- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2022 thực hiện khâu đột phá nhiệm kỳ 2020-2025 về rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với thời gian quy định của Bộ thủ tục hành chính do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện khâu đột phá của Ban cán sự đảng UBND tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 về cắt giảm thời gian giải quyết các thủ tục hành chính so với quy định hiện hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 531/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 52 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023 - 2025.
(Đính kèm Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính).
Giao Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức triển khai thực hiện ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tt | Mã số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định hiện hành của Bộ Giao thông vận tải | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2023 (cắt giảm 35%- 40%) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2024 (cắt giảm 40%- 45%) | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2025 (cắt giảm 45%- 50%) |
I | Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | 2.001921.000.00.00.H06 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
2 | 1.001035.000.00.00.H06 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
3 | 1.001061.000.00.00.H06 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
4 | 1.001087.000.00.00.H06 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
5 | 2.001915.000.00.00.H06 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
6 | 1.000583.000.00.00.H06 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
7 | 2.001963.000.00.00.H06 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
8 | 2.001919.000.00.00.H06 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
9 | 1.001046.000.00.00.H06 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
10 | 1.007051 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
11 | 1.007052 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
12 | 1.007054 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
13 | 1.007059 | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
14 | 1.007075 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
15 | 1.007076 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
16 | 1.007077 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí | 7 | 4.5 | 4.5 | 4 |
17 | 1.007078 | Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
18 | 1.007079 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
19 | 1007080 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
20 | 1.010707.000.00.00.H06 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 2 | 1.5 | 1 | 1 |
21 | 1.002046.000.00.00.H06 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 2 | 1.5 | 1 | 1 |
22 | 1.001737.000.00.00.H06 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 2 | 1.5 | 1 | 1 |
23 | 1.001577.000.00.00.H06 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 2 | 1.5 | 1 | 1 |
24 | 1.002286.000.00.00.H06 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 2 | 1.5 | 1 | 1 |
25 | 1.002063.000.00.00.H06 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 2 | 1.5 | 1 | 1 |
26 | 1.001777.000.00.00.H06 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
27 | 1.004995.000.00.00.H06 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
28 | 1.004987.000.00.00.H06 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
29 | 1.000660.000.00.00.H06 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
30 | 1.000672.000.00.00.H06 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
31 | 1.002889.000.00.00.H06 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 | 10 | 9 | 8 |
32 | 1.002883.000.00.00.H06 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 | 10 | 9 | 8 |
33 | 1.001648.000.00.00.H06 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 8 | 5 | 5 | 4.5 |
34 | 1.002030.000.00.00.H06 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 3 | 2 | 2 | 2 |
35 | 2.000872.000.00.00.H06 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 3 | 2 | 2 | 2 |
36 | 1.001919.000.00.00.H06 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 3 | 2 | 2 | 2 |
37 | 1.001826.000.00.00.H06 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 3 | 2 | 2 | 2 |
38 | 1.002793.000.00.00.H06 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 5 | 4 | 4 | 4 |
39 | 1.002796.000.00.00.H06 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 5 | 4 | 4 | 4 |
40 | 1.002809.000.00.00.H06 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 5 | 4 | 4 | 4 |
41 | 1.002804.000.00.00.H06 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 5 | 4 | 4 | 4 |
42 | 1.002801.000.00.00.H06 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 5 | 4 | 4 | 4 |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||
43 | 2.002001.000.00.00.H06 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 10 | 6.5 | 6 | 5.5 |
44 | 2.001998.000.00.00.H06 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
45 | 1.008027.000.00.00.H06 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (đối với phương tiện thủy nội địa) | 7 | 5 | 4 | 4 |
46 | 1.008028.000.00.00.H06 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (đối với phương tiện thủy nội địa) | 7 | 5 | 4 | 4 |
47 | 2.001215.000.00.00.H06 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 3 | 2 | 2 | 2 |
48 | 2.001214.000.00.00.H06 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 3 | 2 | 2 | 2 |
49 | 1.009465.000.00.00.H06 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
50 | 1.009464.000.00.00.H06 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
51 | 1.003658.000.00.00.H06 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
III | Lĩnh vực đăng kiểm | |||||
52 | 1.001001.000.00.00.H06 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 5 | 3.5 | 3 | 3 |
- 1Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2022 thực hiện khâu đột phá nhiệm kỳ 2020-2025 về rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với thời gian quy định của Bộ thủ tục hành chính do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2025
- Số hiệu: 286/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực