉnh lộ 342 đến Quốc lộ 279 qua trung tâm xã Sơn Dương, thành phố Hạ Long | 71.64 | 5.70 | 65.94 | NCS; SKC; SKX; NTD; SON; DCS; NTS; ONT; RST; BCS; DTL; CLN; BHK; LUK; LUC | (1) Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; (2) Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt dự án; (3) Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục thu hồi đất; (4) Quyết định số 3545/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô địa điểm, số lượng dự án, công trình trong QH SDĐ thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long; (5) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; (6) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long | Sơn Dương |
|
2.1.3 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cống thoát nước tại khu vực tổ 5 và tổ 11B khu 3 phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long | 0.10 | 0.04 | 0.06 | DGT; CLN; ODT | (1) Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của HĐND Thành phố vv phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và phê duyệt điều chỉnh tên các dự án đầu tư công vốn ngân sách thành phố Hạ Long; (2) Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/200 công trình. (3) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh vv thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; (4) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Hồng Hà |
|
2 | Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khắc phục xử lý ngập úng khu vực khu 7, phường Cao Thắng và khu 5, phường Hà Lầm (giai đoạn 1) | 1.85 |
| 1.85 | ODT; DGT; NTS; BHK; CLN; DTL; NTD | (1) Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách của thành phố; (2) Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND thành phố vv phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2); (3) Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; (4) Quyết định số 926/QĐ-UĐND ngày 06/4/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; (5) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; (6) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long. | Cao Thắng |
|
2.1.4 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường dây 110Kv và Trạm biến áp 110 Kv Hoành Bồ tại xã Thống Nhất, TP. Hạ Long | 1.98 |
| 1.98 | RST; CLN; ONT; NTD; BHK | (1) Quyết định số 4808/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; (2) Nghị Quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ninh v/v thông qua danh mục, điều chỉnh công trình thu hồi đất; (3) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh vv thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua; (4) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Thống Nhất |
|
2.2 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại tại phường Bãi Cháy | 13.04 | 3.16 | 9.88 | TMD; CSD; DGT | (1) QĐ số 1740/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh "Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Tiểu khu D2 thuộc phân khu 6 (Trung tâm du lịch, dịch vụ và vui chơi giải trí cao cấp tại các phường Bãi Cháy, Hà Khẩu và Hùng Thắng, thành phố Hạ Long"; (2) QĐ số 3151/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Quảng Ninh; (3) QĐ số 1546/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm thương mại tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long; (4) QĐ số 1825/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ hậu cần cảng Cái Lân phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long; (5) QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh QHCT 1/500 khu dịch vụ hậu cần cảng Cái Lân tại Phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long; (6) Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 của thành phố Hạ Long. | Bãi Cháy | Thuộc điều chỉnh QHCT 1/500 khu dịch vụ hậu cần cảng Cái Lân tại Phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long Trong đó: đất trung tâm thương mại 9,12 ha; diện tích đất giao thông 3,92 ha |
Biểu số 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỎ KHÔNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | DT kế hoạch (ha) | DT hiện trạng | DT thực hiện (ha) | Lấy vào các loại đất | Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt quy hoạch, VB chấp thuận địa điểm...) | Địa điểm (đến cấp xã, phường) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
2 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống băng tải vận chuyển than Núi Béo-Hà Tu - Trung tâm chế biến - Làng Khánh.... | 15.96 | 4.50 | 11.46 | RPH; RSX; DGT; DNL | QĐ 3006/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh phê duyệt địa điểm.... QĐ số 128/QĐ-UNBD ngày 9/1/2020 của UBND TP Hạ Long v/v Phê duyệt 1/500 hệ thống băng tải vận chuyển than Núi Béo-Hà Tu - Trung tâm chế biến - Làng Khánh.... | Hà Khánh; Hà Phong; Hà Tu | - Dự án thuộc danh mục dự án nhà nước thu đất tuy nhiên chưa được HĐND tỉnh thông qua nghị quyết và UBND thành phố Hạ Long có Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 đinh chính quy hoạch chi tiết (thay đổi về diện tích); sau khi HĐND tỉnh thông qua sẽ trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất |
2.3.8 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dịch vụ hậu cần cảng Cái Lân, phường Bãi Cháy, TP. Hạ Long | 18.59 | 9.99 | 8.60 | DGT; ODT; SKC; CSD | QĐ số 224/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TP.Hạ Long v/v phê duyệt ĐCQH chi tiết 1/500 Khu dịch vụ hậu cần cảng Cái Lân, phường Bãi Cháy, TP. Hạ Long | Bãi Cháy | QĐ số 2407/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh: Thu hồi, hủy bỏ các quyết định, văn bản của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt và giao thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ hậu cần cảng Cái Lân tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1118/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1385/QĐ-UBND về cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thị xã, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích, số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Quảng Ninh định hướng đến năm 2025
- 11Nghị quyết 156/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2023; điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 12Quyết định 1118/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1134/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 1385/QĐ-UBND về cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thị xã, tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Quyết định 2862/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2023 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực